sinh lý

Lưu
(1) lượt yêu thích
(163) lượt xem
(51) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Áp suất thủy tĩnh của mao mạch ở đầu động mạch có giá trị là:
  • 8 mmHg
  • 10 mmHg
  • 13 mmHg
  • 7 mmHg
Câu 2: Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
  • IC + TV + FRC
  • FRC + IRV
  • TV + IRV + ERV
  • IC + FRC
Câu 3: Kích thích dây thần kinh giao cảm có tác dụng gì?
  • Tăng co bóp của tim
  • Cả ba tác dụng trên
  • Tăng tốc độ dẫn truyền hưng phấn
  • Tăng hưng phấn của cơ tim
Câu 4: Áp suất thực lọc dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ có giá trị là bao nhiêu:
  • 7 mmHg
  • 10 mmHg
  • 8 mmHg
  • 13 mmHg
Câu 5: HCl và yếu tố nội được tiết ra từ:
  • Tế bào cổ tuyến
  • Tuyến môn vị và tâm vị
  • Tế bào chính
  • Tế bào viền
Câu 6: Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:
  • Rau thai
  • Vỏ thượng thận
  • Nang trứng
  • Hoàng thể
Câu 7: Hormon là một chất hóa học do:
  • Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng ngay cạnh nơi bài tiết
  • Tất cả các đáp án đều sai
  • Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể
  • Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể
Câu 8: Lọc ở cầu thận:
  • Dịch lọc ở cầu thận có nồng độ Glucose như huyết tương trong máu động mạch
  • Lọc chỉ xảy ra khi áp suất thủy tĩnh trong mao mạch lớn hơn áp suất keo
  • Tốc độ lọc cầu thận thường là 180l/24 giờ
  • Máu ở tiểu động mạch đến có độ quánh cao hơn tiểu động mạch đi
Câu 9: Hoạt động của Insulin bao gồm:
  • Giảm sự hình thành nước tiểu
  • Kích thích sinh glucose
  • Tăng sự đi vào tế bào của ion K+
  • Tăng tích lũy mỡ
Câu 10: Đường dẫn khí luôn mở vì:
  • Thành có các vòng sụn
  • Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi
  • Thành có cơ trơn
  • Luôn chứa khí
Câu 11: Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu trừ:
  • Đông máu rải rác trong lòng mạch
  • Giảm số lượng tiểu cầu
  • Xơ gan
  • Xơ vữa động mạch
Câu 12: Mô tả nào dưới đây về hiện tượng thực bào là không đúng:
  • Các vật thể trong túi sẽ bị tiêu hóa bởi các enzyme của lysosome.
  • Tất cả các tế bào của cơ thể đều có chức năng này nhưng nổi bật hơn ở một số loại tế bào
  • Bào tương và màng bào tương tạo thành các giả túc ôm lấy vật thể bên ngoài tế bào để vùi vật thể này vào trong lòng bào tương
  • Các vật thể sau thực bào được bọc trong lớp màng xuất phát từ màng bào tương, được gọi là túi thực bào
Câu 13: Albumin chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của protein toàn phần:
  • 50%
  • 70%
  • 60%
  • 40%
Câu 14: Những yếu tố nào sau đây đều có ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:
  • Lao động nặng
  • Trẻ sơ sinh
  • Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760mmHg
  • Cơ thể giảm khả năng tạo Erythropoietin
Câu 15: Kích thích giao cảm làm co đồng tử mắt:
  • Đúng
  • Sai
Câu 16: Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở hành não và đốt thắt lưng 3:
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở tủy sống từ đốt ngực 1 đến thắt lưng 2:
  • Đúng
  • Sai
Câu 18: Kích thích giao cảm làm giãn tiểu phế quản:
  • Đúng
  • Sai
Câu 19: Kích thích phó giao cảm làm giảm nhịp tim:
  • Đúng
  • Sai
Câu 20: Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là
  • Tăng nhịp tim và sức co bóp của cơ tim
  • Co mạch toàn thân
  • Tăng đường huyết
  • Giãn cơ trơn đường tiêu hóa
Câu 21: Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt
  • Ở cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định
  • Ưu năng tuyến giáp thì thân nhiệt giảm
  • Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác
  • Thân nhiệt hằng định nhất ở trẻ sơ sinh
Câu 22: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
  • Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh
  • Trung tâm nhận cảm hóa học
  • Phản xạ Hering Breuer
  • Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra
Câu 23: Aldosterol có tác dụng làm tăng huyết áp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 24: Tác dụng của ADH là làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận nên làm tăng huyết áp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 25: Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là làm tăng huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 26: Adrenalin làm co mạch toàn thân.
