HSCC

Lưu
(1) lượt yêu thích
(168) lượt xem
(98) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1:

Đề 1

  • .

  • .

Câu 2: Câu nào sau đây về đường huyết là sai:
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dl
  • Bệnh nhân hạ đường huyết có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, hoặc kích động
Câu 3: Câu nào sau đây là đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • NSAIDs phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
Câu 4: Bệnh nhân nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và belometasone. Một trong số các tính năng sau gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 lần/ phút
  • Mạch 115 lần/ phút
  • Huyết áp 90/60
Câu 5: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào sau đây là sai?
  • thiếu máu
  • Phì đại thất trái
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
Câu 6: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 7: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm theo thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 8: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 9: Một bệnh nhân có giá trị xét nghiệm sau: natri 139mEq/ L , Kali 4.1 mEq/ L , Clor 112 mEq/ L ( osmolarity) được tính cho bệnh nhân là gì?
  • 310 mOsm/ L
  • 274mOsm/ L
  • 157 mOsm/ L
  • 296 mOsm/ L
Câu 10: Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ống thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormon thay thế
Câu 11: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp 220/ 130 mmHg sẽ được phân loại là có tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 12: Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng choleterol 5,5- 8,8mmol/l
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỉ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 13: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipin
  • Ntroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 14: Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ:
  • ECG không hữu ích trong chuẩn đoán chèn ép tim D
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở về bình thường trong vòng 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim cấp
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp
Câu 15: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là sai?
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mạn tính
  • ….
  • Sự phát triển bệnh não của Wemicke có thể ngăn ngừa được bằng cách sử dụng thiamine trước khi truyền glucose
Câu 16: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu dễ mệt, xét nghiệm máu có hemoglobin là 10,4g/ dl, MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatinin 261 mcrmol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng dẫn đến tình trạng trên
  • Diltizem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 17: Câu nào sau đây là đúng?
  • Để xác định tăng huyết áp theo giai đoạn, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
  • Bệnh nhân bị huyết áp tâm thu 150mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là bị tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 18: Một câu nào sau đây đúng về đắc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp?
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp tường không có triệu chứng
Câu 19: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sau đây là sai?
  • Nếu xảy ra block hoàn toàn thường đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ECA được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24h giờ đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 20: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi nấm gây ra ( histoplasmosis, blastomycosis, và coccidiodomycosis)
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Flouroquinolones
  • Amikacin
Câu 21: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp sau đột quỵ
Câu 22: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải- chân nhiều hơn tay, và cảm giác sâu ở phía
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 23: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận sau tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp chế đố ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp cần được kiểm soát 140/90mmHg
  • Chất ức chế ECA ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 24: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N . Gonorrhoeae?
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 25: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ
  • Những chất ức chế này có thể phát triển ở những bệnh nhân có các vấn đề cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch hoặc rối loạn tăng sinh lympho
  • PTT bình thường nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần trăm
Câu 26:

Đề 2

  • .

  • .

Câu 27: Phụ nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều ran, tim có tiếng thổi toàn tâm thu. Điện tim cho thấy sóng Q ở DII , DIII và aVF . Khoảng mấy ngày trước đó có đau ngực kèm. Enzym tim- troponin bình thường, CK- MB cao. Nguyên nhân gây ra các triệu chứng của bệnh nhân này rất có thể là
  • Thủng thành thất trái
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Dressler
  • Đứt cơ nhú
Câu 28: Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh nhân lao đa kháng thuốc, tháng gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến.
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 29: Phát hiện nào sau đây thường thấy trên X quang ngực ở những bệnh nhân có bệnh cơ tim phì đại
  • Kerley
  • Phù phổi
  • Tim to
  • Bình thường
Câu 30: Phụ nữ 71 tuổi có biểu hiện thở nhanh, da đỏ bừng và hạ huyết áp tư thế. Dấu hiệu sau đây là phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng
  • Suy thận
  • Tiêu chảy
  • Khó thở
  • Tăng cân cấp tính
Câu 31: Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 32: Thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá trình tái cực là
  • Sóng P
  • Đoạn ST
  • Khoảng RR
  • Khoảng PR
Câu 33: Thay đổi điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc động mạch vành phải cấp
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng R ở V1 và V2 > 0.04 và tỷ lệ R/S >= 1
  • ST chênh lên ở 1 và aVL
  • ST chênh lên ở II ,III và aVF
Câu 34: Tất cả đều là chất kích thích tăng tiết H+ ngoại trừ
  • Histamin
  • Acetylcholine và histamin
  • Prostagladin
  • Gastrin
Câu 35: Tất cả các điều sau là tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi trừ
  • Tăng huyết áp
  • Hạ huyết áp
  • Giảm co thắt động mạch vành
  • Suy yếu co cơ tim
Câu 36: Tất cả những điều sau đây là thuốc kháng tiểu cầu trừ
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin
  • Abciximab
  • Clopidrogel
Câu 37: Tăng kali huyết sẽ gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dẫn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 38: Tăng calci máu có thể gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 39: Tái cực của tâm thất
  • Sóng U
  • Sóng Delta
  • Sóng T
  • Sóng P
Câu 40: Tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không điều trị bệnh
  • Hẹp động mạch phổi
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hẹp van hai lá
  • Sa van hai lá
Câu 41: Tác dụng của dopamin ngoại trừ
  • Làm tăng cung lượng tim
  • Ở liều cao gây dãn mạch ngoại vi
  • Tăng lưu lượng máu thận
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 42: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi một áp lực động mạch phổi trung bình
  • 20mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30mmHg khi tập thể dục
  • 30mmHg ở phần còn lại hoặc > 35 mmHg khi tập thể dục
  • 35mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40mmHg khi tập thể dục
Câu 43: Sử dụng opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài
  • Tramadol
  • Meperidine
  • Hydromorphone
  • Propoxyphen
Câu 44: Tác dụng của atropin ngoại trừ
  • Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy acetylcholin
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 45: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sửa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi
Câu 46: Sử dụng để mô tả nhóm các triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Nhồi máu cơ tim cấp ( AMI)
  • Suy tim ( CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp ( ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 47: Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường niệu không biến chứng
  • Chlamydia trachomatis
  • Protues
  • Escherichia coli
  • Staphylococus saprophyticus
Câu 48: Sinh vật nào có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn
  • Trực khuẩn lao
  • Streptococus pneumonia
  • Enterococci
  • Enterobacteriaceae
Câu 49: Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định ditiazem tiêm tĩnh mạch
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cuồng động nhĩ
Câu 50: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 51: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosphenytoin
  • Phenobarbital
Câu 52: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là
  • Chlopropamide
  • Glibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 53: Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều beta blocker là:
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamin
  • Glucagon
Câu 54:

Đề 3

  • .

  • .

Câu 55: Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lầm bầm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm glasgow của bệnh nhân?
  • 37
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 56: Bệnh nhân nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn?
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở đờm vàng.
  • Bệnh nhân nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài.
  • Bệnh nhân nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên.
  • Bệnh nhân nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho.
Câu 57: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 58: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetszolamid
Câu 59: Bệnh nhân nữ 57 tuổi khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chuẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra lách
  • Sờ thấy rung miu
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 60: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết.
Câu 61: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ?
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Có chỉ định tiêm natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chuẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 62: Nguyên nhân phổ biến nhất của tăng kali trong cấp cứu
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 63: Bệnh nhân nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng troponin
Câu 64: Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 65: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh lên hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì huyết áp tâm thu> 90mmHg
Câu 66: Bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Bilirubin
  • Urobilinogen
  • Stercobilin
  • Stercobilinogen
Câu 67: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa tiêu chảy ra máu và sốt 40 độ C
  • Bệnh nhân 45 tuổi bị viêm túi thừa sigmoid
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc.
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
Câu 68: Một trong các câu sau đây đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1- V4
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có ST chênh lên ở V1-V3, sóng R ở V1-V2, tỷ lệ R/S <1 và V2, và sóng T cao đừng ở V1 và V2
  • ST chênh lên >= 1mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chủ định điều trị tái tưới máu.
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái
Câu 69: Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất
  • Aspirin và clopidogrel
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
Câu 70: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rals rít và rals ẩm. Chuẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 71: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Lepirudin
  • Warfarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 72: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét loại?
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp
Câu 73: Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chuẩn đoán giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đâu không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 74: Liên quan đến suy tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài.
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 75: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với....?
  • 3-4 ngày
  • > 14 ngày
  • 7- ngày
  • 2-6 giờ
Câu 76: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp 1?0/ 90mmHg, nhịp tim 120 nhịp mỗi phút. Bệnh nhân có tiền sử suy tim mạn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Câu nào sau đây về bệnh nhân là đúng ngoại trừ?
  • Furosemid nên dùng đường uống
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
  • Truyền... có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • rất hữu ích trong việc giảm phù phổi
Câu 77: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp. Tần số tim 90 lần mỗi phút và hô hấp là 12 lần mỗi phút, nhiều khả năng chuẩn đoán là?
  • Thuyên tắc phổi
  • Suy tim
  • Đau thắt ngực
  • Tràn khí màng phổi
Câu 78: Bệnh nhân nữ 42 tuổi vào viện với cơn đau hạ sườn phải. Siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu sau đây là sai?
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chèn bằng đầu dò
  • Ống mật thông thường có đường kính < 6mm?
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường
Câu 79: Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp bị xuất huyết dưới nhện, nuốt? bình thường với áp lực động mạch trung bình là 150mmHg?
  • Thuốc phenytoin dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh ngay lập tức
  • Nifedipin uống
  • Thuốc hạ huyết áp tiêm tĩnh mạch để hạ áp lực động mạch trung bình xuống 90 mmHg
Câu 80: ĐỀ 4
  • .
  • .
Câu 81: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng trừ?
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử để tìm kiếm việc uống cafe quá mức
Câu 82: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • Có đến 80% người nhiễm H . Helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • 90-95% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
  • Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
Câu 83: Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật
  • Viêm đường mật
Câu 84: Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì đau bụng thượng vị và khó tiêu. Bệnh nhân không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất?
  • Bệnh nhân nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton ( PPI) và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn.
  • Bệnh nhân nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt H . Pylori
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm ure hơi thở âm tính loét trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 85: Bệnh nhân nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải một tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bệnh nhân không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy bilirubin là 40 umol/ L , ALT < 0 UI/L , AST 50 UI/L và ALP là 350 UI/ L . Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự miễn
Câu 86: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmH được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85mmhg được xác định là bình thường
Câu 87: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Cholestyramine- ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E- làm tăng cholesterol HDL
  • Axit nicotinic- làm giảm triglyceride huyết thanh
  • Simvastatin- làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
Câu 88: Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra?
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 89: Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Câu 90: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất ?
  • 130-140mmHg
  • < 120mmHg
  • 120-130mmHg
  • 140-150 mmHg
Câu 91: Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5.2. Nghe tim thấy loạn nhịp tim hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel
Câu 92: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng ngoại trừ?
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là một triệu chứng
Câu 93: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp bổ trợ
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định tropine
Câu 94: Điều nào sau đây là phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Lạm dụng rượu
  • Helicobacter pylori
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 95: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Tiêm bắp morphin
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazid
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
Câu 96: Trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính?
  • Streptococus pneumonia
  • Cryptococus neoformans
  • Neisseria meninggitidis
  • Haemophilus influenzae type B
Câu 97: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • O .tsutsugamushi
  • Tụ cầu vàng
  • Virus viêm não nhật bản
  • Virus sởi
Câu 98: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48h
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất có giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kết kết quả CK- MB và điện tâm đồ
Câu 99: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Chụp cộng hưởng từ
  • Chụp CT động mạch phổi
  • CT độ phân giải cao ngực
  • X-quang ngực
Câu 100: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và E . Coli 0157: H7?
  • 7-14 ngày
  • 2-6 ngày
  • > 14 ngày
  • 2-6 giờ
Câu 101: Một trong những câu sau là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh> 2mmol/L và tình trạng nhiễm toan (pH máu động mạch < 7.35)
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức độ nghiệm trọng của sốc
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết
Câu 102: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu
Câu 103: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tiếng rals hai bên phổi
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Tràn dịch màng phổi trên X quang ngực
  • Phù hai bàn chân
Câu 104: Một câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp đúng?
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch
  • Heparin có lợi nếu dùng với streptokinase
  • Lidocaine dự phòng 48h đầuâtất có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung tâm thất
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24h đầu tiên không cần kiểm tra thêm
Câu 105: Xquang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi 1 bên
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân gây tràn dịch.
Câu 106: ĐỀ 5
  • .
  • .
Câu 107: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường?
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu
Câu 108: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ?
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 109: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực. Bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra, nhịp tim khoảng 120 lần mỗi phút và không đều. Huyết áp là 142/ 89mmHg và chỉ số khối cơ thể là 19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất.
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp ( TSH< T4 tự do)
  • X- quang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 110: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì đau ngực và đổ mồ hôi. Điện tâm đồ cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước; điện tâm đồ trước đó bệnh nhân mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây là sai?
  • Chẩn đoán có khả năng cao nhồi máu cơ tim trong một vài ngày tới
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định
  • Chẩn đoán có khả năng nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
Câu 111: Bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường mật xơ cứng tiên phát. Nghi ngờ rằng bệnh nhân có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây?
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Hội chứng ruột kích thích
Câu 112: Bệnh nhân nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metfomin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, huyết áp bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất
  • ức chế men chuyển angiotensin
  • Thuốc lợi niệu
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn beta
Câu 113: Bệnh nhân nam 68 tuổi có tiền sử bệnh lao trong quá khứ ( đã điều trị xong) và giãn phế quản, lần này vào viện vì xuất hiện sốt và ho. Nhiệt độ 38.3 độ
  • SPO2 88% trên không khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là?
  • Benzyl penicillin
  • Clarythromycin
  • Tetracycline
  • Cefatazidime
Câu 114: Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa và tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống chung vơi shai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất
  • Enterohaemorrhagic E . coli
  • Salmonella
  • Shigella
  • Độc tố botulinum
Câu 115: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ
  • Bóng bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập.
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 116: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng giai dẳng. Huyết áp 150/95 mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đâu có khả năng là chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này?
  • Siêu âm đường tiết niệu
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thân tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật và tế bào học nước tiểu
Câu 117: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai?
  • Dopamine với liều 5-10ug/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể anpha tương tự noradrenaline
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV), có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận anpha mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể beta 1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có ở thụ thể beta 2
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 118: Liên quan đến suy tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
Câu 119: bệnh nhân nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. Bệnh nhân có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mạn. Câu nào sau đây không phải là nguyên nân của tâm phế mạn?
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 120: Việc điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu nào sau đây là sai
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng streptokinase
  • Thuốc ức chế men chuyển làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 121: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy cơ tim
Câu 122: Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng ngoại trừ?
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kì
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 123: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim phát hiện shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 124: Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần mỗi phút, nhịp tim 120 lần phút và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Tĩnh mạch magie sunfat
  • Adrenaline nebulized
  • oxy 100%
  • Khí dung salbutamol
Câu 125: Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Warfarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ 2
Câu 126: Người nhiễm HIV thường bị viêm màng não- viêm não do các nguyên nhân sau?
  • Cryptococus neoformans
  • Toxoplasma gondil
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria meningitidis
Câu 127: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút nữa cấp cứu vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện?
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định adrenaline 1ml tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 200 J
Câu 128: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm độc digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường addisonian
  • Thuốc chẹn beta
Câu 129: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
Câu 130: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
Câu 131: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bệnh nhân tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban không phổ biển với viêm thận kẽ cấp tính

Câu 1: Sử dụng Opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài
  • Tramadol
  • Meperidine
  • Hydromorphone
  • Propoxyphen
Câu 2: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp *
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác tiền sử để tìm kiếm việc uống cà phê quá mức
Câu 3: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày – tá tràng
  • Có tới 80% người nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • Nsaids thường liên quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng
  • 90-98% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vk HP
  • Tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng so với những người không biến chứng)
Câu 4: Bn nữ 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ liên quan bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là
  • Viêm tụy sỏi mất
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật
  • Viêm đường mật
Câu 5: Bn nữ 35 tuổi vào viện vì đau vùng thượng vị và khó tiêu. Bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất
  • Bn nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton PPI và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn
  • Bn nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt HP
  • Bn nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 6: Bn nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải 1 tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bn cũng không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Billirubin là 40 µmol/L , ALT là 40 UI/L , AST 50 UI/L và ALP 350 UI/L . Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự miễn
Câu 7: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bn có HATT 150 mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, có 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thương
Câu 8: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu Enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E – làm tăng Cholesterol HDL
  • Acid nicotinic – Làm giảm Triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin – làm giảm tổng hợp Cholesterol ở Gan
Câu 9: Một bn mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị Erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 10: Các câu sau nói về thuốc Ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong Suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong ĐTĐ
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 11: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu dường và bệnh thận mạn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu HATT tốt nhất
  • 130 – 140 mmHg
  • < 120 mmHg
  • 120 – 130 mmHg
  • 140 – 150 mmHg
Câu 12: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng thuốc vận mạch trong sốc là sai
  • Dopamine với liều 5-10 µg/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể α tương tự noradrenalin
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái, có thể gây hại ở bn bị sốc tim
  • Noradrenalin là một chất chủ vận α mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể β1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể β2
  • Isoperaline là thuốc chủ vận Adrenergic không chọn lọc, gây giãn] mạch ngoại biên và giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 13: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ƯCMC rất hữu ích trong điều trị
  • Xảy ra ở bn THA lâu ngày
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 14: Bn nam 67 tuổi có biểu hiện khỏ thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. BN có tiền sử COPD đã lâu. CĐ theo dõi Tâm phế mạn. Câu nào sau đây không phait là nguyên nhân của Tâm phế mạn
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 15: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Câu nào sau đây là sai
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những bn dùng Strepokinase
  • Thuốc ƯCMC sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 16: Câu nào sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu Oxy của cơ tim
Câu 17: Các câu sau đây về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 18: Bn nam 16 tuổi được chẩn đoán Thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bn hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. SÂ tim cũng xác nhân shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là 1 biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực đm phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 19: Bn nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/ phút, nhịp tim 120 ck/p, và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất
  • Tĩnh mạch Magie Sulfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol
Câu 20: Bn bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Wafarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Wafarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 21: Người nhiễm HIV thường bị Viêm màng não- Viêm não do các căn nguyên sau
  • Cryptococcus
  • T
  • A
  • N
Câu 22: Bn nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút nữa cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định Adrenalin 1ml 1:1000 tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định Adrenalin/ Amodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 23: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ Kali máu
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường A
  • Thuốc chẹn Beta
Câu 24: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Để tăng huyết áp, cả 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bn có huyết áp tâm thu 150mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là THA giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 25: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của Suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • THA là một nguyên nhân
Câu 26: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những điều sau đây là đúng
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tác động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bn bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban khộng phổ biển với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 27: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là
  • Chlorpropamide
  • Gibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 28: Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều Beta blocker là
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamine
  • Glucagon
Câu 29: Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định tiêm Ditlazem tĩnh mạch
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cường động nhĩ
Câu 30: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 31: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosfenytoin
  • Phenobabital
Câu 32: Sử dụng để mô tả nhóm các triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Nhồi máu cơ tim cấp ( AMI)
  • Suy tim (CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 33: Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường niệu không biến chứng
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Escherichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 34: Sinh vật nào có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn
  • Trực khuẩn lao
  • Streptococcus neumoniae
  • Enterococci
  • Enterobacteriaceae
Câu 35: Tác dụng của Atropine, ngoại trừ
  • KHông ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy Acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 36: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sữa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi
Câu 37: Tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh
  • Hẹp động mạch phổi
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
  • Sa van 2 lá
Câu 38: Điều nào sau đây là đúng về tiêu cơ vân
  • Các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn luôn hiện diện trong tiêu cơ vận có ý nghĩa lâm sàng
  • Các biến chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng Kali máu, DIC và suy thận
  • Bn có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính ( ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng Mnnitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • Mức độ Creatinin kinase (CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 39: Điều nào sau đây là đúng về Aspirin
  • Ngăn chặn sự tổng hợp Acid Arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 40: Câu nào sau đây là CLS tốt nhất cho 1 bn có thể có bóc tách động mạch chủ
  • Chụp CLVT
  • Chụp mạch ĐM chủ
  • Siêu âm tim
  • Ảnh cộng hưởng từ
Câu 41: Điều nào sau đây là không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ
  • Viêm mạch
  • Cholesterol cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 42: Điều nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng/ dấu hiệu của cường giáp
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 43: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ phình ĐM chủ bụng
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 44: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
  • Tăng đông máu
  • Tổn thương mạch máu
  • Cholesterol LDL máu cao
  • Lưu lượng máu giảm
Câu 45: Bệnh nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynauds
  • Hội chứng Marfans
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 46: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt
  • Tuổi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 47: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một tính năng trao đổi chất của Sốc
  • Chứng tăng Nito huyết trước thận
  • Hạ Natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 48: Điều nào sau đây không phải là một phần của tiêu chuẩn Ranson để dự đoán kết quả ở những bn Viêm Tụy cấp nhập viện
  • Huyết áp Tâm thu < 90 mmHg
  • Glucose máu > 200 mg/dL
  • Tuổi >55
  • Số lượng bạch cầu máu > 16000/L
Câu 49: Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba cổ điển trong Hẹp ĐM chủ
  • Ngất xỉu
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng
  • Khó thở
  • Đau thắt ngực
Câu 50: Điều nào sau đây KHÔNG phải là 1 nguyên nhân phổ biến của tiểu máu
  • Rifampin
  • Viêm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 51: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên nhân phổ biến của đau bụng của bn dưới 50 tuổi
  • Viêm ruột thừa
  • Bệnh viêm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 52: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng của phình ĐM chủ vỡ
  • Dấu hiệu Culen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Turner
  • Sự khác biệt mạch bẹn 2 bên
Câu 53: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính của Viêm màng ngoài tim
  • PR chênh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 54: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày
  • Thủng đường tiêu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối
  • Tăng Kali máu
  • Tăng Calci máu
  • Nhiễm toan
  • Bệnh thiếu máu
Câu 56: Opioid sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp
  • Hydromorphone
  • Morphine
  • Meperidine
  • Fentanyl
Câu 57: Ở bn bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể
  • Ung thư biểu mô của gan
  • Abces Gan
  • Bệnh sốt rét
  • Sốt thương hàn
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG sự thật liên quan với sử dụng Corticosteroid dạng hít
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Hen
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Nó không nên được sử dụng ở trẻ em
  • Không có ở các câu trên
Câu 59: Phân tích khí máu 1 bn có thai bị nghi ngờ có nhiễm Ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bn này
  • Nhiễm Acid chuyến hóa và Kiềm chuyển hóa
  • Nhiễm Acid chuyển hóa và Kiềm hô hấp
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa và Toan hô hấp
  • Bù trừ sinh lý và rối loạn Acid-Base
Câu 60: Nồng độ Kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • Tổng lượng Kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa lượng hấp thu và bài tiết Kali
  • Nồng độ ion Hydro dịch ngoại bào
  • Bơm ATPase Na-K
  • Insulin
Câu 61: Ở bn COPD , các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm, ngoại trừ
  • Giảm FEV1
  • Tăng dung tích sống (VC)
  • Tăng tổng dung tích phổi (TLC)
  • Giảm khả năng khuếch tán Carbon Monoxide (DLCO)
Câu 62: Ở bn có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là
  • Calci
  • Megnesium
  • Kali
  • Natri
Câu 63: Nhức đầu đột ngột với cứng cổ bắt đầu trong khi lao động, thường sẽ gợi ý
  • Viêm màng não
  • Khối u não
  • Abces não
  • Xuất huyết tự phát dưới nhện
Câu 64: Nút xoang nhận máu từ
  • Nhánh chính động mạch trái
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch liên thất trước
  • Động mạch mũ
Câu 65: Nút xoang nằm ở đâu
  • Thất phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 66: Nguyên nhân tăng Calci máu
  • Tăng PTH , Ca2 xương và Phosphate huy động, tăng bài tiết phosphate thận và giữ Ca2
  • Giảm PTH , giảm Ca2 xương và Phosphate huy động, nhiều hình tạo cốt bào của xương, tăng bài tiết Ca2 thận
Câu 67: Nồng độ Calci huyết tương bình thường là
  • 3 mEq/L
  • 5 mEq/L
  • 7 meq/L
  • 9 mEq/L
Câu 68: Những chất độc sau đi cặp với thuốc giải độc là SAI
  • Methanol: Ethanol
  • Asen: Acid Dimercaptosuccinic
  • Atropin : Physostigmine
  • Thủy ngân: Canxi dinatri edetate
Câu 69: Nguyên nhân phổ biến nhất cảu tắc ruột già là
  • Viêm túi thừa
  • Khối u
  • Chứng thoát vị
  • Xoắn ruột
Câu 70: Nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra
  • Tê mũi
  • Tê chân
  • Ngứa ran xung quanh miệng
  • Ngứa tay
Câu 71: Nguyễn nhân thường gặp nhất của Nhiễm trùng tiểu là
  • Coli
  • Proteous mirabilis
  • Enterococcus faecalis
  • Staphylococcus
Câu 72: Bài tiết acid trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào
  • Phong tỏa các thụ thể H2 Histamin
  • Phong tỏa tiết Secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của Pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 73: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bn sẽ có
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mạn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 74: Bn nam 50 tuổi được chẩn đóa đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Chẩn đoán rất có thể là
  • Tắc động mạch vành liên thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Nhồi máu phổi
Câu 75: Bn đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất ở bn này là
  • Tăng huyết áp
  • Tăng Cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 76: Ảnh hưởng cảu nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là
  • Tăng Kali huyết
  • Hạ Natri máu
  • Hạ Kali máu
  • Bình thường
Câu 77: Bn cao tuổi cso tiền sử bệnh tim, xơ vữa đm và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 78: Bn dùng thuốc ức chế men chuyển thì có thể có
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tĩnh
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 79: Bn bị tăng Kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ Kali trong huyết thanh
  • Insulin + Glucose
  • Sodium bicarbonate
  • Calci gluconat tĩnh mạch
  • Uống Calci
Câu 80: Bn đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen PQ
Câu 81: Bn nam 21 tuổi tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 nhịp/p. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp 140/90 mmHg. Chẩn đoán có thể là
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh trên thất
  • Nhịp nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 82: Một bn có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây nên dùng đầu tiên
  • Atropine
  • Dopamine
  • Adenosine
  • Epinephrine
Câu 83: Bn nam 30 tuổi được nhận vào phòng cấp cứu với khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch > 100l/p. Sự kiện này xảy ra sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể là
  • Thuyên tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi căng
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 84: Bn nam 27 tuổi bị bệnh Hen phế quản nặng đòi hỏi phải đặt nội khí quản. mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, huyết áp giảm xuống 70/40 mmHg, nhịp tim tăng lên 156l/p, nhịp thở đều. Can thiệp đầu tiên cần làm
  • Chụp Xquang ngực ngay lập tức
  • Tiêm tĩnh mạch Calci Clorua 10% x 10ml
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho thở ra kéo dài
  • Truyền 500 ml nước muối
Câu 85: Bn đến cấp cứu vì khó thở, tiếng khó thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen PQ
  • Ung thư phổi
Câu 86: Bn nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu, Tím tái với huyết áp 100/80 mmHg và nhịp tim 75l/p. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaO2 = 45 mmHg, pH= 7,12. Can thiệp điều trị thích hợp nhất là
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 87: Bn nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và nôn mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng Amylose 300 IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là
  • Viêm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình đm chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 88: Bn lướn tuổi bị COPD , Xquang ngực có abces phổi. Sinh vật có khả năng nhất
  • Klebsiela pneumonia
  • Khuẩn cầu phổi
  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenza
Câu 89: Bn nam 50 tuổi được chẩn đoán Suy tim sung huyết, không có tiền sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, Gan to nhẹ và không có tiếng thổi tim. Suy tim có thể do
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp Đm chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 90: Bn nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8.1 mEq/
  • Nhiều khả năng suất hiện điện tâm đồ bất thường là
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0.4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 91: Bn nam 25 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu sau khi dùng quá liều một loại thuốc, khí máu động mạch thấy PaCO2 = 60 mmHg. PaCO2 cao có ý nghĩa
  • Thông khí phế nang bình thường
  • Giảm thông khí phế nang
  • Tăng thông khí phế nang
  • Không có ở 3 câu trên
Câu 92: Bn nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ, đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ, nhịp tim giao động từ 70-90 nhịp/p và điện tâm đồ xác định rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bn này
  • Bắt đầu dùng Digoxin để kiểm soát
  • Wafarin để làm giảm nguy cơ của cục máu đông
  • Bắt đầu dùng chặn Beta
  • Siêu âm tim
Câu 93: Bn nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹt ngực. Kiểm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 lần/phút. Huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là
  • Bóc tách đm chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viêm thùy phổi
Câu 94: Bn nam 69 tuổi đã được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ. Tĩnh mạch cổ nổi rõ, thở 30 l/p, nhịp tim 120l/p. Nghe tim thấy âm thổi tâm thu, Xquang ngực bình thường. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim nào rất có thể là nguyên nhân của khó thở này là
  • Thủng vách liên thất
  • Nhồi máu tái phát
  • Suy tim
  • Hội chứng Dressider
Câu 95: Bn nam 65 tuổi hút thuốc lá, than phiền khó thở khi gắng sức, không ho hoặc đườm. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm, FEV1.0= 50%. Phương pháp tiếp cận đầu tiên để điều trị nên là
  • Kháng sinh
  • Steroid
  • Hít chất chủ vận beta 2
  • Oxy gọng mũi
Câu 96: Bn nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 l/p. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, Xquang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả cá phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bn này, ngoại trừ
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 97: Câu nào sau đây nói về Hạ đường huyết là SAI
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hút Glucose não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/dL
  • Bn hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, kích động, lú lẫn
Câu 98: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do thiểu dưỡng
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 99: Câu nào sau đây là SAI khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 100: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu nào sau đây là đúng
  • Chất ức chế men chuyển Angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể Angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh Canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 101: Một bn vào viện có các giá trị xét nghiệm sau : Natri 139 mEq/L , Kali 4.1 mEq/L , Cl 112 mEq/L . …. ( Osmolarity) được tính cho bn là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 157 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 102: Một trong những yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
  • Ống thông tĩnh mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp Hormon thay thế
Câu 103: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau là đúng
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bn có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là có tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục tính giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1- ….
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 104: Bn nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có Hemoglobin là 10.4 g/dL , MCV là 99.2 fL , số lượng tb bạch cầu bình thường, Creatinin 261 µmol/L . Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 105: Một câu nào sau đây là đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường không có triệu chứng
Câu 106: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sau đây là sai
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24h đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 107: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra ( Histoplasmosis, Blastomycosis và Coccidioidomycosis)
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 108: Các điểu sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp sau đột quỵ
Câu 109: Câu nào sau đây là đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • Nsaids phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết HCl
  • Bn đau nóng rát thượng vị xảy ra sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori (H .P)
Câu 110: Bn nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bn có tiền sử Hen, sử dụng Salbutamol và Betamethasone. Một trong các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 lần/p
  • Mạch 115 l/p
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 111: Tất cả các tuyến bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VII là đúng, ngoại trừ
  • Những chất ức chế này có thể phát triển ở những bn có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bn có các vấn đề cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần tram
Câu 112: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bn Hen
  • Sự gia tăng các biến chúng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng hen
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 113: Một câu sau đây là SAI ở bn đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng Cholesterol 5.5-8.0 mmol/L
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 114: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 115: Đối với viêm màng ngoài tim đến cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán chèn ép tim
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong vòng 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp tính
Câu 116: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 117: Một trong những điều sau đây KHÔNG phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • Gonorrhoeae
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 118: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, NGOẠI TRỪ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 119: Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, trừ
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin
  • Abciximab
  • Clopidrogel
Câu 120: Tăng Kali huyết sẽ gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dấn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 121: Sauk hi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bn Lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 122: Phát hiện sau đây thường thấy trên Xquang ngực ở những bn có bệnh cơ tim phì đại
  • Kerley
  • Phù phổi
  • Tim to
  • Bình thường
Câu 123: Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 124: Thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá trình tái cực
  • Sóng P
  • Đoạn ST
  • Khoảng RR
  • Khoảng PR
Câu 125: Phụ nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều rales, tim có tiếng thổi tâm thu. Điện tim cho thấy sóng Q ở DII , DIII . Khoảng 5 ngày trước có đau ngực kèm Enzym tim – troponin bình thường, CK-MB cao. Nguyên nhân gây ra các triệu chứng của bn này rất có thể là
  • Thủng thành thất trái
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Dressler
  • Đứt cơ nhú
Câu 126: Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc của đm vành phải cấp
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng R ở V1 và V2 > 0.04s và tỷ lệ R/S >= 1
  • ST chênh lên ở DI và aVL
  • ST chênh lên ở DII , DIII và aVF
Câu 127: Tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, ngoại trừ
  • Histamin
  • Acetylcholine với Histamine
  • Prostaglandin
  • Gastrin
Câu 128: Phụ nữ 71 tuổi có biểu hiện thở nhanh, da đỏ bừng và hạ huyết áp tư thế. Dấu hiệu sau đây là phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng
  • Suy thận
  • Tiêu chảy
  • Khó thở
  • Tăng cân cấp tính
Câu 129: Tăng Calci máu có thể gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 130: Tái cực của tâm thất
  • Sóng U
  • Sóng Delta
  • Sóng T
  • Sóng P
Câu 131: Tác dụng của Dopamine, ngoại trừ
  • Làm tăng cung lượng tim
  • Ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • Tăng lưu lượng máu thận
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 132: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi 1 áp lực động mạch phổi trung bình
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30 mmHg khi tập thể dục
  • 30 mmHg ở phần còn lại hoặc > 35 mmHg khi tập thể dục
  • 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40 mmHg khi tập thể dục
Câu 133: Tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh Calci, ngoại trừ
  • Tăng huyết áp
  • Hạ huyết áp
  • Giảm co thắt động mạch vành
  • Suy yếu cơ tim
Câu 134: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu bình thường
Câu 135: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 136: Bn nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực, bn đã giảm cân mặc dù không cần ăn kiêng, khi kiểm tra nhịp tim khoảng 120 lân/ phút và không đều. Huyết áp là 142/89 mmHg và BMI=19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Đề nghị kiểm tra tiếp theo hữu ích nhất
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp ( TSH , T4 tự do)
  • Xquang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 137: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đay là đúng, ngoại trừ
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bn THA lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 138: BN nữ 48 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhày. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 139: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng Billirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng Billirubin trực tiếp
Câu 140: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu
  • Lepirudin
  • Wafarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 141: Bn nữ 68 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít, rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 142: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây
  • Bn bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu, sốt 40 độ
  • Bn 45 tuổi bị viêm túi thừa Sigma
  • Bn nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bn nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng với hình ảnh đường tiêu hóa tìm thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
Câu 143: Billirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng
  • Billirubin
  • Urobillinogen
  • S
  • S
Câu 144: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong những câu sau là đúng
  • Duy trì kiểm soát Glucose chặt ché với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp Oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngày lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc Block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì Huyết áp tâm thu > 90 mmHg
Câu 145: Bn lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 146: Bn nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20 . Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng Troponin
Câu 147: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc tăng kali trong cấp cứu
  • Lượng bổ sung Kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 148: Bn nam 50 tuổi bị ngừng tim, bn không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp/ phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 149: Bn nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng Amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân co thể là Hạ đường huyết
Câu 150: Bn nữ 57 tuổi bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và tăng huyết áp. Khi đi khám, bn có dấu hiệu chẩn đoán Hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van 2 lá
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung nhĩ
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 151: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 152: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 153: Bn nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn
  • Bn nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bn nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bn nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bn nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 154: Bn nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bn lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu bn đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay ra xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bn
  • 7
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 155: Bn đau ngực dị ứng với Aspirin, TS Hen, sau xịt Glynitrate thì dùng gì
  • Heparin
  • Wafarin
  • Aspirin
  • Clopidogrel
Câu 156: BN đau đầu, sợ ánh sáng, Kernig (-), Dịch não tủy âm tính, chẩn đoán Viêm não do gì:
  • Lao
  • Vô khuẩn
  • Mủ
Câu 157: Nghe tiếng hở van 2 lá như thế nào:
  • Thổi tâm thu mỏm tim
  • Thổi tâm thu ngực trái
  • Thổi tâm thu ngực phải
Câu 158: Phụ nữ có thai nhiễm khuẩn niệu dùng kháng sinh gì :
  • Nhóm Beta lactam
Câu 159: Viêm loét dạ dày – tá tràng, nguyên nhân nào hiện nay là chủ yếu
  • H .P
  • Corticoid
  • Lạm dụng rượu
  • Nsaids
Câu 160: về các vấn đề sau NMCT cấp, câu nào sau đây là SAI