  • Đúng
  • Sai
Câu 27: Khi kích thích dây X sẽ làm tăng huyết áp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 28: Màng lọc cầu thận có các cấu trúc sau đây, ngoại trừ:
  • Macula Densa
  • Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
  • Màng đáy
  • Các khoảng khe
Câu 29: Dạng kết hợp của carbohydrat là:
  • Glycolipid, RNA
  • Glycolipid, Glycoprotein
  • Glycoprotein, DNA
  • Glycolipid, Glycoprotein, DN
  • RNA
Câu 30: Đặc tính của protein rìa trong cấu trúc màng tế bào đó là:
  • Hoạt tính enzym
  • Protein mang
  • Protein điện thế
  • Protein kênh
Câu 31: Progesteron làm tăng sinh tế bào nang tuyến.
  • Đúng
  • Sai
Câu 32: Oxytocin có tác dụng đẩy sữa từ nang tuyến vào ống tuyến.
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Estrogen làm phát triển bọc tuyến vú.
  • Đúng
  • Sai
Câu 34: Prolactin kích thích bài xuất sữa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 35: Estrogen làm phát triển mô đệm của tuyến vú.
  • Đúng
  • Sai
Câu 36: Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, TRỪ:
  • Kích thích trực tiếp vào núm vú
  • Tăng nồng độ prolactin trong máu
  • Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục
  • Kích thích tâm lý
Câu 37: Nói về bạch cầu Lympho câu nào sau đây không đúng:
  • Lympho T được huấn luyện trưởng thành tại tuyến ức
  • Lympho B bảo vệ cơ thể bằng đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
  • Lympho B được huấn luyện tại tổ chức bạch huyết của tủy xương
  • Có sự tuần hoàn liên tục các Lympho giữa hệ bạch huyết và hệ tuần hoàn
Câu 38: Tái hấp thu ở quai Henle:
  • Nhánh lên mỏng quai Henle không cho ion Na đi qua
  • Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn ion Na
  • Nhánh xuống quai Henle chỉ cho nước đi qua
  • Nhánh lên quai Henle không cho nước đi qua
Câu 39: Về CHCS (Chuyển hóa cơ sở):
  • Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hóa, không suy nghĩ
  • CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
  • Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ
  • CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở
Câu 40: Tác dụng của LH trên nam giới là:
  • Kích thích sản sinh tinh trùng
  • Kích thích sản xuất testosterone
  • Kích thích làm nở to tinh hoàn
  • Kích thích phát triển ống sinh tinh
Câu 41: Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên:
  • Tiểu động mạch vào co, tiểu động mạch ra giãn
  • Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều giãn
  • Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều co
  • Chỉ có động mạch vào co
Câu 42: Về khứu giác: có khoảng 50 mùi cơ bản.
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Bản chất của thị giác là cơ chế vật lý và hóa học.
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Cảm giác thị giác và thính giác bù trừ về mặt chức năng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Receptor của thính giác nằm ở màng nhĩ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Sự cảm nhận mùi phụ thuộc vào chủ quan của mỗi người, và chịu ảnh hưởng của các cảm giác khác.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Đặc điểm của dẫn truyền xung động trên sợi trục, TRỪ:
  • Tỷ lệ nghịch với đường kính sợi trục
  • Dẫn truyền theo hai hướng, hướng thuận về phía synap còn hướng nghịch về phía đuôi gai
  • Tăng cường độ kích thích sẽ làm tăng tần số xung
  • Dẫn truyền theo quy luật “tất cả hoặc không”
Câu 48: Giai đoạn tâm thất thu có 2 thì là thì đầy thất nhanh và đầy thất chậm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Thời gian tâm nhĩ trương bình thường là 0,3s.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Thì tâm thất thu là giai đoạn dài nhất trong một chu chuyển tim.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Giai đoạn tâm trương toàn bộ lượng máu từ nhĩ xuống thất chiếm 65%.