  • nếu xra block hoàn toàn thường cần đặt máy tạo nhịp
  • điều trị bằng UCMC được chỉ định
  • rung thất xảy ra trong 24h đầu tiên có tiên lượng tương đối tốt
  • HC Dressler xra trong vòng 48h
Câu 161: thuốc được lựa chọn cho viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blastomycosis, coccidioidomycosis)?
  • pentamidine
  • Amphotericin B
  • Flouroquinolons
  • Amikacin
Câu 162: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, trừ:
  • khó nuốt
  • buồn ngủ
  • mất ngôn ngữ
  • THA ngay sau đột quỵ
Câu 163: nữ 58 tuổi vv vì liệt mặt
  • liệt nửa ng P tay nhiều hơn chân, giảm cảm giác sâu ở phía …
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • tắc đm thân nền
  • nhồi máu đm não trước
  • nhồi máu đm não giữa
Câu 164: các bệnh tk tiểu đường có tiên lượng tốt, có thể giải quyết hoàn toàn ngoại trừ:
  • bệnh tk vận động cảm giác hỗn hợp
  • teo cơ do tiểu đường
  • bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • viêm dây tk liên quan đến dây tk sọ
Câu 165: về cơn THA một trong các câu sau là đúng
  • bệnh não THA phần lớn là ko thể đảo ngược
  • 1 bn có HA 220/130 sẽ được phân loại là có THA ác tính
  • điều trị bệnh não THA nên nhắm mục đihcs giảm áp lực đm trung bình khoảng 25% trong 1-2h
  • có bằng chứng tốt cho thấy THA nặng cần được điệu trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 166: các câu sau là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ:
  • các biện pháp chế độ ăn rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • HA Phải được kiểm soát 140/90
  • UCMC ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 167: một trong những điều sau đây ko phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N . gonorrhoeae?
  • cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • ceftriaxone 125mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 168: điều nào ko phải là nguyên nhân phổ biến của tiểu máu
  • rifampin
  • viêm cầu thận
  • ung thư
  • bệnh sán máng
Câu 169: điều nào ko phải là 1 biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối
  • tăng kali máu
  • tăng calci máu
  • nhiễm toan
  • bệnh thiếu máu
Câu 170: điều nào ko phỉa là 1 yếu tố nền cho bóc tách đm chủ
  • THA
  • bệnh raynauds
  • HC marfans
  • bệnh van đmc
Câu 171: điều nào ko phải là 1 đặc tính của viêm màng ngaofi tim
  • PR chênh xuống
  • sốt
  • khó thở gắng sức
  • đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 172: điều nào ko phải là 1 yếu tố gây hạ nhiệt
  • tuổi cao
  • tăng đường huyết
  • bị bỏng nặng
  • nghiện rượu
Câu 173: CLS tốt nhất cho 1 bn có thể có bóc tách ĐM chủ
  • CT
  • chụp ĐMC
  • siêu âm tim
  • MRI
Câu 174: điều nào ko phải là 1 yt nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
  • tăng đông máu
  • tổn thương mạch máu
  • cholesterol LDL máu cao
  • lưu lượng máu giảm
Câu 175: tất cả đều là chất kích thích tăng tiết H+, ngaoij trừ:
  • histamin
  • acetylcholine với histamin
  • prostaglandin
  • gastrin
Câu 176: RL nhịp nào chống chỉ định Diltiazem tiêm tĩnh mạch
  • nhịp nhanh trên thất kịch phát
  • rung nhĩ
  • nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • cuồng động nhĩ
Câu 177: thuốc chống tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuồi tăng đường huyết nhẹ là:
  • chlorpropamid
  • Glibenclamide
  • insulin
  • metformin
Câu 178: phụ nữ 71 tuổi, thở nhanh, da đỏ bừng, hạ HA tư thế. Dấu hiệu nào phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng
  • suy thận
  • tiêu chảy
  • khó thở
  • tăng cân cấp tính
Câu 179: tăng calci máu có thể gây ra
  • giảm kích thích cơ tim
  • tăng co bóp cơ tim
  • tăng kích thích cơ tim
  • giảm co bóp cơ tim
Câu 180: thuốc điều trị đầu tiên cho cơn hen PQ là:
  • cường beta 2 tác dụng ngắn
  • ICS
  • cường beta2 tác dụng dài
  • đồng vận thụ thể Leukotrien
Câu 181: thay đổi ECG phù hợp với tắc ĐM vành phải cấp
  • ST chênh lên V1 v2 v3
  • sóng R ở v1 và v2 > 0.04s và tỉ lệ R/S > = 1
  • ST chênh lên D1 aVL
  • ST chênh lên DII , DIII , aVF
Câu 182: phụ nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều ran, tim có tiếng thổi toàn tâm thu. ECG thấy sóng Q ở DII , DIII , aVF . Khoảng 5 ngày trước có đau ngực kèm troponin bình thường, CK-MB cao. Nguyên nhân là:
  • thủng thành thất trái
  • thuyên tắc phổi
  • HC Dressler
  • đứt cơ nhú
Câu 183: thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều beta blockers
  • atropine
    b adrenaline
  • dopamine
  • glucagon
Câu 184: tái cực của tâm thất
  • sóng U
  • sóng delta
  • sóng T
  • sóng P
Câu 185: sử dụng opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài:
  • tramadol
  • meperidine
  • hydromorphone
  • propoxyphen
Câu 186: thuốc nào là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt
  • lorazepam
  • phenytoin
  • fosphenytoin
  • phenobarbital
Câu 187: tất cả điều sau đây là lựa chọn thcihs hợp trong điều trị NMCT cấp, trừ:
  • nifedipine
  • enalapril
  • nitroglycerin
  • aspirin
Câu 188: thuốc lợi tiểu thích hợp nhất để điều trị phù phổi cấp
  • lợi tiểu quai
  • lợi tiểu thiazide
  • lợi tiểu giữ kali
  • lợi tiểu thẩm thấu
Câu 189: sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 190: triệu chứng phổ biến nhất của phình đmc bụng bị vỡ:
  • tiểu máu
  • ngất xỉu
  • thay đổi mức độ ý thức
  • đau
Câu 191: thuốc được lựa chọn làm giảm triglycerids là
  • statin
  • fibrate
  • nicotinic acid
  • dầu cá
Câu 192: thuốc nào không tương tác với warfarin làm tăng tác dụng chống đông của nó
  • amiodarone
  • doxycyline
  • metronidazole
  • sotolol
Câu 193: trên ECG sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với
  • tâm thu nhĩ
  • tâm thu thất
  • tâm trương thất
  • tâm trương nhĩ
Câu 194: thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi có chỉ định kháng đông
  • heparin
  • enoxaparin
  • lepirudin
  • warfarin
Câu 195: thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vk là
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 196: thuốc nào cần được xem xét như là điều trị đầu tiên cho một người có HA 70/40 sau khi NMCT ST chênh lên
  • dopamine
  • dobutamine
  • Norepinephrine
  • milrinone
Câu 197: thuốc nào được lựa chọn cho bệnh não do THA
  • sodium nitroprusside
  • nifedipine
  • hydralazine
  • methyldopa
Câu 198: điều nào đúng về tiêu cơ vân
  • các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn luôn hiện diện trong tiêu cơ vân có ý nghĩa lâm sàng
  • các biến chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng kali máu, DIC và suy thận
  • bn có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính (ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng mannitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • mức độ creatinin kinase (CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 199: điều nào ko phải là yếu tố nguy cơ phình đmc bụng
  • giang mai
  • tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • hút thuốc lá
  • THA
Câu 200: điều nào ko phải là triệu chứng của cường giáp
  • mạch nhanh
  • tăng tiết mồ hôi
  • tăng cân
  • bướu cổ
Câu 201: điều nào ko thể thay đổi YTNC đột quỵ
  • viêm mạch
  • cholesterol cao
  • bệnh tiểu đường
  • rung nhĩ
Câu 202: điều nào đúng sự thật về aspirin
  • ngăn chặn tổng hợp acid arachidonic
  • tác động của nó là không thể đảo ngược
  • nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu
  • nó là 1 chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 203: điều nào ko phải là nguyên nhân phổ biến của đau bụng ở BN dưới 50 tuổi
  • viêm ruột thừa
  • bệnh viêm vùng chậu hông
  • tắc ruột
  • đau bụng không đặc hiệu
Câu 204: điều nào ko phải là dấu hiệu lâm sàng của phình đmc vỡ
  • DH cullen
  • tụ máu bìu
  • DH Grey turner
  • sự khác biệt mạch bẹn 2 bên
Câu 205: điều nào ko phải là 1 phần của tiêu chuẩn Ranson để dự đoán kết quả ở những BN viêm tụy cấp nhập viện
  • HA tâm thu < 90 mmHg
  • glucose máu > 200 mg/dL
  • tuổi > 55
  • số lượng bạch cầu máu > 16000/L
Câu 206: điều nào ko phỉa là biến chứng loét dạ dày
  • thủng đường tiêu hóa
  • hẹp đầu ra dạ dày
  • thiếu máu ác tính
  • XHTH
Câu 207: điều nào ko phải là 1 phần của bộ 3 cổ điển trong hẹp ĐMC
  • ngất xỉu
  • khoảng cách HA tâm thu và tâm trương rộng
  • khó thở
  • đau thắt ngực
Câu 208: BN lớn tuổi bị COPD , XQ ngực có áp xe phổi. sinh vật có khả năng nhất là:
  • Klebsiella pneumoniae
  • khuẩn cầu phổi
  • staphylococcus aureus
  • heamophilus influenza
Câu 209: BN nam 33 tuổi, đau bụng trên và ói mửa. XN máu thấy bạch cầu tăng và amylase 300IU/L . Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là
  • viêm tụy
  • thủng ổ loét tá tràng
  • vỡ phình ĐMC bụng
  • viêm ruột thừa
Câu 210: BN đến cấp cứu vì đột quỵ. YTNC nhất cho BN này là:
  • THA
  • tăng cholesterol máu
  • lạm dụng rượu
  • chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 211: BN nam 69 tuổi đã được CĐ NMCT . Tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ, Tĩnh mạch cổ nổi rõ, thở 30 lần/phút và nhịp tim 120l/p. Nghe tim thấy âm thổi tâm thu. XQ ngực bth. BIến chứng sau NMCT rất có thể là nguyên nhân của khó thở này là:
  • thủng vách liên thất
  • nhồi máu tái phát
  • suy tim
  • HC Dressler
Câu 212: BN nam 65 tuổi hút thuốc lá, than phiền khó thở gắng sức. không ho hoặc đờm, nghe phổi RRPN giảm, FEV1 50%. Phương pháp tiếp cận đầu tiên để điều trị nên là
  • kháng sinh
  • steroid
  • hít chất chủ vận beta 2
  • O2 mũi
Câu 213: BN nam 27 tuổi bị hen pq nặng đòi hỏi phải đặt NKQ . Mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, HA giảm xuống 70/40, nhịp tim tăng 156. Nhịp thở đều. can thiệp đầu tiên nên làm:
  • chụp xq ngực ngay lập tức
  • tiêm tĩnh mạch calci clorua 10% x 10 ml
  • tạo điều kiện thuận lợi cho thở ra kéo dài
  • truyền 500 ml nước muối
Câu 214: BN đến cc vì ho ra máu. Điều nào có thể là nguyên nhân
  • COPD
  • TKMP
  • UT phổi
  • hen pq
Câu 215: nam 35 tuổi được đưa đến c
  • tím tái với HA 100/80, nhịp tim 75. Khí máu không khí trong phòng là PaO2 = 45, PaCO2 = 75, pH = 7,12. Các can thiệp điều trị thích hợp nhất là
  • bicarbonat tĩnh mạch
  • xem xét thông khí cơ học
  • dùng thuốc giãn pq
  • dùng steroid tĩnh mạch
Câu 216: phát biểu không đúng liên quan đến sử dụng corticoid hít
  • nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh hen
  • nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị COPD
  • nó không nên sd ở trẻ em
  • không có ở các câu trên
Câu 217: opioid nào có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp
  • hydromorphone
  • morphine
  • meperidine
  • fentanyl
Câu 218: ở bn COPD , xn chức năng phổi bao gồm, ngoại trừ:
  • giảm FEV1
  • tăng dung tích sống VC
  • tăng tổng dung tích phổi TLC
  • giảm khả năng khuếch tán carbon monooxide (DLCO)
Câu 219: ở bn có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cc với triệu chứng tương tự. điện giải huyết thanh nào có khả năng thấp là
  • calci
  • magnesium
  • kali
  • natri
Câu 220: ở BN sốt cao, rét run, gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể
  • ung thư biểu mô gan
  • áp xe gan
  • sốt rét
  • sốt thương hàn
Câu 221: phân tích khí máu 1 bn có thai bị nghi ngờ nhiễm toan ceton tiểu đường cho thấy pH bth. Đánh giá thêm, pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. điều nào mô tả đúng nhất rối loạn acid-base ở bn này
  • toan chuyển hóa và kiềm chuyển hóa
  • toan chuyển hóa và kiềm hô hấp
  • kiềm chuyển hóa và toan hô hấp
  • bù trừ sinh lý và rối loạn acid-base
Câu 222: chất độc sau đi cặp với thuốc giải độc là sai>
  • methanol – etanol
  • asen – acid dimercaptosuccinic
  • atropine – physostigmine
  • thủy ngân – canxi dinatri edetate
Câu 223: nồng độ calci huyết tương bth
  • 3 mEq/l
  • 5
  • 7
  • 9
Câu 224: nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra
  • tê mũi
  • tê chân
  • ngứa ran xung quanh miệng
  • ngứa tay
Câu 225: BN tăng áp đm phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng
  • vận mạch
  • salicylate
  • giãn pq
  • lợi tiểu
Câu 226: nam trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6h trước. HA luôn 240/120. Can thiệp đầu tiên được chỉ định
  • cung cấp chăm sóc hỗ trợ với oxy bằng ống thông mũi
  • nâng cao đầu giường
  • bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm HA
  • sử dụng labetalol giảm HA
Câu 227: nam trung niên NMCT cấp vùng thành dưới. sau dùng aspirin và nitroglycerin đột nhiên HA đo được 70/30. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường phổi thông khí rõ, ko rale. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định BN này
  • heparin và chất Ức chế glycoprotein IIb/IIIa
  • UCMC và clopidogrel
  • streptokinase và magie
  • dung dịch mặn đẳng trương và dobutamin
Câu 228: bn suy hô hấp vào cc, nguyên nhân được xác định do TKMP . Khi thăm khám thấy:
  • cmar thấy mạch mạnh
  • cảm thấy mạch yếu
  • RRPN tăng
  • rung thanh tăng
Câu 229: nam 64t THA đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. HA 90/60, nhịp tim 104. ECG ST chênh lên V1 -> V6, XQ ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương án điều trị sau được sử dụng đồng thời, ngoại trừ:
  • aspirin
  • heparin trọng lượng phân tử thấp
  • nong mạch vành qua da
  • điều trị tan huyết khối
Câu 230: COPD đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là
  • viêm pq mạn tính
  • viêm phổi
  • khí phế thũng
  • hội chứng Guillain-Barre
Câu 231: nữ 62t tiền sử khó thở khi gắng sưc kéo dài, phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. XQ ngực có vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán:
  • bụi phổi
  • suy giáp
  • viêm màng ngoài tim co thắt
  • phình vách thất
Câu 232: nam 75t được chẩn đoán rung nhĩ. Đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ. Nhịp tim dao động 70~90 nhịp/phút và ECG xác nhận rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất để quản lý bn này
  • bắt đầu dùng digoxin để kiểm soát
  • Warfarin để làm giảm nguy cơ cục máu đông
  • bắt đầu dùng chẹn beta
  • Siêu âm tim
Câu 233: BN nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng. điều nào đúng về quản lý của Bn này
  • tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bn này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • khí dung liên tục beta-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • levalbuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 234: nam lớn tuổi bị NMCT cấp vùng thành trước. ECG thấy khởi phát block nhánh trái và BAV1. Can thiệp điều trị được chỉ định là
  • dobutamine
  • máy tạo nhịp tạm thời dự phòng
  • isoproterenol
  • ống thông Swan-Ganz
Câu 235: nam 50t được chẩn đoán suy tim sung huyết, không có TS đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám: HA 190/120, gan to nhẹ, ko có tiếng thổi tim. Suy tim có thể do
  • NMCT
  • hẹp đm chủ
  • THA
  • nghẽn mạch phổi
Câu 236: bn nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. loại thuốc đầu tiên nên dùng
  • atropine
  • dopamin
  • adenosine
  • epinephrine
Câu 237: bài tiết acid trong loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách
  • phong tỏa các thụ thể H2 histamin
  • phong tỏa tiết secretin
  • phong tỏa hoạt động của pepsin
  • điều trị bằng kháng sinh
Câu 238: nam 50t chẩn đoán đau ngực cấp. ECG R cao V1. Chẩn đoán có thể là
  • tắc đm vành liên thất trước
  • NMCT thành bên
  • NMCT thành sau
  • nhồi máu phổi
Câu 239: điều nào ko được coi là yếu tố góp phần phát triển trào ngược dạ dày
  • thuốc hạ cholesterol
  • nicotine
  • mang thai
  • bệnh đái tháo đường
Câu 240: điều nào KHÔNG NÊN được sử dụng trong điều trị tăng kali máu kết hợp với quá liều digoxin
  • glucose insulin
  • clorua calci
  • chất nhựa kết dính K
  • Na bicarbonat
Câu 241: điều nào đúng với đặc điểm của việc sử dụng steroid trong cấp cứu điều trị cơn hen cấp
  • các nghiên cứu đã chứng minh steroid trong cc làm giảm tỷ lệ khởi phát cơn khó thở tiếp theo
  • liều steroid được tăng gấp đôi nếu bn có cơn khó thở nghiêm trọng
  • ICS dường như ko có vai trò trong điều trị cc hen suyễn
  • corticosteroid toàn thân được sử dụng trong 70% bn cc
Câu 242: điều nào KHÔNG phải là 1 tính năng trao đổi chất của sốc
  • chứng tăng nitro huyết trước thận
  • hạ natri máu
  • tăng đường huyết
  • hạ đường huyết
Câu 243: điều nào KHÔNG liên quan đến đái ra máu
  • nhiễm trùng đường niệu
  • u tuyến tiền liệt
  • ung thư đường tiết niệu
  • HC thận hư
Câu 244: điều nào sau đây là KHÔNG hiệu quả khi dùng Glyceryl-trinitrat (GTN)
  • tiêm tĩnh mạch
  • áp má
  • dưới lưỡi
  • uống
Câu 245: đâu là 1 tiêu chí chẩn đoán HC tăng ALTT đái tháo đường
  • G máu > 250 mg/dL
  • pH máu > 7,25
  • bicarbonate huyết thanh > 15 mEq/L
  • anion gap > 12
Câu 246: đâu là thử nghiệm tốt nhất chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT)
  • đo trở kháng
  • khám lâm sàng
  • siêu âm doppler
  • ngưng kết Latex D-dimer
Câu 247: đâu là nguy cơ được công nhận đi kèm bệnh thận đa đang
  • chứng phình ĐM não
  • hen suyễn
  • NMCT
  • đột quỵ
Câu 248: điều trị corticoid dài hạn ở trong 1 số bệnh lý, mộtt trong những biến chứng là
  • ho ra máu
  • hen suyễn
  • bệnh tim
  • loãng xương
Câu 249: điều nào trong các điều sau là KHÔNG có tắc nghẽn.
  • hen PQ
  • COPD
  • Giãn pq
  • xơ hóa
Câu 250: điều nào PHÙ HỢP khi điều trị bệnh tiểu đường đường uống với tác dụng phụ đặc trưng của nó
  • Chlorpropamide và chứng tăng natri huyết
  • Acarbose và transamine gan cao
  • Glipizide và nhiễm acid lactic
  • metformin và HC QT kéo dài
Câu 251: nam 68y, TS lao (đã điều trị xong) và giãn PQ , lần này vào viện vì sốt và ho. Nhiệt độ 38,3, SpO2 88% khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là
  • benzyl penicilin
  • clarythromycin
  • tetracyclin
  • ceftazidime
Câu 252: nam 17y vv vì nôn mửa tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. ko có TS bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống với 2 người khác, ko ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, ko thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất:
  • Enterohaemorrhagic E .Coli
  • Salmonella
  • Shigella
  • Độc tố botulinum
Câu 253: khi tiến hành hồi sức tim phổi, các vấn đề sau là sai, ngoại trừ:
  • bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bn không phản ứng, không thở được trước khi tìm cách thông khí xâm nhập
  • ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện với tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • chỉ nên bắt đầu ép ngực khi chắn chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập
  • nếu người cc không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 254: nữ 52y đã được điều trị THA nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Tgian gần đây bn đau thắt lưng trái dai dẳng. HA 150/95. Siêu âm thấy HA 2 thận to. Trên XN nước tiểu có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây là chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này
  • siêu âm đường tiết niệu
  • CT vùng bụng và xương chậu
  • chụp thận tĩnh mạch
Câu 255: nam 16y được chẩn đoán thông liên thất lỗ nhỏ, đã được ktra bằng siêu âm tim vì TS gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. BN hoàn toàn ko có triệu chứng, chơi 1 số môn thể thao thường xuyên và ko bị chậm phát triển. SÂ tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là 1 biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • RL nhịp tim
  • tăng áp lực đm phổi
  • suy tim
  • viêm nội tâm mạc
Câu 256: nam 26y TS hen vv vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/p, tim 120l/p, khó trả lời câu dài. Nghe phổi khò khè đa âm, SpO2 = 93%. Cách điều trị thích hợp nhất
  • tĩnh mạch magie sunfat
  • adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • khí dung salbutamol
Câu 257: BN rung nhĩ mạn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng NGOẠI TRỪ
  • warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • chỉ định warfarin
  • nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • có nguy cơ cao bị đột qụy thứ 2
Câu 258: Ng bị nhiễm HIV thường bị viêm màng não – viêm não do các căn nguyên
  • Cryptococcus neoformans
  • Toxoplasma gondii
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria meningitidis
Câu 259: nam 63y ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cc. sau 2 phút cc, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện
  • kiểm tra có mạch hay ko
  • chỉ định adrenaline 1ml tiêm TM
  • chỉ định amiodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • sốc lần thứ 2 ở 200J
Câu 260: một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu
  • nhiễm độc digoxin
  • nhiễm kiềm chuyển hóa
  • cường addisonian
  • thuốc chẹn beta
Câu 261: các câu sau là sai về TH
  • NGOẠI TRỪ:
  • để THA , cả 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • môt bn có HA tâm thu 150 bị THA giai đoạn 2
  • 1 bn có HA tâm trương trên 100 được coi là THA giai đoạn 2
  • HA 138/85 được xác định là bình thường
Câu 262: liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ
  • gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • thường có rối loạn nhịp tim
  • ngất là 1 triệu chứng
  • THA là 1 nguyên nhân
Câu 263: khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. một trong những câu sau là đúng
  • hoại tử nhú có thể sốt, đau sườn và tiểu máu
  • tắc đm thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • suy thận cấp ở bn bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 264: điều trị được chỉ định cho BN THA bị xuất huyết dưới nhện, nuốt bình thường và áp lực ĐM trung bình là 150 mmHg là
  • thuốc phenytoin dự phòng
  • phẫu thuật thần kinh ngay lập tức
  • nifedipin uống
  • thuốc hạ áp tiêm TM để hạ áp lực động mạch trung bình xuống 80 mmhg
Câu 265: nữ 42 tuổi, vv với cơn đau hạ sườn phải. siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật, khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu sau đây là SAI:
  • khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chèn bằng đầu dò
  • ống mật thông thường có đường kính < 6 mm
  • độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường
Câu 266: nữ 66y, vv vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. BN cũng đau nhẹ ở chân Phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp. tần số tim 96 l/p, hô hấp 12 l/p. nhiều khả năng chẩn đoán là
  • thuyên tắc phổi
  • suy tim
  • đau thắt ngực
  • TKMP
Câu 267: nam 65y vv vì khó thở trầm trọng. HA 130/90. Nhịp tim 120. TS suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. câu nào sau đây về BN là đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Furosemid nên dùng đường uống
  • thuốc UCMC tĩnh mạch có hiệu quả trogn điều trị
  • truyền nitrat có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • morphin rất hữu ích trong việc giảm phù phổi
Câu 268: thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, …và Ecoli 517 H7 là
  • 3-4 hay 2-6 ngày gì đó
  • > 14 ngày
  • 7-14 ngày
Câu 269: BN nào sau đây bị VPQ mạn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn
  • bn nam 65y bị VPQ mạn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • nam 45y sốt nhẹ, ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • nam 70y sốt nhẹ, khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tang lên
  • nam 50y COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 270: nữ 19y bị đột quỵ và co giật kéo dài 2p. BN lẩm bẩm khi được hỏi nhưng ko ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt và đưa tay xoa và đẩy. Glasgow?
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 271: cấy tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ
  • tuần thứ 3
  • tuần thứ 4
  • tuân thứ 2
  • tuần thứ nhất​
Câu 272: nam 45y vv vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. ECG đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước, ECG trước đó BN mang theo là bth. Troponin T không tăng. Câu nào SAI?
  • CĐ có khả năng cao bị NMCT trong vài ngày tới
  • CĐ có kn là đau thắt ngực ko ổn định
  • CĐ có kn là NMCT ko ST chênh
  • Heparin tiêm tĩnh machjd được chỉ định
Câu 273: BN được chẩn đoán viêm đường mật xơ cứng tiên phát. Nghi ngờ rằng BN có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây
  • Viêm loét đại tràng
  • xơ cứng hệ thống
  • viêm khớp dạng thấp
Câu 274: liên quan đên suy tim tâm trương. Các câu sau là đúng, NGOẠI TRỪ
  • có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • nó xảy ra ở BN THA lâu dài
  • Thuốc UCMC rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 275: nữ 46y nhập viện với CĐ giãn PQ sau TS 3 tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn PQ?
  • suy thất trái
  • viêm phổi
  • ung thư biểu mô pq
  • xơ nang
Câu 276: triệu chứng vàng da trong bênh sốt rét là loại
  • vàng da trước gan
  • vàng da sau gan
  • vàng da trước gan và tăng bil gián tiếp
  • vàng da sau gan và tăng bil trực tiếp
Câu 277: một câu nào sau đây liên quan đến điều trị NMCT cấp là đúng
  • điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridin có liên quan đến tăng tỉ lệ tử vong do tim mạch
  • heparin có lợi nếu dùng cùng với streptokinase
  • Lidocain dự phòng trong 48 giờ đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung thất
  • tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24h đầu tiên ko cần kiểm tra thêm
Câu 278: XQ ngực 1 bn nữ 65y có TS hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa. Khi xác định nguyên nhân gây TDMP , các câu sau đây là SAI , NGOẠI TRỪ:
  • viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa 2 khoang màng phổi
  • phù phổi không chắc chắn là nguyên ngân nếu tràn dịch màng phổi 1 bên
  • thuyên tắc phổi đơn thuần ko gây TDMP
  • nồng độ protein dịch MP và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân gây tràn dịch
Câu 279: một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là SAI
  • dopamin với liều 5-10 ug/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể alpha tương tự noradrenaline
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV), có thể gây hại ở bệnh nhân sốc tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận alpha mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể beta 1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể beta 2
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm HA tâm trương và HA đm trung bình
Câu 280: nam 67y có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực TM Cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. BN TS COPD đã lâu, CĐ theo dõi tâm phế mạn. Câu nào sau đây KHÔNG phải nguyên nhân của tâm phế mạn?
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • xơ phổi
  • COPD
  • bệnh đa xơ cứng
Câu 281: về điều trị NMCT , một câu nào sau đây là SAI?
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong NMCT ko ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những BNN dùng streptokinase
  • thuốc UCMC sẽ làm giảm gnuy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 282: Các câu sau nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, NGOẠI TRỪ
  • chống chỉ định trong COPD
  • CCĐ trong suy tim
  • giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau NMCT
  • giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
Câu 283: Các câu sau nói về thuốc Amiodarone là đúng, NGOẠI TRỪ
  • nguyên nhân kéo dài QT
  • An toàn trong thai kỳ
Câu 284: trong điều trị sốc phản vệ, các câu sau là SAI , NGOẠI TRỪ:
  • thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp hỗ trợ
  • Hydrocortisol sẽ có hiệu quả trong vòng 10 phút
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định Atropine
Câu 285: điều nào là nguyên nhân phổ biến của loét tá tràng
  • Lạm dụng rượu
  • HP
  • NSAID
  • điều trị corticoid mạn tính
Câu 286: trong điều trị suy thất trái cấp, các câu sau là SAI , NGOẠI TRỪ
  • tiêm bắp morphine
  • chỉ định lợi tiểu thiazide
  • cung cấp oxy qua mặt nạ
  • BN nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
Câu 287: trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào KHÔNG thường gây viêm màng não cấp tính
  • streptococcus pneumoniae
  • cryptococcus neoformans
  • neisseria meningitidis
  • HI-b
Câu 288: nam 24y vv vì tức ngực, ECG thấy ngoại tâm thu thất, các câu sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ
  • chỉ định siêu âm tim
  • nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • nên ngừng hút thuốc
  • khai thác bệnh sử để tìm kiếm việc uống café quá mức
Câu 289: một trong các câu sau là ĐÚNG liên quan đến nguyên nhân của loét dạ dày tá tràng
  • có tới 80% người bị nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • 90-95% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm HP
  • tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những BN bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
Câu 290: nữ 65y mắc tiểu đường vv vì đau nửa đầu bên Phải trong 1 ngày. Khám thấy sốt cao, không vàng da. Các XN thấy bạch cầu, chức năng gan và lipase bình thường. SÂ không có sỏi mật nhưng đau khi khám. CĐ có khả năng nhất:
  • Viêm tụy sỏi mật
  • bệnh ác tính
  • viêm túi mật
  • viêm đường mật
Câu 291: nữ 35y vv vì đau bụng thượng vị nhẹ và khó tiêu, không có triệu chứng nào khác, không thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau là thích hợp nhất:
  • BN nên được kê đơn PPI và khuyên nên dùng trong bữa ăn
  • BN nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt HP
  • BN nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • XN ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 292: nữ 54y, vv vì đau bụng, TS bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải 1 tuần. các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có TS giảm cân và bn ko uống rượu. các XN chức năng gan: bilirubin 40 umol/L , ALT 40, AST 50, ALP 350 UI/L . chẩn đoán có khả năng nhất
  • sỏi mật
  • t
  • t
  • t
Câu 293: nguyên nhân phổ biến nhất của tăng kali trong cc
  • bổ sung dư thừa
  • suy thận
  • dùng lợi tiểu giữ kali
  • tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 294: nam 50y bị ngừng tim. BN không thở và mạch ko sờ thấy. ECG thấy nhip đều 60l/p. Các câu sau đây là đúng NGOẠI TRỪ
  • có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • chỉ định natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • chẩn đoán phân ly điện cơ
  • nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 295: nam 45y vv vì NMCT cấp phát triển thành rối loạn nhịp. HA ổn định. Các câu sau đây là ĐÚNG , NGOẠI TRỪ:
  • là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • nguyên nhân có thể là hạ đường huyết
Câu 296: nữ 57y, khó thở ngày càng tăng cùng với giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và THA . Khi đi khám , bn có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van 2 lá Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là 1 dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van 2 lá?
  • rung nhĩ
  • tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • sờ thấy rung miu
  • hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 297: một trong những điều sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa
  • HC cushing
  • tiêu chảy
  • suy thượng thận
  • Acetazolamid