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Tâm thất thu có tác dụng mở van nhĩ thất và đẩy máu từ tâm thất vào động mạch.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
  • V
  • T
  • Tiffeneau
  • FEV1, ME
  • Tiffeneau
  • MEF 25, R
  • IRV
  • FEV1, TL
  • MEF
Câu 54: Các câu sau đây đều đúng với bạch cầu ưa acid, ngoại trừ:
  • Thực bào
  • Tham gia đáp ứng miễn dịch
  • Khử độc protein lạ
  • Tăng nhiều trong dị ứng
Câu 55: Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
  • Gây feedback(+) làm tăng bài tiết LH
  • Gây hiện tượng tăng thân nhiệt
  • Tạo feedback dương dẫn tới chín và rụng trứng
  • Tái tạo và phát triển lớp niêm mạch nền tử cung
Câu 56: Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:
  • Chymotrypsinogen
  • Carboxypolypeptidase
  • Aminopeptidase
  • NaHCO3
Câu 57: Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
  • Điều hòa nồng độ Calci/máu
  • Điều nhiệt
  • Sự hình thành nút tiểu cầu
  • Điều hòa nồng độ glucose/máu
Câu 58: Giảm đường huyết không có biểu hiện:
  • Huyết áp tăng
  • Hôn mê
  • Toát mồ hôi
  • Tim đập nhanh
Câu 59: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ có thai.
  • Đúng
  • Sai
Câu 61: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời.
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kì bào thai.
  • Đúng
  • Sai
Câu 64: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
  • V
  • T
  • Tiffeneau
  • FEV1, ME
  • Tiffeneau
  • MEF 25, R
  • IRV
  • FEV1, TL
  • MEF
Câu 65: Các câu sau đây đều đúng với bạch cầu ưa acid, ngoại trừ:
  • Thực bào
  • Tham gia đáp ứng miễn dịch
  • Khử độc protein lạ
  • Tăng nhiều trong dị ứng
Câu 66: Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
  • Gây feedback(+) làm tăng bài tiết LH
  • Gây hiện tượng tăng thân nhiệt
  • Tạo feedback dương dẫn tới chín và rụng trứng
  • Tái tạo và phát triển lớp niêm mạch nền tử cung
Câu 67: Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:
  • Chymotrypsinogen
  • Carboxypolypeptidase
  • Aminopeptidase
  • NaHCO3
Câu 68: Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:
  • Điều hòa nồng độ Calci/máu
  • Điều nhiệt
  • Sự hình thành nút tiểu cầu
  • Điều hòa nồng độ glucose/máu
Câu 69: Giảm đường huyết không có biểu hiện:
  • Huyết áp tăng
  • Hôn mê
  • Toát mồ hôi
  • Tim đập nhanh
Câu 70: Dịch vị có thể tiêu hóa được:
  • Protid, lipid và một phần glucid nằm ở giữa trung tâm của dạ dày
  • Lipid và protid
  • Protid và glucid
  • Protid, tinh bột chín và triglicerid đã được nhũ tương hóa sẵn
Câu 71: Nói về bài tiết HCl ở dạ dày, câu nào sau đây SAI:
  • Được kích thích bởi Acetylcholin
  • Thông qua bơm proton
  • Bị ức chế bởi các thuốc kháng thụ thể H2
  • Do tế bào cổ tuyến bài tiết
Câu 72: Những yếu tố ảnh hưởng đến tính thấm của màng tế bào, trừ:
  • Nhiệt độ
  • Số lượng kênh protein của màng
  • Chênh lệch nồng độ ion giữa hai bên màng
  • Độ hòa tan trong lipid
Câu 73: Nói về hệ nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây không đúng:
  • Kháng nguyên D là thường gặp nhất
  • Có 6 loại kháng nguyên Rh
  • Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết tương của người Rh âm
  • Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất
Câu 74: Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do:
  • Tăng quá trình bão hòa oxyhemoglobin (HbO2)
  • Tăng khuếch tán ion Cl- từ hồng cầu ra huyết tương
  • Hiện tượng CO2 đi vào hồng cầu và Cl- đi ra huyết tương
  • Phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu
Câu 75: Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
  • Suy dinh dưỡng protein năng lượng
  • Đái tháo đường
  • Xơ vữa động mạch
  • Béo phì
Câu 76: Các dịch sau đây là dịch ngoại bào, trừ:
  • Bào tương
  • Huyết tương
  • Dịch ổ khớp
  • Dịch kẽ
Câu 77: Áp suất thực sự tái hấp thu dịch từ khoảng kẽ vào mao tĩnh mạch có giá trị bao nhiêu:
  • 8 mmHg
  • 10 mmHg
  • 13mmHg
  • 7mmHg
Câu 78: Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim mạch là:
  • Tăng lưu lượng máu
  • Tăng sức co bóp của tim
  • Giãn mạch
  • Tăng nhịp tim
Câu 79: Chuyển hóa cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