Câu 1: Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân là?
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 2: Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng cholesteol 5,5 – 8 mmol/L?
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 3: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 4: Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán ép tim cấp
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong 2 -3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp
Câu 5: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là sai?
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mãn tính
Câu 6: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, tiền sử bệnh cơ tim phì đại biểu hiện khó thở nặng và ran rít 2 bên phổi. Thuốc sử dụng thích hợp là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn beta-adrenergic
Câu 7: Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COPD . Thở oxy mặt nạ, hít beta 2 – agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt ở bệnh nhân này:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • PaO2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 8: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6 giờ trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 9: Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định là:
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tạm thời dự phòng
  • Isoproterenol
  • Ống thông Swan-Ganz
Câu 10: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 139 mEq/L , Kali 4.1 mEq/L , Cl 112 mEq/L . Osmolarity được tính cho bệnh nhân này là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 257 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 11: Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ống thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormone thay thế
Câu 12: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Điều tị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 13: Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 14: Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml: 1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Aminodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
Câu 15: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo dược 70/30mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb / IIIA
  • Ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • Streptokinase và magie
  • Dung dịch mặn đẳng trương và dobutamin
Câu 16: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Những chất này có thể phát triển ở những bệnh nhân có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bệnh nhân có các vấn đề về cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần trăm
Câu 17: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bệnh nhân hen?
  • Sự gia tăng các biến chứng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 18: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi, không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là gì:
  • Suy tim sung huyết
  • Hẹp động mạch chủ
  • Chèn ép tim
  • Hoại tử cơ nhú
Câu 19: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thất tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bên phải. Chụp Xquang thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là:
  • Vi khuẩn kỵ khí
  • Mycobacterium tuberculosis
  • Staphylococcus aureus
  • Streptoccocus pneumoniae
Câu 20: Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giản bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong tỏa các thụ thể H2 histamin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 21: Ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là:
  • Tăng kali huyết
  • Hạ natri máu
  • Hạ kali máu
  • Bình thường
Câu 22: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng bao gồm nhịp tim 115 nhịp mỗi phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần mỗi phút, nhiệt độ 36,2 độ C , độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:
  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm
  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt
  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 23: Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kênh canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 24: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu ở bên phải. Chứng đột quỵ nào:
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 25: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinine huyết tương TĂNG là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 26: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N .gonorrhoeae ?
  • Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 27: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 28: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính:
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 29: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng ngăn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 30: Biến chứng của nhồi máu cơ tim bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
  • Vỡ tâm thất trái
  • Huyết khối thành tim
  • Co thắt mạch
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 31: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mạn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Tâm thế mạn
  • Hội chứng Guilain – Barre
Câu 32: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai?
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormone kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/ dL
  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, hoặc kích động
Câu 33: Câu nào sau đây đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • NSAIDs phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
Câu 34: Bệnh nhân nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và belometasor. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 lần / phút
  • Mạch 115 lần / phút
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 35: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào là sai:
  • Thiếu máu
  • Phì đại thất trái
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van hai lá
Câu 36: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 37: Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim là:
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyên tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 38: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 39: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai?
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48 giờ
Câu 40: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blasstomycosis, và coccidioidomycois)?
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 41: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp ngay sau khi đột quỵ
Câu 42: Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn:
  • Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan
  • Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn
  • Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa
  • Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục
Câu 43: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có hemoglobin là 10,4 g/dl, MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatinine 261 micromol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên:
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 44: Câu nào sau đây đúng?
  • Để xác định tăng huyết áp theo giai đoạn, cả hai giá trị tâm thu và tâm trường phải cao hơn mức quy định
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
  • Bệnh nhân bị huyết áp tâm thu 150mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là bị tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 45: Một câu nào sau đây đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp?
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường....
Câu 46: Bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng
  • Vận mạch
  • Salcylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 47: Bệnh nhân nữ tuổi trung niên, nhiệt độ 38,8 độ C , nhịp tim 105 nhịp mỗi phút, huyết áp 140/75 mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho có đờm mủ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá có thể ở bệnh nhân
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim thẳng và nghiêng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở và thở ra
Câu 48: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là:
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng guilain -Barre
Câu 49: Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/L . Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 50: Bệnh nhân nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60mmHg, nhịp tim 104 lần/phút. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, X quang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 51: Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát khó thở. Tiền sử hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản:
  • Sốc phản vệ
  • Tràn khí màng phổi
  • Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Câu 52: Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây?
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 53: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu:
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 54: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng, điều nào sau đây đúng về quản lí bệnh nhân này:
  • tiêm tĩnh mạch magnesium ko có vai trò trong quản lí bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • khí dung liên tục beta-agonist có thể có lợi hơn so với phương pháp xịt từng nhát
  • Levalbuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 55: Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 56: Bệnh viêm động mạch tạm thời có liên quan đến các bệnh sau
  • Lupus hệ thống (SLE)
  • Polyarteritis nodosa (PAN)
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp (PMR)
Câu 57: Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 58: Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trên thất
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 59: Bệnh nhân nam cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó điện tâm đồ thấy block nhĩ thất độ hai Mobitz loại I (Wenkerbach). Nhịp thất giảm từ 60 đến 38 nhịp mỗi phút và đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. Một trong các biện pháp sau đây là thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này:
  • Atropin
  • Isoproterenol
  • Nitroglycerin
  • Không có điều trị
Câu 60: Bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trong cho thấy nhịp tim 130 nhịp mỗi phút, huyết áp 90/60 mmHg và độ bão hào oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây không đúng về quản lý hồi sức bệnh nhân này:
  • Soi cấy đờm cần được thực hiện
  • Cấy máu ở bệnh nhân này
  • Theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • Kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sơm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 61: Bệnh nhân nữ 37 tuổi nhập viện với nghi ngờ một cơn hen phế quản nghiệm trong. Dấu hiệu hoặc triệu chứng phù hợp với chẩn đoán
  • Ngực im lặng
  • Nhịp tim nhanh 110 lần/phút
  • Mệt mỏi, hạ huyết áp
  • Hoàn thành câu nói dài, nhịp thở 15/phút
Câu 62: Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viêm phổi
  • COPD
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 63: Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết. Không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ, và không có tiếng thổi. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 64: Bệnh nhân nam cao tuổi bị ngất lần đâu sau bị kích động mạnh. Nghe tim thấy tiếng thổi toàn tâm thu rõ ở liên sườn 2 phải. Điện tâm đồ thấy hình ảnh phì đại tâm thất trái. Nguyên nhân gây ra triệu chứng của bệnh nhân rất có thể là:
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Brugada
  • Hội chứng Subclavian steal
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 65: Bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuóc, đã tìm thấy một tổn thường 8mm ở thùy trên bên trái trên X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán, bước tiếp theo là:
  • Lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • Nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
  • Tế bào học đờm
Câu 66: Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 67: Các câu sau đây liên quan đến tràn khí màng phổi tự phát, trừ:
  • Phổ biến nhất ở nam giới 20-40 tuổi
  • Nếu tràn khi mức độ nhiều, khí quản bị lệch về phía bên xẹp phổi
  • Phụ nữ có thể có tràn khí màng phổi tự phát thường xuyên trong chu kỳ kinh nguyệt
  • Hút thuốc có nguy cơ gia tăng
Câu 68: BN viêm phổi được nhập viện, một tiếng thổi van tim khi khám. Thủ thuật nào sau đây nhằm xác định hở van 2 lá rõ hơn?
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi Bn hít vào
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi Bn nằm nghiêng trái
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi đặt ống nghe tại vị trí gian liên sườn 2 bên
  • Dấu hiệu Corrigan
Câu 69: Về điều trị suy tim là sai, ngoại trừ?
  • Furosemide tốt hơn khi dùng vào ban đêm
  • Nitrat uống thường được dùng trong khoảng thời gian mỗi 8 giờ
  • Nghỉ ngơi tại giường sẽ có lợi
  • Furosemide không hữu ích hơn khi dùng bằng đường tiêm tĩnh mạch so với đường uống
Câu 70: Trong điều trị hội chứng mạch vành cấp, phát biểu nào sau đây không đúng?
  • Aspirin và Clopidogrel không đủ hiệu lực chống đông máu, nên dùng Heparin
  • Chỉ định Clopidogrel 300mg ngoài Aspirin
  • Chỉ định Aspirin 75mg
  • Hạ huyết áp, co thắt phế quản, nhịp tim chậm là những tác dụng phụ của chẹn Beta
Câu 71: Khi nói về nguyên nhân đột quỵ, các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Một khối u não có thể có đặc điểm của một cơn đột quỵ
  • Xuất huyết dưới nhện thường gặp ở bn tăng huyết áp
  • Ở bn tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu
  • Bóc tách động mạch cảnh là một nguyên nhân
Câu 72: BN nam 42 tuổi, tiền sử bệnh tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiết niệu và khó trong sáu tháng qua. Trong vài ngày nay, bn thấy máu trong nước tiểu, kiểm tra nước tiểu cho thấy sự hiện diện của bạch cầu trung tính. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Ung thư bàng quang
  • Ung thư tế bào thận
  • Lao bàng quang
  • Bệnh thận đái tháo đường
Câu 73: Ba tuần sau khi bị bệnh đường hô hấp trên, bn nam 25 tuổi bị yếu tay và chân trong vài ngày. Khi khám thấy thở nhanh nông và yếu cơ đối xứng cả 2 tay và chân. Không có sự thiếu hụt cảm giác rõ ràng, nhưng phản xạ vận động không thể khơi gợi được. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Đa xơ cứng
  • Viêm đa cơ
  • Hội chứng Guillain Barre
  • Bệnh nhược cơ
Câu 74: Câu nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Helicobacter pylori.
  • Lạm dụng rượu
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 75: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • Tỷ lệ nhiễm helicobacter pylori cao hơn ở những bn bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
  • 90 - 95% bệnh nhân loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm VK helicobacter pylori
  • Có tới 80% người nhiễm Helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
Câu 76: Điều trị kháng sinh nào cho bệnh nhân người lớn bị lỵ trực khuẩn tốt nhất?
  • Ceftriaxone
  • Ciprofloxacin
  • Chloramphenicol
  • Cephalosporin thế hệ 1
Câu 77: Xét nghiệm chức năng gan. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Không có urobilinogen nước tiểu không bao gồm tắc nghẽn đường mật
  • Trong ứ mật, AST tăng trước ALT
  • Nồng độ bilirubin liên hợp tăng cao là bệnh lý của bệnh ứ mật ngoài gan
  • Tỷ lệ ALT , AST > 2 thường gặp ở người viêm gan rượu
Câu 78: Bệnh nhân nam 47 tuổi, vào viện vì đau bụng âm ỉ kéo dài 3 tháng, cơn đau tăng hơn vào buổi sáng và thuyên giảm sau bữa ăn. BN không có tiền sử giảm cân và đại tiện bình thường. Khi khám bụng mềm và cảm thấy khó chịu vừa phải khi sờ nắn vùng thượng vị. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
  • Loét tá tràng
  • Loét dạ dày
  • Viêm dạ dày
Câu 79: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây tím ngoại biên?
  • Bệnh mạch máu ngoại vi
  • Không thông trong tim
  • Tắc nghẽn động mạch hoặc tĩnh mạch
  • Suy tim xung huyết
Câu 80: Bệnh nhân nữ 52 tuổi bị viêm khớp dạng thấp. BN vào viện khi mức ALP được phát hiện ở mức cao bất thường 300UI/L . Ngoài ra, cũng được phát hiện dương tính với kháng thể kháng ty thể (AMA) trong huyết thanh. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Bệnh tan máu bẩm sinh
  • Xơ gan mật nguyên phát
  • Bệnh gan do rượu
  • Viêm đường mật nguyên phát