  • Không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt
  • Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý
  • Không bị sốt
  • Không cho con bú
Câu 80: Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
  • Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành
  • Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì
  • Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì
  • Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành
Câu 81: Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây đúng:
  • Có khả năng thực bào nhưng yếu
  • Giải phóng Histamin gây ra các triệu chứng của dị ứng
  • Giải phóng plasminogen gây tan cục máu đông
  • Có khả năng thực bào các protein lạ
Câu 82: Động tác thở ra tối đa:
  • Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới
  • Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động
  • Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do cơ liên sườn ngoài co lại
  • Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở
Câu 83: Tắc ống mật chủ hoàn toàn:
  • Hấp thu các vitamin
  • K bình thường
  • Giảm tiêu hóa glucid
  • Tiêu hóa lipid giảm
  • Giảm hấp thu protein
Câu 84: Động mạch có các đặc tính sinh lý sau:
  • Đàn hồi, co thắt
  • Hưng phấn, co thắt
  • Co thắt, dẫn truyền
  • Hưng phấn, đàn hồi
Câu 85: Cấu tạo của cầu thận gồm các phần nào:
  • Búi mao mạch và bao Bowman
  • Cầu thận, ống thận
  • Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa, ống góp
  • Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa
Câu 86: Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị tổn thương, câu nào sau đây đúng:
  • Mạch máu bị tổn thương do dao cắt sẽ co mạnh hơn do bầm dập
  • Sự co mạch tại chỗ chỉ kéo dài vài phút
  • Trong thời gian mạch máu đang co, các cơ chế cầm máu khác chưa xảy ra
  • Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh, thể dịch, tại chỗ
Câu 87: Sử dụng phương trình Nernst tính được điện thế khuếch tán của ion K+ là:
  • -86mV
  • -70Mv
  • -94mV
  • +61Mv
Câu 88: Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn:
  • Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường
  • Tiêu hóa protid giảm
  • Hấp thu các vitamin tan trong dầu giảm
  • Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường
Câu 89: Đặc điểm nào sau đây không phải là của phản xạ không điều kiện:
  • Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh
  • Giúp cơ thể đáp ứng nhanh nhạy với các kích thích
  • Tồn tại vĩnh viễn, suốt đời
  • Có một cung phản xạ không cố định
Câu 90: Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:
  • Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào
  • Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào
  • Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào
  • Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào
Câu 91: Tiểu não tiến hóa theo bậc thang của động vật, do đó tiểu não người là phát triển hoàn thiện nhất.
  • Đúng
  • Sai
Câu 92: Tiểu não chi phối vận động nửa người cùng bên.
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: Tiểu não có chức năng điều hòa thăng bằng và làm giảm trương lực cơ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 94: Phá hủy tiểu não cổ trên ếch làm tăng trương lực cơ bên đối diện.
  • Đúng
  • Sai
Câu 95: Tiểu não mới có chức năng làm tăng trương lực cơ và điều hòa phối hợp các động tác.
  • Đúng
  • Sai
Câu 96: Các chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ được sản xuất tại cúc tận cùng và thân nơron.
  • Đúng
  • Sai
Câu 97: Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn tác dụng mạnh và kéo dài hơn chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 98: Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ sau khi tác dụng sẽ khuếch tán vào các dịch xung quanh hoặc được tái hấp thu vào cúc tận cùng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 99: Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn chủ yếu bị enzym phân giải.
  • Đúng
  • Sai
Câu 100: Các chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ bị các enzym đặc hiệu phân giải ngay tại khe synap.
  • Đúng
  • Sai
Câu 101: Phân tích đồ thị phân ly oxyhemoglobin:
  • Phân áp oxy tăng thì tỷ lệ %HbO2 giảm
  • Phân áp oxy giảm từ 100mmHg xuống 80mmHg thì %HbO2 giảm rất nhanh
  • Ở độ cao 2000m phân áp oxy từ 100-80mmHg cần phải thở thêm dưỡng khí
  • Ở phân áp oxy từ 20-40mmHg (tương ứng với phân áp oxy ở mô) HbO2 phân ly rất nhanh cung cấp nhiều oxy cho mô
Câu 102: Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với Natri giảm nhanh:
  • Trong khí khử cực
  • Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
  • Trong khí ưu phân cực
  • Trong khí tái cực
Câu 103: Tác dụng của prolactin là:
  • Kích thích bài tiết sữa
  • Phát triển ống tuyến vú và thùy tuyến
  • Phát triển ống tuyến vú và mô đệm
  • Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
Câu 104: Tốc độ lọc cầu thận bình thường là:
  • 125ml/phút
  • 100ml/phút
  • 150ml/phút
  • 180ml/phút
Câu 105: Chất nào có tác dụng làm giãn mạch?
  • Serotonin
  • Adrenalin
  • Acetylcholine
  • Vasopressin
Câu 106: Trước lúc rụng trứng nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:
  • Estrogen
  • FSH
  • LH
  • Progesteron
Câu 107: Tạo phản xạ có điều kiện tiết nước bọt thuận lợi khi:
  • Có tiếng ầm ầm
  • Chó bị đánh đau
  • Chó khỏe mạnh
  • Chó rất no
Câu 108: Trung tâm nuốt nằm ở:
  • Nằm ở hành não và gần trung tâm hít vào
  • Hành não
  • Thân não
  • Hành nào và cầu não
Câu 109: Để phân biệt tế bào biểu mô của ống lượn gần và tế bào của ống lượn xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây?
  • Ống lượn gần có màng đáy dày hơn
  • Ống lượn gần có bờ bàn chải rộng hơn
  • Ống lượn xa có màng đáy dày hơn
  • Ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận
Câu 110: Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
  • Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu
  • Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin
  • Kết hợp với Fe+++ trong gốc hem của hemoglobin
  • Kết hợp với nhóm carbamin của globulin
Câu 111: Quá trình bài xuất mật được điều hòa bởi:
  • Pancreozymin
  • Thần kinh giao cảm
  • Secretin
  • Gastrin
Câu 112: Tính dẫn truyền của cơ tim là:
  • Khả năng đáp ứng với kích thích của cơ tim
  • Khả năng dẫn truyền xung động của sợi cơ tim và hệ thống nút
  • Tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim
  • Khả năng tự phát ra xung động một cách nhịp nhàng
Câu 113: Trong cơ chế lọc cầu thận áp suất nào có giá trị 0 mmHg:
  • Pk
  • Ph
  • Pb
  • Pkb
Câu 114: ATPase có tác dụng phân giải 1 gốc phosphate của ATP để tạo ra năng lượng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 115: Vai trò của bơm Na-K-ATPase là giúp cho tế bào không bị vỡ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 116: Nồng độ ion calci bên trong bào quan cao hơn trong bào tương.
  • Đúng
  • Sai
Câu 117: Cấu tạo bơm Na-K-ATPase có bản chất là một protein hình cầu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 118: ATPase nằm trên protein hình cầu nhỏ ở phía trong màng.
  • Đúng
  • Sai

    81. Chất nào sau đây bị ảnh hưởng bởi giảm thể tích ngoại bào
  • Aldosterone
  • Costisol
  • Vasopressin
  • CRH

    82. Nước chiếm bao nhiêu phần trọng lượng của cơ thể
  • Khoảng 35 – 65%
  • Khoảng 45 – 75%
  • Khoảng 40 – 70%
  • Khoảng 30 – 50%

    83. Khi mở kênh nào sẽ gây ức chế trong quá trình dẫn truyền xung động qua synap
  • K+ và Cl-
  • Na+ và K+
  • Na+ và Cl-
  • Cl-
Câu 119: Tế bào nón ở võng mạc mắt:
  • Nhận cảm về sáng tối
  • Nhận cảm cả ánh sáng màu và sáng tối
  • Nhận cảm ánh sáng đen trắng
  • Nhận cảm ánh sáng màu
Câu 120: Phản xạ gân có tác dụng:
  • Giúp cơ thể duy trì tư thế khi mang vật nặng
  • Làm co cơ khi cơ bị kéo giãn ra
  • Cho biết sức căng của cơ
  • Thông báo cho trung tâm vận động những thay đổi về chiều dài sợi cơ
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Huy Phung
6 tháng trước •
blasi y3
0
277
62
6 tháng trước