    v15, Hiện nay bệnh nhân lỵ amip đáp ứng tốt với kháng sinh, ngoại trừ?
  • Isoniazid
  • Metronidazol
Câu 81: Bệnh nhân viêm phổi do Staphylococcus aureus. Các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi và dịch giữa 2 màng phổi không phải là đặc điểm Xquang phổ biến
  • Hay gặp hơn trong dịch cúm
  • Liên quan đến tỷ lệ sốc nhiễm trùng tương đối cao so với các mầm bệnh vi khuẩn khác
  • Thường không xảy ra ở những bệnh nhân khác ngoài những bệnh nhân mới nhập viện và những người dinh dưỡng kém
Câu 82: Các thuốc sau đây có hiệu quả trong điều trị nhịp tim nhanh trên thất, ngoại trừ?
  • Adenosine
  • Digoxin
  • Isoprenaline
  • Propranolol
Câu 83: Bệnh nhân nam 25 tuổi, có tiền sử hen nặng đến viện cấp cứu trong tình trạng khó thở. Trước đó bệnh nhân đã phải nhập viện và đã từng được đặt nội khí quản vì bệnh hen. Phát hiện nào sau đây khi khám cho thấy một diễn biến lành tính?
  • Tăng CO2 máu
  • Mạch đảo 5 mmHg
  • Lồng ngực im lặng
  • Hô hấp nghịch thường
Câu 84: Bệnh nhân nam 56 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu lâu năm vào viện vì đau bụng. Khi khám bn bị đau bụng âm ỉ và có nhiệt độ 38,2 độ C . Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Tắc ruột
  • Viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát
  • Xơ gan
  • Hội chứng Mallory Weiss
Câu 85: Bệnh nhân nữ 75 tuổi vào viện vì đau và hạn chế vận động khớp đầu gối vài tháng nay. Đau thường tăng hơn vào buổi tối và sau khi đi bộ. Khi kiểm tra thêm, có sưng sờ thấy trên các khớp liên đốt các ngón tay trên cả 2 bàn tay. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm xương khớp
  • Viêm khớp dạng thấp..
Câu 86: Bệnh nhân nam 40 tuổi, không có tiền sử bệnh tật đáng kể, đến phòng cấp cứu với tiền sử sốt và run 3 ngày, ho khan, chán ăn, phát triển đau ngực màng phổi bên phải và khó thở trong 12 giờ qua. Chụp xquang ngực cho thấy thâm nhiễm thùy giữa bên phải và xét nghiệm công thức máu thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao. Nhận định nào sau đây về bệnh viêm phổi ở bệnh nhân này là đúng?
  • Nếu nhuộm gram cho thấy có nhiều song cầu khuẩn gram dương, nhiều tế bào bạch cầu và ít tế bào biểu mô thì Streptococcus pneumoniae sẽ là chẩn đoán có khả năng nhất
  • Penicillin là thuốc được lựa chọn trong mọi trường hợp viêm phổi do phế cầu
  • Mặc dù S .pneumoniae có nhiều khả năng là nguyên nhân gây ra bệnh viêm phổi của bệnh nhân này nhưng chẩn đoán này sẽ rất khó xảy ra nếu cấy máu âm tính
  • Cấy đờm hữu ích hơn nhuộm gram đờm trong việc lựa chọn liệu pháp kháng sinh
Câu 87: Một câu sau đây về nhiễm toan ceton do đái tháo đường là đúng?
  • Khi điều trị nhiễm toan ceton do ĐTĐ nên ngừng chế độ insulin thông thường của bệnh nhân nhưng nên dùng thuốc điều trị ĐTĐ đường uống
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ nên được điều trị bằng truyền insulin tốc độ cố định
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ được coi là đã hết khi không còn phát hiện được ceton niệu
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ có thể được chẩn đoán nếu một bệnh nhân ĐTĐ đã biết có biểu hiện tăng đường huyết (glucose huyết tương > 10 mmol/l) và bicarbonat huyết thanh < 15 mmol/l ..
Câu 88: Bệnh nhân nam 29 tuổi, được đưa đến khoa cấp cứu vì hôn mê. Khám thấy thở 7l/phút, với tỷ lệ bão hòa là 92% trên không khí phòng . Không có bất thường khi kiểm tra tim, mạch 70 lần/ phút, huyết áp 110/80 mmHg. Điện tâm đồ bình thường. Điểm Glasgow (GCS) là 3, nhiệt độ 36,8 độ và đường máu là 6 mmol/l. Các bước quản lý ban đầu cơ bản bao gồm quản lý oxy lưu lượng cao và tiếp cận tiêm tĩnh mạch. Điều nào sau đây bạn cũng có thể thực hiện?
  • Hugger
  • 50ml glucose 50% tiêm tĩnh mạch
  • Flumazenil
  • Naloxone
Câu 89: Sử dụng lâu dài thuốc prednisolon không gây ra?
  • Giảm tốc độ chữa lành vết thương
  • Giảm sức đề kháng với nhiễm trùng
  • Tăng huyết áp
  • Tăng tiết ACTH
Câu 90: Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên hơn ở bn tiểu đường?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Viêm phổi
  • Viêm tai giữa
  • Viêm xoang
Câu 91: Chẩn đoán viêm cầu thận cấp do phế cầu. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Nồng độ C3 trong huyết thanh giảm đáng kể ở phần lớn bệnh nhân, với C4 thường là bình thường
  • Phù ngoại biên chỉ ra sự phát triển của hội chứng thận hư
  • Nuôi cấy dịch cổ họng dương tính xác nhận chẩn đoán
  • Hiệu quả Antistreptolysin O (ASO) thường tăng sau khi bị viêm họng và nhiễm trùng da do Streptococcus.???
Câu 92: Một câu sau đây là đúng khi nói về hội chứng động mạch động mạch vành cấp?
  • Kết quả xét nghiệm Troponin nối tiếp không tăng loại trừ hội chứng động mạch vành cấp
  • Nên chụp xquang ngực trước khi điều trị tan huyết khối ở mọi bệnh nhân
  • Troponin có độ nhạy sớm cao đối với nhồi máu máu cơ tim
  • Điện tâm đồ là kiểm tra duy nhất cần thiết để xác định xem bệnh nhân có cần tái tưới máu khẩn cấp không
Câu 93: Những vấn đề sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Ở một bệnh nhân tăng huyết áp có tiền sử đột quỵ do thiếu máu cục bộ 6 tháng trước, huyết áp 140/90 mmHg cho thấy điều trị đang đúng
  • Ở bệnh nhân tiểu đường mắc bệnh thận, huyết áp mục tiêu dưới 120/70 mmHg
  • Ở một bệnh nhân bị đột quỵ do thiếu máu cục bộ 24 giờ trước, huyết áp 170/ 95 mmHg cần điều trị hạ huyết áp
  • Ở nam 20 tuổi, huyết áp 135/85 là tối ưu
Câu 94: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, đến khám với biểu hiện sốt 4 ngày sau khi phẫu thuật cắt túi mật nội soi. Nguyên nhân có khả năng cao nhất gây ra cơn sốt là gì?
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Viêm phổi
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Nhiễm trùng vết thương
Câu 95: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, mắc bệnh tiểu đường typ 2 đang được điều trị tăng huyết áp và phòng ngừa liên quan đến bệnh thận do tiểu đường. Một loại thuốc sau đây là lựa chọn đúng?
  • Atenolol
  • Methyldopa
  • Valsartan
  • Ramipril
Câu 96: Bệnh nhân nam 76 tuổi được đưa đến viện do lần đầu ngất xỉu, đã hồi phục trong vòng vài phút và hoàn toàn tỉnh táo. Lịch sử bệnh nhân có khó thở ngày càng tăng trong 6 tháng trước và những cơn đau giữa ngực ngắn, thường là cùng một lúc. Khi kiểm tra, huyết áp là 115/90 mmHg và có ít rale ở cả 2 trường phổi. Trên điện tâm đồ có các tiêu chí cho chứng phì đại thất trái. Điều nào sau đây có thể tìm thấy khi nghe tim?
  • Tiếng thổi tâm trương nghe rõ nhất cạnh ức bên trái
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất cạnh ức phải
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở đỉnh
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở cạnh ức bên trái
Câu 97: Bệnh nhân nam 40 tuổi, bị tê 2 bên mặt. Bệnh nhân có tiền sử đau khớp. Khi kiểm tra, bệnh nhân không thể nhắm chặt 2 mắt hoặc mở một trong 2 mắt. Tiếng tim đầu tiên mờ. Không có bằng chứng về bệnh viêm khớp. HGB 14 g/dl ; WBC 10 000 /ul ; VDRL âm tính ; FTA-Abs dương tính ; Điện tâm đồ có Block nhĩ thất cấp 1 . Điều trị lựa chọn là?
  • Penicillin hoặc Ceftriaxone
  • Corticosteroid
  • Acyclovir
  • Aminoglycoside
Câu 98: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí khác
  • Chỉ định bắt đầu ép ngực khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm khi tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng thì việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 99: Bệnh nhân nam 56 tuổi không có tiền sử bệnh tật đến khám với tiền sử đau khuỷu tay 2 ngày nay. Không chấn thương. Khám thấy ấm, mềm, ban đỏ khớp. Phạm vi chuyển động bị hạn chế thứ phát sau cơn đau. Tất cả những điều sau đây đều đúng , ngoại trừ?
  • Các tinh thể acid uric có thể được nhìn thấy khi kiểm tra dịch khớp bằng kính hiển vi phân cực
  • Nồng độ urat huyết thanh thường bình thường ở bệnh nhân gút
  • Sử dụng colchicine tiêm tĩnh mạch là phương pháp điều trị đầu tiên cho bệnh nhân này????
  • Nên tiến hành chọc dò khớp chẩn đoán
Câu 100: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì buồn nôn và giảm thèm ăn. Hơn 2 ngày qua bị vàng da. Người đi du lịch miền núi cùng cũng bị vàng da. Khi khám, bệnh nhân không sốt và sờ thấy gan.Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy ALT , AST và bilirubin tăng.Tất cả các xét nghiệm máu khác là bình thường. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Hội chứng gilbert
  • Viêm gan B
  • Viêm gan A
  • Viêm gan C
Câu 101: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh bạch hầu là?
  • 2 - 5 ngày
  • 1 - 2 tuần
  • 1 - 3 ngày
  • 5 - 10 ngày
Câu 102: Một điều nào sau đây là đúng về suy thất phải?
  • Tăng áp động mạch phổi là một nguyên nhân nguyên phát
  • Khí phế thũng là một nguyên nhân hiếm gặp
  • Áp lực tĩnh mạch trung tâm thường lớn hơn 4 mmHg
  • Tiên lượng tốt hơn so với suy thất trái
Câu 103: Giả sử không bị dị ứng, điều nào sau đây là đúng đối với tất cả bệnh nhân bị cơn bão giáp?
  • Xét nghiệm mức T4 / TSH tự do trước và 1 giờ sau khi sử dụng anti thyroxine
  • Chỉ định propylthiouracil (PTU) 1 giờ trước khi điều trị bằng iodine
  • Chỉ định aspirin để kiểm soát cơn sốt
  • Chỉ định propranolol để ngăn chặn hệ adrenergic
Câu 104: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Xquang ngực
  • CT độ phân giải cao ngực
  • Chụp CT động mạch phổi
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
Câu 105: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, vào viện vì bị ho và ngón tay dùi trống.Câu trả lời nào dưới đây không phải là nguyên nhân hô hấp của ngón tay út dùi trống?
  • COPD
  • U trung biểu mô
  • Viêm màng phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 106: Bệnh nhân nữ 36 tuổi, vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay, cơn đau hơn vài giờ đầu sau khi thức dậy. Khi kiểm tra, các khớp cổ tay, khớp ngón tay ấm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
Câu 107: Bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì khó thở và ho khan. Các triệu chứng bắt đầu từ một vài tháng trước và tiến triển tăng dần. Bệnh nhân có tiền sử viêm khớp dạng thấp từ 10 năm trước. Khi kiểm tra hô hấp nghe thấy rale cả 2 bên phổi. Nguyên nhân rất có thể của các triệu chứng?
  • Tràn dịch màng phổi
  • Xơ phổi
  • Phổi đông đặc
  • U trong phổi
Câu 108: Các bệnh lý sau có thể là biến chứng của thở máy, ngoại trừ?
  • Tắc động mạch phổi
  • Tổn thương phổi liên quan đến thở máy
  • Viêm phổi bệnh viện
  • Tràn khí áp lực
Câu 109: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 70 ngày
  • Trung bình 90 ngày
Câu 110: Những điều sau đây là đúng về điện tâm đồ trong suy tim, ngoại trừ?
  • P phế chỉ ra sự hiện diện của suy tim trái
  • Sự hiện diện của sóng U gợi ý hạ kali máu do điều trị
  • Nhịp tim nhanh xoang là một đặc điểm của suy tim
  • Block nhánh trái cho thấy có tổn thương thất đáng kể
Câu 111: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm ruột thừa
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Tắc ruột
Câu 112: Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • Thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa ..
  • Magie
  • Aspirin
  • Chất đối kháng kênh canxi
Câu 113: Các nguyên nhân sau đây làm tăng nhu cầu oxy của tim, ngoại trừ?
  • Mang thai
  • Phì đại tâm thất trái ..
  • Điều trị bằng Nifedipin
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 114: Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp mạn tính nhưng kém tuân thủ điều trị, vào viện vì lý do ảo giác ngày thứ 7. Khi khám, thang điểm glasgow của bệnh nhân là 14, huyết áp là 210/120 mmHg, mạch 112 lần/ phút, soi đáy mắt thấy phù gai thị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Xuất huyết dưới màng cứng
  • Bệnh não tăng huyết áp
  • Nhồi máu não ổ khuyết ..
Câu 115: Tràn khí màng phổi tự phát tái phát, các câu sau đây sai, ngoại trừ?
  • Khoảng 20% của tất cả tràn khí màng phổi tự phát tái phát
  • Ngừng hút thuốc lá sau khi tràn khí màng phổi lần đầu làm giảm …
  • Tỷ lệ tái phát tràn khí màng phổi sẽ cao hơn nếu tràn khí màng phổi lần đầu được …
Câu 116: Một trong các câu sau đây nói về việc sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng?
  • Nó có hiệu quả như manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu ..
  • Nó làm giảm đáng kể áp lực nội sọ và cải thiện đáng kể lưu lượng máu não
  • Có bằng chứng cho thấy có hiệu quả tốt trong chấn thương sọ não
  • Nó là dung dịch được chỉ định nếu chấn thương sọ não nghiêm trọng xảy ra với hạ huyết áp
Câu 117: Các câu sau đây nói về lợi tiểu thiazid là sai, ngoại trừ?
  • Là thuốc đầu tiên trong suy tim
  • Có thể kết hợp an toàn với chẹn beta ..
  • Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Chống chỉ định trong đái tháo đường
Câu 118: Bệnh nhân nam 70 tuổi có thay đổi điện tâm đồ phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp… Nhịp thất đã giảm từ 60 xuống 38 nhịp mỗi phút và kèm theo đó là giảm huyết áp xuống 80/40 mmHg. Chỉ định nào sau đây để phát hiện và điều trị triệu chứng này?
  • Không trị liệu
  • Isoproterenol
  • Atropin ..
  • Nitroglycerin
Câu 119: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ..
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
  • Chống chỉ định trong suy tim
Câu 120: Các vấn đề sau có thể không gây ra hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng, ngoại trừ?
  • Hạ thân nhiệt
  • Tăng calci máu
  • Hạ natri máu
  • Hạ đường huyết
Câu 121: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Cholestyramine - ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật ..
  • Axit nicotinic - làm giảm triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • Vitamin E - làm tăng cholesterol HDL
Câu 122: Bệnh nhân nữ 42 tuổi, vào viện với cơn đau hạ sườn phải, siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống …, câu nào sau đây sai?
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chẹn bằng đầu dò ..
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường
  • Ống mật thông thường có độ dày < 6mm
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
Câu 123: Liên quan đến suy tim tâm trương, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 124: Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không gây giãn phế quản?
  • Viêm phổi
  • Suy thất trái
  • Xơ nang
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 125: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Chỉ định siêu âm tim ..
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử để khai thác việc uống cà phê quá mức
Câu 126: Yếu tố nào sau đây gây tổn thương phổi liên quan đến máy thở rõ nhất?
  • Độ dốc thở vào (rise time)
  • Thời gian thở vào ..
  • Mức áp lực đường thở
  • Mức thể tích cài đặt
Câu 127: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, chưa bao giờ hút thuốc, có tiền sử giảm cân, giảm cảm giác thèm ăn và ngón tay dùi trống. Chụp xquang ngực cho thấy khối mờ đục ở phổi phải gợi ý ung thư biểu mô phế quản. Chờ đợi CT ngực và nội soi phế quản để theo dõi. Các câu dưới đây chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Ung thư biểu mô
  • Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
  • Ung thư biểu mô tế bào lớn ..
  • Ung thư biểu mô tế bào vảy
Câu 128: Khi sử dụng Atropin trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Tất cả các câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • Điều trị nhịp tim chậm
  • Làm khô dịch tiết miệng và đường thở
  • Điều trị co thắt phế quản
  • Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn
Câu 129: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút sốc điện, thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện?
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 130: Bệnh nhân nam 58 tuổi có biểu hiện phù ở mắt cá chân. Tiền sử bệnh nhân tăng huyết áp được chẩn đoán và điều trị gần đây. Kết quả xét nghiệm máu cho thấy albumin thấp và xét nghiệm nước tiểu dương tính với protein. Điều trị ban đầu thích hợp nhất?
  • Nghỉ ngơi tại giường
  • Thuốc lợi tiểu
  • Ức chế men chuyển
  • Chế độ ăn giàu protein
Câu 131: Điều trị bệnh nhân nam 40 tuổi xuất huyết tiêu hóa trên. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Không nên đặt ống thông mũi dạ dày nếu nghi ngờ giãn tĩnh mạch vì nó có thể gây chảy máu
  • Octreotide có thể làm giảm nguy cơ chảy máu dai dẳng và hồi phục trong chảy máu không giãn tĩnh mạch
  • Thuốc ức chế proton làm giảm chảy máu nhưng không giảm nguy cơ tái phát
  • Rửa dạ dày nên được thực hiện tốt nhất bằng nước lạnh để giảm chảy máu và nguy cơ tái phát
Câu 132: Bệnh nhân nam 54 tuổi được chẩn đoán bị hen nhẹ. Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp …BN dùng salbutamol và 500g ipratropium trước khi đến viện. Tiếp tục khí dung 5mg salbutamol khi nhập viện và khí dung thường xuyên. Trước khi được xuất viện, chỉ số kali huyết thanh là 2,9. Loại thuốc nào sau đây rất có thể gây ra hạ kali máu?
  • Salbutamol ..
  • Ipratropium
  • Aminofen

Câu 1: BN 58t viêm phổi cộng đồng, ts ĐTĐ và hen, HA 90/40, mạch 135. Chỉ định ban đầu
  • Dịch Bolus truyền 30ml/kg
  • KS phổ rộng
  • Vasopressin vận mạch
Câu 2: 1. Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường?
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu
Câu 3: 2. Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ?
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 4: 3. BN nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực. BN đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra, nhịp tim khoảng 120 lần/phút và không đều. Huyết áp 142/89 mmHg và chỉ số khối cơ thể là 19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất.
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  • XQ ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 5: 24. BN nam 45 tuổi, nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. ECG cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước, điện tâm đồ trước đó mà BN mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây sai?
  • Chẩn đoán có khả năng bị nhồi máu cơ tim cao trong vài ngày tới
  • Chẩn đoán có khả năng đau thắt ngực không ổn định
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
Câu 6: 5. BN được chẩn đoán là viêm đường mật xơ cứng tiên phát. Nghi ngờ rằng BN có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây?
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Hội chứng ruột kích thích.
Câu 7: 6. BN nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường type 2 vào viện vì TH
  • BN sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cùng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. BN đã đạt mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, HA của BN kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất?
  • Ức chế men chuyển angioteinsin
  • Thuốc lợi tiểu
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn beta
Câu 8: 7. BN nam 68 tuổi có tiền sử bệnh lao trong quá khứ (đã điều trị xong) và giãn phế quản, lần này vào viện vì xuất hiện sốt và ho. Nhiệt độ 38,3oC , SPO2 88% trên không khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là?
  • Benzyl penicillin
  • Clarythromycin
  • Tetracycline.
  • Ceftazidime
Câu 9: 8. BN nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa và tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. BN không có tiền sử bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống với 2 người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các vi sinh vật gây bệnh có khả năng nhất?
  • Enterohaemorrhagic E coli
  • Salmonella
  • Shigella
  • Độc tố botulinum
Câu 10: 9. Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho BN không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỉ lệ 5 lần ép và 1 lần thở.
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập.
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa.
Câu 11: 10. BN nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây BN đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp 150/95 mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh 2 thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng là chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này?
  • Siêu âm đường tiết niệu.
  • Chụp CLVT vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thân tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật và tế bào học nước tiểu
Câu 12: 11. Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch là sai?
  • Dopamine với liều 5-10 ug/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể alpha trương tự noradrenaline.
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV) có thể gây hại ở BN bị sock tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận alpha mạch với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể B1 và có hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể B2
  • Isoperanaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 13: 12. Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Nó xảy ra ở BN tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể phân biệt suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
Câu 14: 13. BN nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. BN có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân của tâm phế mãn?
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 15: 14. Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu nào sau đây là sai:
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Atreptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh
  • Heparin được chỉ định ở những BN dùng Streptikinase
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này.
Câu 16: 15. Các câu sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỉ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy cơ tim.
Câu 17: 16. Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ?
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 18: 17. BN nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. BN hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 19: 18. BN nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/phút và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Tĩnh mạch magie sunfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol.
Câu 20: 19. BN bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định warfarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ 2.
Câu 21: 20. Người nhiễm HIV thường bị viêm màng não, viêm não do các nguyên nhân sau?
  • Cryptococcus neoformans
  • Toxoplasma gondil
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria nemingitidis
Câu 22: 21. BN nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được CĐ khi đến Khoa CC . Sau 2 phút nữa CC , vẫn Rung thất. Bước thích hợp tiếp theo cần thực hiện?
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định adrenaline 1mk tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 23: 22. Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm độc digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường addisonian
  • Thuốc chẹn beta
Câu 24: 23. Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một BN có huyết áp tâm thu và 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một BN có huyết áp tâm trương trên 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 25: 24. Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng.
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
Câu 26: 25. Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tắc động mạch cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở BN tự miễn hiễm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 27: 1. BN nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử đề tìm kiếm việc uống cà phê quá mức.
Câu 28: 2. Một những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng:
  • Có tới 80% người nhiễm Helicobacter Pylori sẽ bị liets dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng
  • 90 – 95% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vi khuẩn Helicobacter Pylori
  • Tỷ lệ nhiễm Helicobacter Pylori cao hơn ở những BN bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng.
Câu 29: 3. BN nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các XN chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, XN chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật.
  • Viêm đường mật.
Câu 30: 4. BN nữ 35 tuổi vào viện với đau vùng thượng vị nhẹ và khó tiêu. BN không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất?
  • BN nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn.
  • Bệnh nhân nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt H .Pylori.
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên.
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng.
Câu 31: 5. BN nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải một tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bệnh nhân không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Bilirubin là 40 μmol/L , ALT 40 UI/L , AST 50 UI/L và ALP là 350 UI/L . Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự miễn
Câu 32: 6. Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2.
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2.
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định.
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường.
Câu 33: 7. Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Cholestyramine - ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật.
  • Vitamin E – làm tăng cholesterol HDL
  • Axit nicotinic – làm giảm triglyceride huyết thanh.
  • Simvastatin – làm giảm tổng hợp cholesterol tại gan.
Câu 34: 8. Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra?
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh.
Câu 35: 9. Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Câu 36: 10. Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • 130 – 140 mmHg
  • < 120 mmHg
  • 120 – 130 mmHg
  • 140 – 150 mmHg.
Câu 37: 11. Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thất rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel.
Câu 38: 12. Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là một triệu chứng.
Câu 39: 13. Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp bổ trợ
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Andrenalin nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định Atropine.
Câu 40: 14. Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Lạm dụng rượu
  • Helicobacter Pylori
  • NSAID
  • Điều trị coticoidsteroid mãn tính.
Câu 41: 15. Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Tiêm bắp morphin
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazide
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp.
Câu 42: 16. Trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính?
  • Streptococcus pneumoniae
  • Cryptococcus neoformans
  • Neisseria meningitidis
  • Haemophilus influenzae typ B
Câu 43: 17. Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • O .tsusugamushi
  • Tụ cầu vàng
  • Virus viêm não Nhật Bản
  • Virus sởi
Câu 44: 18. Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48 giờ
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất có giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể ết quả CK-MB và điện tâm đồ.
Câu 45: 19. Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Chụp cộng hưởng từ ngực.
  • Chụp CT động mạch phổi.
  • CT độ phân giải cao ngực.
  • X-quang ngực.
Câu 46: 20. Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và E .coli 0157: H7 là?
  • 7 – 14 ngày.
  • 2 – 6 ngày.
  • > 14 ngày.
  • 2 – 6 giờ.
Câu 47: 21. Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?. 12
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh > 2 mmol/L và tình trạng nhiễm toan (pH máu động mạch < 7,35).
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức độ nghiêm trọng của sốc.
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim.
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết
Câu 48: 22. Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Nitrit nước tiểu rất có giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng tiết niệu
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu.
Câu 49: 23. Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tiếng rales hai bên phổi
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Tràn dịch màng phổi trên Xquang ngực
  • Phù hai bàn chân.
Câu 50: 24. Một câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng?
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do
  • tim mạch.
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng streptokinase.
  • Lidocain dự phòng trong 48 giờ đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung tâm thất.
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24 giờ đầu tiên không cần kiểm tra thêm
Câu 51: 25. Xquang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi.
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi 1 bên.
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi.
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức độ dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân gây tràn dịch.
Câu 52: 1. Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp bị xuất huyết dưới nhện, nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150mmHg là?
  • Thuốc phenytoin dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh ngay lập tức
  • Nifedipine uống
  • Thuốc hạ huyết áp tiêm tĩnh mạch để hạ áp lực động mạch trung bình xuống 80mmHg
Câu 53: 2. BN nữ 42 tuổi vào viện với cơn đau hạ sườn phải. Siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu sau đây là sai?
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chèn bằng đầu dò
  • Ống mật thông thường có đường kính < 6 mm
  • Độ dày thành túi mật > 3 mm là bất thường.
Câu 54: 3. BN nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm theo cơn đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. BN cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hô hấp là 12 lần mỗi phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là?
  • Thuyên tắc phổi
  • Suy tim. 14
  • Đau thắt ngực
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 55: 4. BN nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp là 139/90mmHg, nhịp tim 120 nhịp mỗi phút. BN có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các câu sau đây về BN này là đúng, ngoại trừ?
  • Furosemide nên dùng đường uống
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
  • Truyền nitrat có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • Morphine rất hữu ích trong việc giảm phù phổi.
Câu 56: 5. Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và E .coli 0157:H7 là?
  • 2 – 6 ngày
  • > 14 ngày
  • 7 – 14 ngày
  • 2 – 6 giờ.
Câu 57: 6. Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi.
Câu 58: 7. BN nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Diều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Suy thất phải
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang.
Câu 59: 8. Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng billirubun gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng billirubin trực tiêp.
Câu 60: 9. Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Lepirudin
  • Warfarin
  • Enoxaparin
  • Heparin.
Câu 61: 10. BN nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng thổi có rals rít và rals ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản.
Câu 62: 11. BN nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. BN được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. BN có THA , đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5.2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Diều trị thích hợp nhất?
  • Aspirin và clopidogrel
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim.
Câu 63: 12. Một trong số các câu sau đây là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 – V4
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1 – V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S < 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2.
  • ST chênh lên ≥ 1 mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
Câu 64: 13. Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • BN bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu và sốt 400C
  • Bệnh nhân 45 tuổi bị viêm túi thừa sigmoid
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc.
Câu 65: 14. Billirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Billirubin
  • Urobillinogen
  • Stercobillin
  • Stercobillinogen.
Câu 66: 15. Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi.
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90mmHg.
Câu 67: 16. BN lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc các bệnh nào sau đây?
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật.
Câu 68: 17. BN nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng troponin.
Câu 69: 18. Nguyên nhân phổ biến nhất của việc Kali tăng trong cấp cứu?
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch.
Câu 70: 19. BN nam 50 tuổi bị ngừng tim. BN không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi.
Câu 71: 20. BN nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch.
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết.
Câu 72: 21. BN nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung miu
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng.
Câu 73: 22. Một trong những điều sau đây là nguyên nhân nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid.
Câu 74: 23. Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày.
Câu 75: 24. BN nào sau đây bị viêm phế quản mạn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn?
  • BN nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • BN nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • BN nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • BN nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho.
Câu 76: 25. BN nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. BN lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì (2). Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra (2) và đưa tay vào xoa và đẩy (5). Thang điểm Glassgow của bệnh nhân?
  • 7
  • 8
  • 10
  • 9.
Câu 77: 1. Những điều sau đây là đúng về điện tâm đồ trong suy tim, ngoại trừ?
  • P chỉ ra sự hiện diện của suy tim trái
  • Sự hiện diện của sóng U gợi ý thần kinh …. Được điều trị
  • Nhịp tim nhanh xoang là một đặc điểm của suy tim
  • Mạch nhanh trái cho thấy có tổn thương thất đáng kể.
Câu 78: 2. Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm ruột thừa
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 79: 1. mọi chứng sau nhồi máu cơ tim (Dressler) đều đặc trưng bởi tất cả triệu chứng sau trư:
  • đau ngực.
  • viêm phổi.
  • viêm trung thất
  • sốt
Câu 80: 2. phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đúng trừ:
  • phinh động mạch nhỏ hơn 4 cm có thể được theo dõi cẩn thận.
  • phình to hơn 5cm nên phẫu thuật mạch.
  • nhạy cảm đau các phình mạch có thể là chỉ định phẫu thuật
  • hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng. 20
Câu 81: 3. Trong việc điều trị 1 bn bị sốc phản vệ, câu nào đúng:
  • thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ
  • adrenalin nên được tiêm dưới da
  • atropin được chỉ định Hydrocortrisome sẽ được hoạt động trong 10 phút
Câu 82: 4. Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiều toan chuyển hóa khoảng trống anion cao:
  • Ngộ độc khí carbon monoxide
  • bệnh... nhiều ceton acid
  • uống paracetamol
  • hội chứng fantoni
Câu 83: 5. 1 trong những nguyên nhân của những (kiềm) chuyển hóa
  • tiêu chảy mạn
  • suy thượng thận
  • hội chứng cushing
  • aceta zolamide
Câu 84: 6. một trong những thuốc sau có thể gây ra co cứng cơ và xương hàm:
  • Meperidine
  • - fentanyl
  • - ketamin
  • - morphin
Câu 85: 7, Tất cả các câu sau đây là đúng với cúm ngoại trừ
  • - liệu pháp kháng virus với amantidine và riratidine có hiệu quả đối với các loại cúm ABC
  • - chứng ngứa cứng hàm nên được khuyến cáo cho nền y tế
  • - các loại ABC có thể gây nt ở người
Câu 86: 8. Về điều trị tăng Kali máu ở bn suy thận, câu đúng. 21
  • - liều hiệu quả của thuốc..................beta cũng giống như thuốc được sử dụng cho giảm PO
  • - nhựa trao đổi catrion thúc đẩy loại bỏ Kali cơ thể qua thận
  • - tiêm Insulin làm giảm Kali thuyết thanh ở bn giai đoạn cuối đáng tin cậy (test chọn)
  • - NaHCO3 được coi là điều trị đầu tay
Câu 87: 9. tất cả những phát hiện sau đây để giúp ích cho việc viêm màng ngoài tim, ngoại trừ
  • - sự có mặt của tiếng cọ ngoài màng tim
  • - ECG với đoạn PR chênh xuống
  • - đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
  • - ECG với đoại ST chênh xuống
Câu 88: thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy
  • - Furosemid
  • - Heparin
  • - Salicylat
  • - Rifampicin
Câu 89: Một trong những thuốc sau đây có thể gây ra chứng co thắt PQ ở bn có dị ứng đường thở
  • - Ketamine
  • - Metromexital (test chọn)
  • - Iropofol
  • - Midazolum
Câu 90: phương pháp nào sai trong việc hạ đường huyết?
  • - hạ insulin
  • - Glucagon
  • - Epinephrin
  • - corticoid
Câu 91: Gây ảnh hưởng ngôn ngữ tổn thương ở ĐM nào?
  • - vùng Broca, đm não giữa. 22
  • - Wernicke
  • - hẹp ĐM cảnh trong trái
  • - ĐM não giữa trái
Câu 92: bệnh Nhân vào viện bị ngất sau 1 bữa ăn. Nguyên Nhân có thể là, Trừ.
  • Hẹp van đmc
  • hở van đmc
  • thở nhanh
  • thở chậm
Câu 93: Biến chứng võng mạc trong đái tháo đường
  • Bệnh võng mạc không tăng sinh( sớm): vi phình mạch, xuất huyết hình chấm, phù xuất huyết võng mạc
  • Bệnh võng mạc tăng sinh: tân mạch, vi phình mạch, xuất huyết, phù dát.
  • Dục thủy tinh thể
  • Glomcoma
Câu 94: mắt bị mù tạm thời là do tổn thương:
  • DM não giữa
  • DM não trước
  • DM thân nền
  • ĐM cảnh trong
Câu 95: vitamin K klq đến yếu tố đông máu nào:
  • Anti..2
  • ytố2
  • ytố 9
  • ytố 10
Câu 96: thuốc gây ngất trừ:
  • metropropin
  • digoxin
  • nitrat.
  • synthroid
Câu 97: Bệnh nhân nam 17tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và Betametasone đều đặn. Đây là lần đầu tiên nhập viện vì một cơn khó thở cấp tính. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng
  • Không Có Khả Năng Hoàn Thành Câu Nói Dài
  • Tần Số Hô Hấp 27 Lần/phút
  • Huyết Áp 90/60mmHg (test chọn)
  • Mạch 115 Lần/phút
Câu 98: 236. Sodiumnitroprusside có tất cả các tác dụng sau đây, ngoại trừ
  • Giảm tiền gánh và hậu gánh
  • Làm giãn động mạch
  • Làm giãn tĩnh mạch
  • Thời gian tác dụng từ 1 đến 2 giờ
Câu 99: 237. Một trong những câu sau đây là liều heparin tiêm tĩnh mạch
thích hợp nhất trong quá trình điều trị nhồi máu cơ tim cấp
  • Liều bonus 7.5 Ukg, truyền duy trì 13U/kg/giờ
  • Liều bonus 75 Ukg, truyền duy trì 13U/kg/giờ
  • Không dùng liều bonus,truyền duy trì 1100U/giờ
  • Liều bonus 10000U , truyền duy trì 1000U/H
Câu 100: 238. Bệnh nhân 50 tuổi, được thừa nhận với đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng Rcao ở V1.Việcchẩnđoánrấtcóthểlà
  • Nhồi Máu Cơ Tim Thành Sau
  • Nhồi Máu Phổi
  • Nhồi Máu Cơ Tim Thành Bên
  • Tắc Động Mạch Liên Thất Trước
Câu 101: 239. Tất Cả Những Điều Sau Đây Có Thể Gây Suy Thận Cấp Trừ
  • Penicillin
  • Sắt
  • NSAIDS
  • Rhabdomyolysis
Câu 102: Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ
  • Thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc được kết hợp với các thuốc serotonergic khác
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
  • Nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chức năng tự thần kinh và hoạt động cơ, thần kinh cơ
  • Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
Câu 103: Khám lâm sàng và phát hiện cận lâm sàng có thể có trong nhồi máu cơ tim cấp bao gồm tất cả, ngoại trừ
  • Nhịp xoang nhanh hoặc chậm
  • Ran nổ khi kiểm tra phổi
  • Nhiễm toan chuyển hóa không tăng khoảng trống anion
  • Đau ngực
Câu 104: Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella
  • Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, bệnh nhân tiểu đường và COPD
  • Viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
  • Bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoạitrú
  • Đờm thường có màu nâu và đậm
Câu 105: 244. Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, một trong các câu sau đây là đúng
  • Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị bệnh nhân lưu trữ glycogen gan thấp
  • Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/ L
  • Đường huyết trở lại bình thường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp.
  • glucagon
  • Các triệu chứng của hạ đường huyết có thể được che dấu khi sử dụng đồng thời các thuốc chẹn kênh canxi
Câu 106: 245. Bệnh nhân nam giới trẻ, không rõ tiền sử bệnh lý. Xét nghiệm tìm thấy khoảng trống anion. Tất cả những điều dưới đây là các nguyên nhân của bệnh nhân này, ngoại trừ
  • Toan lactic
  • Isopropanol
  • Tăng thẩm thấu tăng đường huyết
  • Suy thận
Câu 107: 246. Giả sử không có dị ứng, câu nào sau đây là đúng cho tất cả các bệnh nhân bị bệnh tuyến giáp
  • Dùng propranolol để chặn đường truyền adrenergic
  • Cho aspirin để kiểm soát sốt
  • Cho propylthiouracil (PTU) 1 giờ trước khi điều trị bằng iodide
  • Tránh các steroid vì sự tăng chuyển đổi từ T4 sang T3
Câu 108: 247. Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen , ngoại trừ
  • Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Chúng ảnh hưởng đến đường dẫn khí lớn
  • Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận adrenergic
  • Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
Câu 109: 248. Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính, một trong các câu sau đây làđúng
  • Hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng
  • Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước
  • Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể được xác định trên cơ sở các triệu chứng và dấu hiệu.
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
Câu 110: 249. Tất cả các câu sau đây về chứng suy giáp là đúng, ngoại trừ
  • Suy tuyến giáp thứ phát, mức hormon kích thích tuyến giáp (TSH) thường thấp
  • Suy tuyến giáp hậu xâm lấn là một nguyên nhân gây ra chứng suy giáp tiên phát
  • Amiodarone và lithium có thể làm che dấu nâng mức hormone tuyến giáp
  • Mặc dù suy giáp là phổ biến ở những người trên 60 tuổi, sự khan hiếm các triệu chứng có thể làm cho việc chẩn đoán khó khăn
Câu 111: 250. Những vi khuẩn nào sau đây có liên quan đến viêm nhiều thùy phổi, tràn dịch màng phổi,lớn, tiến triển nhanh và tỉ lệ tử vong cao
  • Viêm phổi do Haemophilus Influenza
  • Viêm phổi do phế cầu (test chọn)
  • Nhiễm Trùng liên cầu beta tan máu nhóm A
Câu 112: 251. Bệnh nhân nữ 56 tuổi, vào viện với lí do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và vùng trước ngực, người đi cùng kể lại mặt đỏhơn bình thường, mới bắt đầu được điều trị thuốc chống lao. Một trong số các kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng trên
  • Kháng thể kháng histone
  • Kháng thể kháng bạch cầu
  • Kháng thể chống ty thể
  • Kháng thể kháng nhân
Câu 113: 252. Tất cả những điều sau đây đều quan trọng trong việc nhanh chóng điều chỉnh các trạng thái của hạ đường huyết, ngoại trừ
  • Glucagon.
  • Làm giảm tiết insulin
  • Glucocorticoid
  • Epinephrine
Câu 114: 253. Chống chỉ định của thuốc Beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây trừ
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng,hen, hc raynaud
  • Nhịp tim < 60, block nhĩ thất, phụ nữ có thai, suy gan suy thận, suy nhược sinh dục.
  • Huyết áp tâm thu <100 với dấu hiệu giảm tưới máu
  • Block AV độ 1
Câu 115: các chiến lược quản lý COPD không biến chứng bao gồm tất cả các điều nào sau đây
  • Cromolyn natrI (test chọn)
  • liệu pháp glucocorticod
  • thuốc kháng cholinecgic
  • kháng sinh phổ rộng
Câu 116: về ngừng tuần hoàn,một câu nào sau đây là sai
  • rung thất có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu
  • block nhĩ thất hoàn toàn là một…
  • hô hấp luôn vắng mặt
  • khử rung tim sớm là yếu tố quyết định quan trọng nhất của sự sống còn
Câu 117: điều nào sau đây ko phải là đặc điểm của viêm phổi klebsiella
  • bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
  • thường xảy ra ở những người nghiện rượu,bệnh nhân tiểu đường và COPD
  • viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
  • đờm thường có màu nâu và đậm
Câu 118: câu nào sau đây nói về toan lactic là sai. 28
  • nguồn acid lactic tăng cao là do chuyển đổi pyruvate thành lactat
  • đây là 1 nguyên nhân ko thường xuyên của nhiễm toan chuyển hóa (test chọn)
  • nhiễm acid lactic do thiếu oxy mô được phân là nhiễm acid lactic tuyp A
  • ở các trạng thái thiếu oxy ,sự thiếu hụt mức NAD tế bào ngăn ngừa mitochondrial khử lactat thành..pyruvate
Câu 119: tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng ngoại trừ
  • các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
  • nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi ,chức năng tự thần kinh
  • thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc
Câu 120: 14. triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụycấp
  • hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS)
  • đông máu nội mạch lan tỏa
  • kém hấp thu
  • rối loạn chức năng cơ tim
Câu 121: 15. một trong những điều nào sau đây ko gây nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • uống paracetamol
  • bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
  • hội chứng Fanconi
  • ngộ độc khí cacbonmonoxid
Câu 122: 15.một trong những điều nào sau đây ko gây nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • uống paracetamol
  • bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
  • hội chứng Fanconi.
  • ngộ độc khí cacbonmonoxid
Câu 123: 17. điều nào sau đây có thể nhất là biểu hiện chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên
  • mất thính lực
  • Mất điều hòa vận động
  • khó nuốt
  • song thị
Câu 124: 18. tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bìnhthường. ngoại trừ
  • yếu tố II (prothrompin)
  • yếu tố X
  • Antithrompin II
  • yếu tố IX
Câu 125: 19. một trong các thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada
  • Bupivacaine
  • isoprenaline
  • flecainide
  • amitriptyline
Câu 126: 22. bệnh nhân nữ 40 tuổi bị sỏi mật vào viện với đau bụng và nôn …..nhiệt độ 37,5.khám có đau nhẹ bụng trên bên phải và…
  • đau kiểm soát với Ketorolac( NSAID)
  • kiểm soát đau bằng thuốc giảm đau thuốc phiện
  • tiêm truyền tĩnh mạch
  • tư vấn phẫu thuật ngay lập tức
Câu 127: 23. về xét nghiệm chức năng gan một trong các câu sau đây là đúng
  • trong bệnh ứ mật AST tăng trước ALT
  • tỷ lệ ALT/AST>2 phổ biến trong viêm gan do rượu
  • sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắcmật
  • mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan. 30
Câu 128: 25. các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành ngoại trừ
  • thuốc thay thế estrogen
  • đái tháo đường
  • tăng cholesterol máu
  • nam giới
Câu 129: 26. tất cả các câu sau đây liên quan đến liệu pháp heparin là đúng ngoại trừ
  • biến chứng phổ biến nhất là chảy máu
  • 1mg protamine sulfat( thuốc giải đọc heparin) vô hiệu 1000 đơn vị heparin (100)
  • nó tạo thuận lợi cho việc kết hợp antithrompin III với các yếu tố…..
  • giảm tiểu cầu là 1 biến chứng phổ biến
Câu 130: Điều trị đầu tiên lao
  • R , H , Z , E
  • R , H
  • R , H , S , E
Câu 131: Dùng loại nào sau đây để điều trị hạ đường huyết , ngoại trừ
  • glucagon
  • Corticoid
  • adrenaline
  • giảm tiết insulin
Câu 132: 1. xử trí vô tâm thu ngoại trừ:
  • sodium bicarbonat dùng trong chu kỳ đầu
  • Tiêm adrenalin TM ...
  • Atropin 3mg...
  • Sốc điện...
Câu 133: Xử lý rung thất chọn đáp án đúng
  • sodium bicarbonat dùng trong chu kỳ đầu. 31
  • Tiêm adrenalin TM ...
  • Atropin 3mg...
  • Sốc điện...
Câu 134: 2. Điều trị THA bằng ức chế thụ thể có td sau, ngoại trừ:
  • Ccđ cho suy thận
  • có lợi cho BN ĐTĐ
  • Giảm nguy cơ suy tim...
  • Có thể kết hợp với tất cả các thuốc dtr THA khác có hiệu quả
Câu 135: BN men gan ALT 30, AST 35, ALP 350 chẩn đoán là gì?
  • Viêm gan rượu
  • Viêm gan virut
  • Viêm gan tắc mật
  • Viêm gan cấp
Câu 136: 31. Vàng da thấy rõ trên lâm sàng thì bilirubin BNbao nhiêu?
  • 20
  • 25
  • 30
  • 35
Câu 137: Thở khò khè k cần chụp XQ:
  • Hen
  • COPD
Câu 138: Khó thở, FiO2 30%. Chọn:
  • Tăng áp lực nhĩ trái
  • Tăng áp lực nhĩ phải
  • Giảm áp lực nhĩ trái
  • Giảm áp lực nhĩ phải
Câu 139: điều trị lậu
  • Penicillin G
  • Doxy 2 viên /ngày
  • cefa thế hệ 3 100mg/liều
Câu 140: BNsau nhồi máu cơ tim ra viên nghe thấy tiếng thổi tâm thu
  • Hở van động mạch chủ
  • Hở van động mạch phổi
  • Hở 2 lá
  • Hẹp 2 lá
Câu 141: ECG ở D2-3 , aVF , tổn thương:
  • Nhánh mũ
  • Nhánh ĐM vành phải
  • Dm liên thất trước
Câu 142: Bạch cầu niệu tăng tối thiểu bao nhiêu thì viêm cầu thận
  • 100
  • 250
  • 500
  • 1000
Câu 143: bạch hầu thuộc:
  • Gram +
  • Gram -
Câu 144: Số lượng bạch cầu trong cổ chướng?
  • >500
  • >250
Câu 145: Triệu chứng nào không có trong lỵ trực khuẩn
  • Phân tóe nước
  • nhầy máu
Câu 146: T âm khi nào
  • Viêm màng ngoài tim
  • Dau thắt ngực
  • Vỡ thực quản
  • NMCT
Câu 147: Khi nào tăng huyết áp cấp cứu, huyết áp tâm thu bao nhiêu
  • 160
  • 180
  • 200
  • 220
Câu 148: Nguyên nhân ít gây thiếu máu thiếu sắt phổ biến nhất:
  • Ung thư phổi
  • mang thai
  • K đại tràng
  • suy tim
Câu 149: Thở máy 4l/p, hỏi FiO2 bao nhiêu %
  • 19%
  • 28%
  • 36%
Câu 150: bệnh nhân vào viện cấp cứu ...thấy bên cạnh có thuốc aspirin.. điều trị hợp lý nhất
  • Bù nước điện giải
  • rửa dạ dày
  • than hoạt tính
  • TM Bicarbonate
Câu 151: nguyên nhân gây hạ Canxi máu:
  • tiêu cơ vân
  • hẹp Đm thận
  • suy tim
Câu 152: Thuốc hạ áp chọn câu sai:
  • Hydro chlorthiazid - phì đại TLT
  • ramipril- ĐTĐ
  • Metoprolon - suy tim sung huyết
  • losaảtan - suy thận
Câu 153: biến chứng corhn ko liên quan
  • hút thuốc
  • Bp xe
  • viêm
  • Lỗ rò
Câu 154: Lợi tiểu Thiazid sai, trừ:
  • tác dụng an toàn angiotensin
  • k dùng THA gđ 2
  • CCĐ ĐTĐ
  • Thuốc đầu trong suy tim
Câu 155: tác dụng phụ của lợi tiểu Thiazid , trừ
  • Suy thận
  • Viêm tụy cấp
  • Gây hạ HA
  • Tăng K máu
Câu 156: Nam 18t, sau vận động mạnh có tiểu máu và protein trong nc tiểu. Chẩn đoán:
  • NKTN
  • K bàng quang
  • HC thận hư
  • Bệnh thận IgA
Câu 157: chọn ý sai về uốn ván
  • Có lông bao bọc
  • Ngoại độc tố
  • vk gram
  • kỵ khí
Câu 158: bàn tay lạnh buổi sáng dùng thuốc gì
  • aspirin
  • Nifedipin
Câu 159: một ng pn mang thai bị ĐTĐ và THA , nên dùng:
  • chẹn canxi
  • Chẹn beta
  • lợi niệu

Câu 1:

Đây là test HSCC của Yên Bái bên EDU, có rất nhiều câu có 1 đáp án nên t dùng AI để thêm các đáp án khác, Những câu có ký hiệu (+) là những câu dùng AI nên là đáp cán chỉ mang tính chất tham khảo 

  •  .

  • .

Câu 2: Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Xơ nang
  • Suy thất trái
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Viêm phổi
Câu 3: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
Câu 4: Một trong các kết quả của điện tâm đồ sau đây ít mong đợi nhất khi theo dõi bệnh nhân tăng kali máu
  • Mất sóng P
  • QRS giãn rộng
  • Rút ngắn khoảng PR
  • Sóng T cao nhọn
Câu 5: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin trực tiếp.
  • Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp.
  • Vàng da trước gan
Câu 6: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có ran rit và ran ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm phổi
  • Cơn hen phế quản
  • Phù phổi
  • COPD
Câu 7: Một trong các câu sau đây là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • ST chênh lên ≥ 1mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1-V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S < 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1-V4
Câu 8: (+) Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
  • Bệnh nhân nữ 30 tuổi tiểu buốt, tiểu rắt, nước tiểu đục, xét nghiệm nước tiểu bạch cầu + nitrit dương tính
  • Bệnh nhân nam 40 tuổi sốt cao, ho đờm vàng, khó thở, X-quang cho thấy thâm nhiễm phế nang
  • Bệnh nhân nữ 25 tuổi đau bụng dưới, ra khí hư hôi, đau khi quan hệ, sốt nhẹ. Khám có dấu hiệu căng đau phần phụ
Câu 9: (+)Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
  • Viêm ruột thừa
  • Viêm tụy cấp
  • Tắc ruột non
  • Thiếu máu cục bộ
Câu 10: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở, và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Chỉ định Natricarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu.
Câu 11: (+) Về St chênh lên trên điện tâm đồ câu sau đây là không đúng?
  • Nhồi máu thành sau đặc trưng bởi st chênh lên V1 và V2 được kết hợp tắc động mạch vành bên P hoặc đôi khi động mạch mũ
  • ST chênh xuống đối ứng ở thành trước
  • Có thể kèm block nhánh trái mới xuất hiện
  • ST chênh lên ở ≥2 chuyển đạo liên tiếp gợi ý NMCT cấp
Câu 12: Bệnh nhân nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Rung nhĩ
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách.
  • Sờ thấy rung miu
Câu 13: (+) Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường 1 trong những câu sau đây là đúng?
  • Giảm ăn đường đơn phòng ngừa hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết luôn biểu hiện bằng run tay
  • Tiêm insulin giúp xử trí hạ đường huyết
  • Đường huyết trở lại bt bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
Câu 14: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 70 ngày.
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
Câu 15: (+) Trong việc điều trị một bệnh nhân bị sốc phản vệ câu nào sau đây là đúng
  • Không cần theo dõi sát sau khi hết triệu chứng
  • Corticoid giúp cải thiện triệu chứng ngay lập tức.
  • Thuốc kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ
  • Adrenaline chỉ dùng khi bệnh nhân không đáp ứng với truyền dịch.
Câu 16: Bệnh nhân nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cùng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất?
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn Beta
  • Ức chế men chuyển angiotensin
  • Thuốc lợi tiểu
Câu 17: (+) Khi làm việc với bệnh nhân đau bụng cấp căn bệnh nào sau đây có thể là mối đe dọa tử vong tức thời?
  • Thủng hoại tử tá tràng
  • Táo bón chức năng.
  • Hội chứng ruột kích thích.
  • Viêm dạ dày ruột do virus.
Câu 18: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập.
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 19: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95 mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng là chỉ định hợp nhất vào thời điểm này?
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thận tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật và tế bào học nước tiểu
  • Siêu âm đường tiết niệu.
Câu 20: (+) Về các yếu tố nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ câu nào sau đây là sai?
  • Bn ở tuổi 70 là 1 yếu tố nguy cơ phát triển bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ.
  • Đái tháo đường là yếu tố nguy cơ độc lập gây bệnh tim thiếu máu cục bộ.
  • Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ.
Câu 21: Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm túi mật.
  • Viêm đường mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm tụy sỏi mật
Câu 22: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai?
  • Dopamine với liều 5 – 10 ug/ kg/ phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể a tương tự noradrenaline.
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV), có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận mạnh với hoạt dộng có ý nghĩa ở thụ thể 1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt dộng ở thụ thể 2
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 23: (+) Chỉ số huyết áp tâm thu nào sau đây xác định bệnh nhân cần cấp cứu tăng huyết áp?
  • Huyết áp tâm thu ≥ 200 mmHg là tiêu chuẩn duy nhất xác định cấp cứu tăng huyết áp
  • Huyết áp tâm thu ≥ 160 mmHg.
  • Huyết áp tâm thu ≥ 180 mmHg luôn được xem là cấp cứu.
  • Không có số tuyệt đối.
Câu 24: Bệnh nhân nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cánh tăng, gan to và phủ ngoại biên. Bệnh nhân có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân của tâm phế mãn?
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng.
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
Câu 25: Các câu sau đây nói về thuốc chặn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy tim.
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của tim
Câu 26: Các câu nào sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ?
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
  • An toàn trong thai kỳ.
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • có thể gây suy giáp
  • Xét nghiệm ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 27: Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì đau thượng vị nhẹ, khó tiêu, bệnh nhân không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét Dạ dày tá tràng k biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất?
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Bệnh nhân nên được kê thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn.
  • Bệnh nhân nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt H .Pylori
Câu 28: (+) Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Viêm nội tâm mạc.
  • Tăng áp động mạch phổi nặng
  • Suy tim sung huyết.
  • Rối loạn nhịp thất gây đột tử.
Câu 29: (+) Về hội chứng WPW một trong các câu sau đây là không đúng?
  • WPW có đặc trưng bởi sóng delta trên ECG
  • WPW có thể gây nhịp nhanh kịch phát trên thất (AVRT).
  • Hơn 50% số bệnh nhân có wpw hiện với 1 rối loạn tim
  • WPW có thể làm bệnh nhân dễ gặp rung nhĩ dẫn đến đáp ứng thất rất nhanh.
Câu 30: (+) Nồng độ của các ion natri trong 1 Lít NaCl 0,9 là?
  • 300 mmol/L
  • 154 mmol/ L
  • 77 mmol/L
  • 140 mmol/L
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
Câu 31: Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang.
  • Chỉ định Warfarin
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 32: Người nhiễm HIV thường bị viêm màng não – viêm não do các căn nguyên sau?
  • Crytococcus neoformans
  • Toxoplasma gondii.
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria menigitidis
Câu 33: (+) Điều nào sau đây là nguyên nhân quan trọng của chứng tăng bulirubin không liên hợp?
  • Bệnh Gilbert
  • Hội chứng Crigler–Najjar
  • Suy gan nặng (làm tăng bilirubin liên hợp và không liên hợp)
  • Thiếu máu tán huyết.
Câu 34: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2.
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương pahir cao hơn mức xác định
  • huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 35: Bệnh nhân Nữ 36 tuổi vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay, đau hơn vài giờ đầu sau khi thức dậy. Khi kiểm tra các khớp cổ tay không ấm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 36: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Ngất là một triệu chứng
  • Thường có rối loạn nhịp tim.
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
Câu 37: (+) Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N .gonorrhoeae:
  • Ceftriaxone 500 mg tiêm bắp liều đơn.
  • Ceftriaxone 1 g tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp trong các trường hợp nặng.
  • Cefixime 800 mg uống liều đơn trong trường hợp không thể dùng ceftriaxone.
  • Azithromycin 2g đường uống liều đơn
Câu 38: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Axit nicotinic - làm giảm triglyceride huyết thanh
  • Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • Cholestyramine- ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E – làm tăng cholesterol HDL
Câu 39: (+) Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc.
  • Bệnh nhân nữ 24 tuổi tiểu buốt, tiểu rắt, nước tiểu đục, xét nghiệm nước tiểu bạch cầu–nitrit dương tính.
  • Bệnh nhân nam 45 tuổi sốt cao, ho đờm vàng, khó thở; X-quang phổi cho thấy thâm nhiễm phế nang.
  • Bệnh nhân nữ 30 tuổi đau bụng dưới, ra khí hư hôi, đau khi quan hệ, sốt nhẹ, khám phần phụ đau.
Câu 40: Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận.
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
Câu 41: (+) Phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đây đều đúng ngoại trừ:
  • Thường gặp ở nam giới lớn tuổi hút thuốc lá.
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng
  • Kích thước phình càng lớn thì nguy cơ vỡ càng tăng.
  • Khám bụng có thể thấy khối đập theo nhịp mạch.
Câu 42: (+) R cao ở DII III , AVF là tổn thương động mạch nào?
  • Động mạch vành phải
  • Nhánh liên thất trước
  • Nhánh bờ tù
  • Động mạch mũ
Câu 43: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định Atropine
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp bổ trợ.
Câu 44: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
  • Tiêm bắp morphin
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu Thiazide
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ.
Câu 45: (+) Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính. Một trong các câu sau đây là đúng
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
  • Nhịp tim nhanh đơn độc là chỉ dấu đáng tin cậy nhất của mất nước mức độ nặng.
  • Cân nặng hiện tại của trẻ luôn đủ để xác định chính xác mức độ mất nước.
  • Trẻ mất nước nhẹ luôn có niêm mạc miệng khô và mắt trũng.
Câu 46: (+) Không bao gồm sỏi đường mật và sử dụng rượu, nguyên nhân phổ biến tiếp theo của viêm tụy cấp là gì?
  • Thuốc.
  • Tăng canxi máu.
  • Tăng triglycerid máu > 1000 mg/dL
  • Nhiễm virus.
Câu 47: Trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính?
  • Cryptococcus neoformans
  • Neisseria menningitidis
  • Haemophilus influenzae tuyp B
  • Streptococcus pneumoniae
Câu 48: (+) Bn nam 45t vào viện với đau ngực đổ mồ hôi, ECG của bệnh nhân cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình trước tim. ECG trước đó mà bệnh nhân mang theo bình thường. Xét nghiệm troponin T âm tính. Câu nào sau đây là sai
  • Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên có thể là chẩn đoán
  • Tái khám troponin sau 3–6 giờ là cần thiết để loại trừ tổn thương cơ tim.
  • Đây có thể là biểu hiện của đau thắt ngực không ổn định với thay đổi ECG động.
  • Bệnh nhân cần được xử trí như hội chứng mạch vành cấp cho đến khi loại trừ được tổn thương cơ tim.
Câu 49: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48 giờ
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CK-MB và điện tâm đồ.
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính
Câu 50: (+) Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến gây đau bụng ở bệnh nhân dưới 50 tuổi?
  • Tắc ruột.
  • Viêm ruột thừa
  • Sỏi mật
  • Viêm dạ dày – tá tràng
Câu 51: (+) Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm... tất cả các yếu tố sau đây có thể là nguyên nhân của các kết quả thí nghiệm này ngoại trừ
  • Nhiễm toan ceton đái tháo đường (DKA)
  • Ngộ độc ethylene glycol
  • Salicylat
  • Methanol
Câu 52: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Chụp CT động mạch phổi.
  • Xquang ngực
  • CT độ phân giải cao ngực
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
Câu 53: (+) Về cơn tăng huyết áp,một trong những câu sau là đúng:
  • Điều trị bệnh nhân THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-2 giờ
  • Cần đưa huyết áp về mức bình thường ngay lập tức trong 1 giờ đầu để tránh tổn thương cơ quan đích
  • Hạ huyết áp bằng đường uống là lựa chọn đầu tay trong cơn tăng huyết áp có tổn thương cơ quan đích
  • Không cần điều trị ngay vì cơn tăng huyết áp thường tự giảm trong vài giờ
Câu 54: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và E .coli 0157:H7 là?
  • 2 – 6 ngày.
  • 2 - 6 giờ
  • 7 - 14 ngày
  • > 14 ngày
Câu 55: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
Câu 56: (+)Biện pháp không dùng thuốc sau đây rất đúng trong điều trị THA , ngoại trừ
  • Tập thể dục aerobic đều đặn ít nhất 150 phút/tuần
  • Giảm cân ở bệnh nhân thừa cân
  • Thiền theo hướng dẫn của bộ môn Nội đông y HVYDHCT
  • Hạn chế muối < 5g NaCl/ngày
Câu 57: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Phù hai bàn chân
  • Tràn dịch màng phổi trên Xquang ngực
  • Tiếng rales hai bên phổi.
Câu 58: (+) Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazid bao gồm những điều sau đây ngoại trừ
  • Tăng glucose máu
  • Tăng calci huyết
  • Tăng acid uric máu
  • Giảm kali máu
Câu 59: Một câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng?
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24 giờ đầu tiên không cần kiểm tra thêm
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng với Streptokinase
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch.
  • Lidocaine dự phòng trong 48 giờ đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung tâm thất
Câu 60: (+) Một trong những phát hiện ECG sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân tăng kali máu?
  • Block nhĩ–thất cấp độ cao
  • Khoảng thời gian PR ngắn.
  • QRS giãn rộng
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 61: (+) Nam 30 tuổi đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, tiền sử đau lưng, gần đây được chẩn đoán Viêm CSDK , nguyên nhân có thể gây đau mắt nhất là:
  • Viêm màng bồ đào
  • Tăng nhãn áp góc đóng cấp
  • Viêm kết mạc
  • Viêm thần kinh thị
Câu 62: (+) Một trong những kết quả khí máu sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân 6 tuổi đang được điều trị cơn hen nặng cấp tính đe dọa tính mạng?
  • Ph 7,21; PaCO₂ 76; HCO₃⁻ 27; K + 5,3
  • pH 7,36; PaCO₂ 40; HCO₃⁻ 24; K + 4,2
  • pH 7,48; PaCO₂ 28; HCO₃⁻ 21; K+ 4
  • pH 7,52; PaCO₂ 30; HCO₃⁻ 25; K+ 4,5
Câu 63: (+) Bệnh nhân nam 45t ha 150/90 mmHg. Bệnh nhân thừa cân hút thuốc lá nhưng không có yếu tố nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây là đúng
  • Không cần thay đổi lối sống
  • Chỉ cần dùng thuốc ngay lập tức
  • Ngưng thuốc lá không giúp cải thiện nguy cơ tim mạch
  • Nên giảm cân
Câu 64: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Cường Addisonian
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Thuốc chẹn beta
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa.
Câu 65: (+) Một trong các câu sau đây là đúng về khoảng trống anion
  • Albumin máu không ảnh hưởng đến khoảng trống anion
  • Khoảng trống anion thấp thường gặp trong toan chuyển hóa lactic
  • Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đề của cationtăng như tăng calci máu, tăng magnesium máu và nhiễm độc lithium
  • Khoảng trống anion luôn luôn tăng trong ngộ độc methanol
Câu 66: Bệnh nhân nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn?
  • bệnh nhân nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng.
  • Bệnh nhân nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
  • Bệnh nhân nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
Câu 67: (+) Bệnh nhân nam 48 tuổi vào viện vì bị viêm phổi thùy giữa bên phải. Khi máu động mạch trên không khí phòng khi đến như sau: Ph 7,55.PCO2 18mmol/ L .PO2 70 mmol/ L .HCO3 – 18 mmol / L .Một trong những câu sau đây là chênh lệch oxy phế nang – động mạch?
  • 35 mmHg
  • 70 mmHg
  • 127 mmHg
  • 15 mmHg
Câu 68: (+) BN nam 65t vào viện với lý do đau phần dưới chân Phải, bệnh nhân đau trong vài tháng và không điều trị gì. Tiền sử đtđ tuýp 2 đang dùng insulin. kiển tra chân Phải thấy xương chày cong đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Một trong những điều sau đây là thích hợp cho bệnh nhân này
  • Ngừa hủy xương bệnh Paget
  • Điều trị viêm tủy – xương cấp
  • Điều trị bệnh gút cấp
  • Điều trị loãng xương bằng bisphosphonate liều thấp
Câu 69: (+) Một trong những vấn đề sau đây là nguyên nhân gây hạ canxi máu?
  • Tăng cường hấp thu vitamin D
  • Dùng thiazid
  • Cường cận giáp nguyên phát
  • Tiêu cơ vân.
Câu 70: (+) Bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán với yếu chân tay Phải. BN hoàn toàn tỉnh táo. HA 180/100mmhg. Câu nào sau đây là sai ngoại trừ:
  • Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục
  • Cần giảm ngay huyết áp về mức bình thường
  • Điều trị hạ áp tích cực trong 24h đầu luôn có lợi
  • Không được dùng labetalol trong đột quỵ thiếu máu não
Câu 71: (+) Điều nào sau đây là đúng về nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương?
  • CT scan luôn phải làm trước chọc dò dịch não tủy
  • Có liên quan đến tăng áp lực nội sọ, cần được điều trị bằng dẫn lưu chọc dò dịch não tủy.
  • Nên trì hoãn kháng sinh cho đến khi có kết quả cấy
  • Viêm màng não do virus luôn gây tử vong cao
Câu 72: (+) Các câu sau đây nói về Digoxin là đúng, ngoại trừ:
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
  • Làm chậm dẫn truyền nút nhĩ–thất
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Ngộ độc tăng khi hạ kali máu
Câu 73: (+) Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • Ngộ độc ethylene glycol
  • Hội chứng Fanconi
  • Toan ceton đái tháo đường
  • Ngộ độc methanol
Câu 74: (+) Những bệnh nhân nào sau đây có biểu hiện tiết niệu đến bệnh viện của học viện y dược cổ truyền cấp cứu, nên yêu cầu chuyển tuyến để nhập viện?
  • Bệnh nhân nam 82 tuổi có biểu hiện tiểu máu với đông máu qua niệu đạo.
  • Bệnh nhân Nam 30t có biểu hiện đái buốt, không sốt
  • Bệnh nhân Nữ 25t có biểu hiện bí tiểu do sỏi nhỏ
  • Bệnh nhậ Nữ 70t có biểu hiện són tiểu khi ho
Câu 75: (+) Một trong các câu sau đây về sốc tim là đúng Noradrenaline sẽ làm tăng khối lượng công việc của tim
  • Nguyên nhân thường gặp nhất là suy thận cấp
  • Thuốc vận mạch luôn chống chỉ định trong sốc tim
  • Dopamine liều thấp cải thiện sống còn rõ rệt
  • Tất cả các điều sau đây có thể gây suy thận cấp ngoại trừ Sắt
    là đúng?
Câu 76: (+) Một trong những vấn đề sau đây liên quan đến bí tiểu
  • Không thường xuyên liên quan đến bệnh niệu quản tắc nghẽn gây suy thận.
  • Nguyên nhân thường gặp nhất là suy thận cấp
  • Không bao giờ liên quan thuốc kháng cholinergic
  • Chỉ gặp ở nam giới
Câu 77: (+) Đối với rung nhĩ trong cấp cứu một trong các câu sau đây là đúng
  • Không nên dùng kiểm soát tần số trong cấp cứu
  • Heparin luôn chống chỉ định
  • Trong trường hợp không có bệnh tim hoặc bệnh tim cấu trúc cơ bản bệnh nhân bị bộc phát rung nhĩ có cơ hội 90% quay trở lại nhịp xoang trong 48h tiếp theo mà không cần bất kỳ điều trị nào
  • Bắt buộc sốc điện ngay cho mọi trường hợp
Câu 78: (+) Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống với hai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất?
  • Rotavirus
  • Norovirus
  • Độc tố botulinum.
  • Salmonella
Câu 79: (+) BN nữ 62 tuổi xuất hiện phù chân từ vài tháng trước... rất dài. Một trong những điều sau đây sẽ phù hợp nhất với bn
  • Xét nghiệm nước tiểu
  • Toan chuyển hóa do tăng K+ đe dọa tính mạng
  • Ngộ độc salicylate nặng
Câu 80: (+) Natri bicarbonate được sử dụng để điều chỉnh ngay lập tức nhiễm toan chuyển hóa đe dọa tính mạng trong tất cả các câu sau, ngoại trừ?
  • Sinh thiết gan
  • Độc tính của carbamazepine.
  • Chụp MRI ngay
  • Toan chuyển hóa do TCA
  • Chọc hút dịch khớp
Câu 81: (+) bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Sắc tố mật chưa liên hợp
  • Bilirubin trực tiếp
  • Urobilinogen
  • Biliverdin
Câu 82: (+) Bệnh nhân ngộ độc carbon monoxide. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Nồng độ COHb tương quan tốt với độ nặng
  • Nguy cơ di chứng thần kinh thứ phát sau ngộ độc cấp tính là thấp.
  • Không bao giờ dùng oxy cao áp
  • Chỉ cần thở oxy mũi liều thấp
Câu 83: (+) Ở bệnh nhân ngừng tuần hoàn nếu điện tâm đồ biểu hiện vô tâm thu các câu sau đây đúng ngoại trừ
  • Ba cú sốc điện không đồng bộ sử dụng năng lượng 200, 200 đến 300 và 360 joules nên được thực hiện theo thứ tự
  • Không sốc điện trong vô tâm thu
  • Adrenaline được dùng càng sớm càng tốt
  • Tập trung hồi sức chất lượng cao và tìm nguyên nhân có thể đảo ngược
Câu 84: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Suy thượng thận
  • Tiêu chảy
  • Hội chứng Cushing
  • Acetazolamid
Câu 85: (+) Khi sử dụng atropine trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ, tất cả các câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • Giảm tiết đờm dãi
  • Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn.
  • Nhịp tim tăng về mức an toàn
  • Cải thiện co thắt phế quản
Câu 86: (+) Mù thoáng qua do tắc nghẽn 1 trong những động mạch sau đây
  • ĐM đốt sống
  • ĐM thân nền
  • ĐM tiểu não sau dưới
  • Động mạch cảnh
Câu 87: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (Histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)?
  • Amphotericin B
  • Pentamidine
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 88: (+) Kết quả đọc điện tâm đồ nào sau đây phù hợp nhất với tắc động mạch vành phải?
  • ST chênh lên V1–V4
  • ST chênh xuống lan tỏa
  • ST chênh lên DI , aVL
  • ST chênh lên ở DII , DIII và AVF
Câu 89: (+) Các thuốc sau đây có hiệu quả điều trị nhịp nhanh trên thất ngoại trừ
  • Verapamil
  • Beta-blocker
  • Adenosine
  • Isoprenaline
Câu 90: (+) Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • Morphine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin.
  • Atropine
Câu 91: (+) Nam 70t ngừng tuần hoàn mạch 30l/p, tiến hành cấp cứu ngừng tuần hoàn bóp bóng mặt nạ, bước tiếp theo thích hợp nhất sẽ được thực hiện.
  • Tiến hành đặt nội khí quản ngay
  • Chụp Xquang ngực tại giường
  • Truyền dịch nhanh
  • xác định vị trí chính xác của mặt nạ bóng và sự phù hợp của ép ngực
Câu 92: (+) Bệnh nhân nam 50 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp. Sau khi dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp 70/30 mmHg. Khám thực thế thấy tình trạng tắc tĩnh mạch cảnh, trường phổi rõ và không có tiếng thì thổi. Kết hợp trị liệu nào sau đây có khả năng ổn định ngay lập tức bệnh nhân này?
  • Bolus muối và dobutamine bình thường.
  • Nitroglycerin thêm liều
  • Chẹn beta ngay lập tức
  • Thuốc lợi tiểu
Câu 93: Bệnh nhân viêm phổi được nhập viện, Một tiếng thổi van tim khi thăm khám, thủ thuật nào sau đây nhằm xác định hở van 2 lá rõ hơn.
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân hít vào
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi đặt ống nghe tại vị trí gian liên sườn hai bên phải
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân nằm nghiêng trái
  • Dấu hiệu Comigan
Câu 94: (+) Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân suy tim sung huyết?
  • Beta-blocker
  • Furosemide.
  • ACEI / ARNI
  • Spironolactone
Câu 95: (+) Một bệnh nhân vào viện có các kết quả xét nghiệm: natri 139 mEq/L kali 4.1 mEq/L , clor 112 mEq/L , bicarbonate 15mEq/L .... mức thẩm thấu(osmolarity) được tính cho bệnh nhân là gì
  • 310 mOsm/L
  • 260 mOsm/L
  • 330 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 96: (+) Nguyên nhân phổ biến nhất của rối loạn chức năng tâm thu dẫn đến suy tim sung huyết là?
  • Bệnh van hai lá
  • Viêm cơ tim
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ.
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 97: (+) Các câu nào sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua ngoại trừ
  • Yếu mặt thoáng qua
  • Mù thoáng qua
  • Rối loạn ngôn ngữ thoáng qua
  • Đau nửa đầu
Câu 98: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Warfarin
  • Heparin
  • Lepirudin
  • Enoxaparin
Câu 99: (+) Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • Rượu là nguyên nhân chính của loét
  • H . pylori chỉ gây loét tá tràng
  • Căng thẳng tinh thần là yếu tố chính
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn loét tá tràng.
Câu 100: (+) Điều nào sau đây là phát hiện điện tâm đồ thường gặp ở bệnh nhân hẹp van hai lá?
  • Sóng P có khía hoặc hai pha.
  • Block nhánh phải
  • Sóng Q sâu vùng trước tim
  • T đảo lan tỏa
Câu 101: (+) Chống chỉ định của thuốc beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây ngoại trừ
  • Block AV độ 1
  • Suy tim cấp mất bù
  • Hen phế quản nặng
  • Nhịp chậm có triệu chứng
Câu 102: (+) Đặc điểm điện tâm đồ nào sau đây hiếm khi gặp ở bệnh nhân mắc bệnh cơ tim giãn?
  • Điện tâm đồ bình thường.
  • Ngoại tâm thu thất
  • Bloc nhánh trái
  • Rối loạn dẫn truyền AV
Câu 103: (+) 1 trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ nhất gây hạ huyết áp ở liều chuẩn
  • Fentanyl
  • Propofol
  • Morphine
  • Midazolam
Câu 104: (+) Hội chứng nhồi máu cơ tim được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng sau ngoại trừ
  • Tăng men tim
  • Đau ngực điển hình
  • Viêm trung thất
  • Thay đổi ST trên ECG
Câu 105: (+) Điều nào sau đây không liên quan đến tăng huyết áp thoáng qua?
  • Lo âu – hoảng sợ
  • Cai rượu
  • Đau cấp tính
  • Mang thai.
Câu 106: (+) Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai
  • Có thể gây co giật
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
  • Hay gặp khi dùng insulin
  • Tam chứng Whipple giúp khẳng định
Câu 107: (+) Loại thuốc điều trị tiểu đường nào sau đây ít có khả năng gây hạ đường huyết nhất?
  • Insulin
  • Meglitinide
  • Sulfonylurea
  • Biguanide ( metformin )
Câu 108: (+) Bệnh nhân 50 tuổi được thừa nhận với đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán có thể là
  • Bloc nhánh phải
  • Phì đại thất phải
  • Hội chứng Brugada
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
Câu 109: (+) Một trong những câu sau đây nói về điều trị hạ đường huyết là đúng?
  • Glucose tĩnh mạch là điều trị ưu tiên
  • Glucagon luôn có hiệu quả ở mọi trường hợp
  • Chỉ điều trị khi glucose < 50 mg/dL
  • Hạ đường huyết xảy ra ở người nghiện rượu và người cao tuổi thường không cải thiện khi dùng glucagon.
Câu 110: (+) Tất cả các nguyên nhân sau đây là nguyên nhân gây tăng bilirubin máu không liên hợp ngoại trừ
  • Hội chứng Gilbert
  • Bẩm sinh thiếu UGT1A1 (Crigler–Najjar)
  • Ngộ độc acetaminophen
  • Tan máu
Câu 111: (+) Nam 69 tuổi, đau bụng 2 tuần nặng dần lên, khám bệnh nhân vàng da, bụng căng thượng vị, gan to, mềm. Hỏi nguyên nhân:
  • Viêm gan cấp
  • Hội chứng BUDD-CHIARI
  • Ung thư đầu tụy
  • Sỏi ống mật chủ
Câu 112: (+) Một trong những câu sau đây về insulin là đúng?
  • Insulin giảm tổng hợp glycogen
  • Insulin làm tăng glucose máu
  • Insulin ngăn chặn sự giải phóng axit amin từ các nguồn protein cơ và gan.
  • Insulin gây tăng phân giải lipid
Câu 113: (+) Về nguyên nhân suy thận cấp một trong những câu sau đây là đúng
  • Thường cần chạy thận vĩnh viễn
  • Luôn do nguyên nhân sau thận
  • Có đến 90% các trường hợp suy thận cấp có 1 nguyên nhân có khả năng hồi phục
  • Tiến triển không hồi phục
Câu 114: (+) Các thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ:
  • Heparin – Tăng hoạt antithrombin III
  • Aspirin – Ức chế COX-1
  • Abciximab – Ức chế GP IIb/IIIa
  • Clopidogrel - Ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
Câu 115: (+) Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên hơn ở bệnh nhân tiểu đường?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Nhiễm virus cúm
  • Nhiễm ký sinh trùng đường ruột
  • Viêm màng não do vi khuẩn
Câu 116: (+) Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng ngoại trừ
  • Dùng nimodipine
  • Kiểm soát huyết áp
  • Tầm soát phình mạch bằng CTA/MRA
  • Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch
Câu 117: (+) Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của cường giáp?
  • Viêm giáp bán cấp
  • U tuyến độc
  • Bệnh Graves.
  • Bướu độc đa nhân
Câu 118: (+) Nữ 52 tuổi, VKDT vv vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán:
  • Tan máu bẩm sinh
  • Viêm đường mật nguyên phát (PBC)
  • Sỏi ống mật chủ
  • Viêm gan tự miễn
Câu 119: (+) Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng thuốc trong đau bụng?
  • Sử dụng hợp lý thuốc giảm đau opioid là thích ợp ở bệnh nhân đau bụng.
  • Tránh mọi loại giảm đau cho đến khi chẩn đoán
  • Chỉ dùng NSAID
  • Opioid luôn gây che lấp triệu chứng
Câu 120: (+) Tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bt ngoại trừ
  • Prothrombin
  • Antithrombin II
  • Protein C
  • Protein S
Câu 121: (+) Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm túi thừa biến chứng
  • Bệnh đường mật.
  • Viêm ruột thừa
  • Tắc ruột do dính
Câu 122: Bệnh nhân nam 42 tuổi, tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiết niệu và khó trong sáu tháng qua. Trong Vài ngày nay bệnh nhân thấy máu trong nước tiểu, Kiểm tra nước tiểu cho thấy sự hiện diện của bạch cầu trung tính, chẩn đoán có khả năng nhất
  • Bệnh nhân đái tháo đường
  • Ung thư tế bào thận
  • Lao bàng quang
  • Ung thư bàng quang
Câu 123: (+) Điều nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ phát triển bệnh trào ngược dạ dày thực quản?
  • Thuốc hạ cholesterol.
  • Béo phì
  • Mang thai
  • Thuốc hạ cholesterol
Câu 124: (+) Nguyên nhân gây rung nhĩ bao gồm các câu sau đây ngoại trừ
  • Block AV hoàn toàn
  • Tăng huyết áp
  • Cường giáp
  • Bệnh van hai lá
Câu 125: (+) Số lượng bạch cầu trung tính tối thiểu trong chất dịch cổ trướng cần thiết cho chẩn đoán viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát?
  • 250/μL
  • 500/μL
  • 1000/μL
  • 150/μL
Câu 126: (+) Các câu sau đây về các loại đái tháo đường là đúng ngoại trừ
  • Bệnh tiểu đường thai kỳ là 1 dạng của đái tháo đường tuýp 2
  • Đái tháo đường type 1 do phá huỷ tế bào beta
  • Đái tháo đường type 2 liên quan đề kháng insulin
  • Đái tháo đường MODY là thể đơn gen
Câu 127: (+) Đau bụng do mật thường giảm trong vòng bao nhiêu giờ?
  • 6
  • 12
  • 24
  • 48
Câu 128: (+) Trong sốc tim các câu sau là sai ngoại trừ
  • Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim
  • Truyền dịch số lượng lớn luôn cần thiết
  • Morphine chống chỉ định tuyệt đối
  • Nitroprusside là lựa chọn đầu tiên
Câu 129: (+) Loại kháng sinh nào cần được chỉ định trong điều trị theo kinh nghiệm đối với viêm đại tràng giả mạc?
  • Metronidazole
  • Ceftriaxone
  • Ciprofloxacin
  • Vancomycin đường tiêm
Câu 130: (+) Bệnh nhân nam 64 tuổi được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà bệnh nhân kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. XN máu: sodium…, kali…, creatinine… Giá trị thẩm thấu huyết tương (mosmol/kg) được tính là
  • 346
  • 290
  • 310
  • 260
Câu 131: (+) Vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm phúc mạc tự phát?
  • Enterobacteriaceae
  • Pseudomonas aeruginosa
  • Staphylococcus aureus
  • Clostridium difficile
Câu 132: (+) Câu nào sau đây là đúng khi dùng dung dịch natri bicarbonate trong điều trị nhiễm toan do đái tháo đường?
  • Các biến chứng bao gồm kiềm tái phát và quá tải natri
  • Luôn được chỉ định cho mọi mức pH
  • Cải thiện kết cục sống còn rõ rệt
  • Không cần kiểm soát kali trước khi dùng
Câu 133: (+) Bệnh nhân nam 35 tuổi vào viện vì đau hạ sườn phải trong 2 ngày. Xét nghiệm: bilirubin toàn phần 0,9 mg/dL , AST 150 U/L , ALT 600 U/L , phosphatase kiềm 80 U/L , lipase 5 U/L . Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm gan do rượu.
  • Viêm gan virus cấp
  • Tắc mật ngoài gan
  • Viêm tụy cấp
Câu 134: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu nào sau đây là sai?
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng Streptokinase
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 135: (+)Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2 , kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực. Đau nhất khi thở sâu. Bệnh Nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch với hô hấp, tần số tim 96 lần mỗi phút và hô hấp 12lần/ phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Viêm màng phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Viêm phổi
Câu 136: Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lầm bầm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân?
  • 8
  • 10
  • 7
  • 9.
Câu 137: (+) Câu nào sau đây về các cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Thường kéo dài khoảng 7 đến 8h
  • Triệu chứng thoáng qua
  • Không để lại tổn thương vĩnh viễn
  • Thường dưới 1 giờ
Câu 138: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Helicobacter pylori.
  • NSAID
  • Lạm dụng rượu
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 139: (+) Về sử dụng thuốc huyết áp một câu sau đây là đúng
  • Thuốc chẹn kênh cancil có tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
  • ACEI liều thấp không ảnh hưởng tử vong
  • Beta-blocker không làm giảm huyết áp
  • Thiazide luôn chống chỉ định trong THA
Câu 140: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi đánh trống ngực, bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra nhịp tim 120 lần mỗi phút và không đều. HA 142/89 mmHg và chỉ số cơ thể 19. Không có tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất:
  • Xquang ngực
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TSH , T4 tự do)
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 141: (+) Câu nào sau đây đúng
  • Bệnh Nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmhg được coi là tăng HA giai đoạn
  • Huyết áp tâm trương < 60 mmHg là tăng HA
  • Huyết áp tâm trương > 80 mmHg là bình thường
  • Huyết áp tâm thu < 120 mmHg là tăng HA
Câu 142: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tinh với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • Virus sởi
  • Tụ cầu vàng
  • Virus viêm não Nhật Bản.
  • O .tsutsugamushi
Câu 143: (+) Vi khuẩn nào không bao giờ gây đại tiện phân máu:
  • Salmonella
  • Shigella
  • Campylobacter
  • Staphylococcus
Câu 144: (+) Tất cả những điều dưới đây là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp ngoại trừ
  • Lấy bệnh sử và xét nghiệm cơ bản
  • Hình ảnh học hỗ trợ chẩn đoán
  • Khám lâm sàng chi tiết
  • Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bệnh nhân bởi vì nó có thể làm khó chẩn đoán
Câu 145: Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • Nhiễm toan lactic ddwopwcj định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh >2 mmol/L và tình trạng nhiễm toan ( PH máu động mạch < 7,35)
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức dộ nghiêm trọng của sốc
Câu 146: (+) Các thuốc sau tác dụng của chúng được ghép nối chính xác ngoại trừ
  • Heparin – Tăng hoạt antithrombin III
  • Clopidogrel ức chế hoạt hóa của các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Aspirin – Ức chế COX-1
  • Abciximab – Ức chế GP IIb/IIIa
Câu 147: (+) Nam 60 tuổi, đau ngực nặng dần, ngày 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ C , HA 155/95. Chẩn đoán
  • Nhồi máu cơ tim thành trước
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Viêm màng ngoài tim
  • Viêm phổi
Câu 148: (+) Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong các vấn đề sau ngoại trừ
  • Tăng kali máu
  • Viêm cơ tim
  • Thiếu máu cơ tim cục bộ
  • Sốc tim
Câu 149: (+) Bệnh nhân nữ trẻ vào viện với đau bên sườn phải, sốt, ớn lạnh và nôn. Nhịp tim là 110 lần mỗi phút và huyết áp tâm thu là 95 mmHg. Bệnh nhân dị ứng penicillin. Trọng lượng cơ thể là 72 kg. Một trong những chỉ định sau đây là kháng sinh theo kinh nghiệm thích hợp nhất?
  • Amoxicillin đường uống
  • Vancomycin liều cao tĩnh mạch
  • Gentamicin tiêm bắp
  • Cefotaxime 1g tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
Câu 150: (+) Nam 56 tuổi, tức ngực, giảm khi nghỉ ngơi, chỉ định ECG block nhĩ thất độ 1, bất thường điện tâm đồ trên Block N-T độ 1
  • Khoảng PR > 200ms
  • Khoảng PR < 120 ms
  • Sóng Q rộng
  • Sóng T dẹt
Câu 151: (+) Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch
  • Shigella
  • Salmonella
  • Campylobacter
  • E .coli
Câu 152: (+) Ở một bệnh nhân ngừng tim, ECG vô tâm thu, các câu sau đây đúng ngoại trừ:
  • Không khuyến cáo sốc điện trong vô tâm thu
  • Dùng epinephrine theo mạch lặp lại sau mỗi 3–5 phút
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 200–300 và 360 J nên được chỉ định
  • Cần thực hiện hồi sức tim phổi ngay lập tức
Câu 153: (+) Sodium nitroprusside có tất cả tác dụng sau đây ngoại trừ
  • Thời gian tác dụng từ 1–2h
  • Giãn cả động mạch và tĩnh mạch
  • Giảm hậu tải và tiền tải
  • Hạ huyết áp nhanh chóng
Câu 154: (+) Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/phút, nhịp tim 120 lần/phút, khó trả lời câu dài. Nghe phổi khò khè đa âm, SpO2 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Theophylline tĩnh mạch
  • Salbutamol xịt/mặt nạ
  • Oxy 100%
  • Corticosteroid đường uống
Câu 155: (+) Nữ 55 tuổi, khó thở, ho khan vài tháng, tiến triển tăng dần. Tiền sử VKDT 10 năm, rale 2 phổi. Nguyên nhân có thể:
  • Xơ phổi
  • Hen mạn tính
  • Suy tim trái
  • COPD
Câu 156: (+) Các câu sau đây về cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Triệu chứng thoáng qua, không để lại tổn thương
  • Thường dưới 1 giờ
  • Có thể báo hiệu nguy cơ đột quỵ trong
  • Nó không bao giờ là do huyết khối
Câu 157: X quang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi.
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi 1 bên
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân gây tràn dịch
Câu 158: (+) Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị tăng HA
  • Không nên dùng ở người già
  • Chúng thường được dùng một lần mỗi ngày vào buổi sáng
  • Gây tăng kali máu thường xuyên
  • Không làm giảm huyết áp
Câu 159: (+) Nữ 43 tuổi đột ngột chóng mặt khi thức dậy, đau đầu, chóng mặt hết khi giữ yên, không ù tai, không điếc, buồn nôn nhẹ. Chẩn đoán:
  • Viêm mê đạo cấp
  • Chóng mặt vị trí lành tính
  • U sọ não
  • Thiếu máu não thoáng qua
Câu 160: (+) Một trong những điều sau đây cho thấy cơn hen nặng
  • Ho nhẹ, không khò khè
  • Thở < 20 lần/phút
  • SpO2 > 95%
  • Mạch nghịch > 20 mmHg
Câu 161: (+) Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn, một trong các câu sau đây là đúng
  • Không cần hồi sức tim phổi nếu vô tâm thu
  • Dừng ép ngực khi chờ xe cứu thương
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên ECG
  • Không dùng thuốc adrenalin trong ngừng tim
Câu 162: (+) Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn ở người trưởng thành, một trong những câu sau đây là đúng:
  • Thông khí ngay trước khi ép ngực
  • Khi sử dụng biện pháp hô hấp cần thông khí trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
  • Thông khí liên tục mà không ngắt ép ngực
  • Không cần thông khí khi hồi sức tim phổi
Câu 163: (+) Bệnh tim nào sau đây là phổ biến nhất liên quan đến tử vong đột ngột ở BN trẻ tuổi
  • Hẹp đường ra thất trái
  • Loạn nhịp bẩm sinh
  • Suy tim phải mạn
  • Bệnh van hai lá
Câu 164: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Suy thận cấp ở bệnh nhân bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
Câu 165: (+) Thuốc được điều trị trong áp xe phổi không biến chứng
  • Levofloxacin
  • Amoxicillin
  • Clindamycin
  • Ceftriaxone
Câu 166: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất, cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu sau 2 phút, cấp cứu vẫn rung thất. Bước thích hợp tiếp theo:
  • Chỉ định adrenaline 1 ml tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300 mg tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
  • Kiểm tra có mạch hay không
Câu 167: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • 120–130 mmHg
  • 140–150 mmHg
  • 130–140 mmHg
  • <120 mmHg
Câu 168: (+) Triệu chứng nào dưới đây không phải là biến chứng của viêm tụy cấp
  • Sốc tim
  • Kém hấp thu
  • Hội chứng suy hô hấp cấp
Câu 169: (+) Một trong các câu sau đây nói về sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng
  • Gây hạ natri huyết nặng
  • Không ảnh hưởng áp lực nội sọ
  • Nó có hiệu quả như manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu
  • Không hiệu quả bằng manitol
Câu 170: (+) Trong điều trị ngừng tim nếu điện tim thấy rung thất, một trong các câu sau đây là đúng
  • Chỉ ép ngực là đủ
  • Không cần sốc điện
  • Không cần oxy
  • Đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trị ban đầu
Câu 171: (+) Khi đề cập đến vấn đề đau ngực, một trong những câu sau đây là đúng:
  • Đau lan ra lưng ít liên quan NMCT
  • Đau khu trú ở thượng vị là điển hình NMCT
  • Đau lan xuống chân là đặc trưng NMCT
  • Đau lan đến cánh tay hoặc vai phải dự đoán NMCT nhiều hơn trái
Câu 172: (+) Một trong các vấn đề sau đây là nguyên nhân gây hạ calci máu
  • Suy thận mạn
  • Thiếu vitamin D
  • Tiêu cơ vân
  • Suy tuyến cận giáp
Câu 173: (+) Nam 3 tuổi sốt, nôn, tiêu chảy ngày 2, trẻ khác lây, nguyên nhân có thể là:
  • Rotavirus
  • coli
  • Salmonella
  • Shigella
Câu 174: (+) Bệnh nhân nữ 22 tuổi vào viện sau động kinh. HA 80/40, mạch 148, QRS 280 ms. Bệnh nhân trầm cảm, dùng nortriptyline 2 tuần. Can thiệp điều trị ban đầu phù hợp nhất?
  • Theo dõi tại nhà
  • Kiểm soát đường thở và thông khí cơ học, tiêm tĩnh mạch sodium bicarbonate 1–2 mEq/kg
  • Cho thuốc chống động kinh đường uống
Câu 175: (+) Về đánh giá và phân loại mất nước ở trẻ em viêm dạ dày ruột cấp:
  • Thời gian mất nếp da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
  • Chỉ dựa vào tần số mạch
  • Chỉ dựa vào cân nặng trước và sau
Câu 176: (+) Bệnh nhân đau ngực cấp vào viện. Câu đúng về đánh giá ban đầu:
  • Giảm đau ngực với nitroglycerin có thể không loại trừ NMCT
  • Giảm đau chứng tỏ NMCT đã loại trừ
  • Nitroglycerin luôn dùng cho mọi đau ngực
Câu 177: (+) Các điều sau đây về thuốc chẹn thụ thể Angiotensin là đúng ngoại trừ
  • Giúp giảm huyết áp
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Có lợi trong suy tim mạn
Câu 178: Xét nghiệm chức năng gan. Một trong các câu sau đây là đúng:
  • Tỷ lệ ALT/AST >2 thường gặp ở viêm gan do rượu
  • Nồng độ bilirubin liên hợp tăng cao là bệnh lý ứ mật ngoài gan
  • Trong ứ mật, AST tăng trước ALT
  • Không có urobilinogen nước tiểu không bao gồm tắc mật đường mật
Câu 179: (+) Một trong những câu sau đây không chính xác liên quan đến viêm tuyến tiền liệt:
  • Lấy mẫu dịch tuyến tiền liệt nên được thực hiện để xác định chẩn đoán viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
  • Dùng kháng sinh empiric là đủ
  • Không cần xét nghiệm nếu nghi ngờ viêm
Câu 180: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay, cảm giác sâu bên phải. Chứng đột quỵ có khả năng:
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Nhồi máu động mạch não giữa
  • Tắc động mạch thân nền
Câu 181: Nguyên nhân phổ biến nhất của kali tăng trong cấp cứu:
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
  • Suy thận
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
Câu 182: (+) Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen, ngoại trừ
  • Giúp giãn phế quản hiệu quả
  • Ít ảnh hưởng tới nhịp tim so với thuốc kháng cholinergic toàn thân
  • Thường dùng phối hợp với β2 agonist
  • Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
Câu 183: (+) Bệnh nhân nam 70 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp tính. ECG thấy block nhánh trái mới khởi phát và block nhĩ thất cấp 1. Chỉ định can thiệp điều trị:
  • Thuốc chống đông
  • Không cần can thiệp gì thêm
  • Máy tạo nhịp tạm thời
  • Thuốc chẹn beta
Câu 184: (+) Liên quan đến suy tim tâm trương, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Thường gặp ở bệnh nhân nữ, béo phì
  • Liên quan đến tăng tuổi và tăng huyết áp
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Suy tim tâm trương có thể tồn tại với EF bình thường
Câu 185: (+) Đoạn ST chênh lên trên ECG trong NMCT , một trong các câu sau đây là đúng:
  • Đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo aRV ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là một dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái
  • Không có ST chênh lên nào gợi ý NMCT
  • ST chênh lên ở II , III , aVF là NMCT thành trước
  • ST chênh xuống ở V1–V3 là dấu hiệu NMCT thành sau
Câu 186: (+) Một trong những câu sau đây liên quan đến sử dụng trong hồi sức tim phổi là sai
  • Sodium bicarbonate nên được dùng trong chu kỳ đầu tiên
  • Chỉ dùng khi nghi ngờ nhiễm toan nặng
  • Dùng liều 1–2 mEq/kg tĩnh mạch khi cần
  • Không dùng thường xuyên cho tất cả bệnh nhân ngừng tim
Câu 187: (+) Độc tính toàn thân của thuốc gây tê tại chỗ xảy ra phổ biến nhất do tiêm tĩnh mạch vô ý. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ:
  • Thường biểu hiện co giật, loạn nhịp tim
  • Nguy cơ cao nhất với bupivacaine 0,5%
  • Tỷ lệ mắc methaemoglobinemia phụ thuộc liều
  • Có thể xảy ra hạ huyết áp và suy hô hấp
Câu 188: Xét nghiệm chức năng gan, một trong các câu sau đây là đúng:
  • Trong ứ mật, AST tăng trước ALT
  • Không có urobilinogen nước tiểu không bao gồm tắc mật đường mật
  • Tỷ lệ ALT/AST >2 thường gặp ở viêm gan do rượu
  • Nồng độ bilirubin liên hợp tăng cao là bệnh lý ứ mật ngoài gan
Câu 189: (+) Bệnh nhân nam 56 tuổi, tiểu đường, HA 180/110 mmHg, không béo phì, không hút thuốc, cholesterol và chức năng thận bình thường. Câu đúng:
  • Không cần hạ HA ngay
  • Nifedipine tác dụng ngắn là thích hợp
  • Furosemide là lựa chọn đầu tiên
  • Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
Câu 190: (+) Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng:
  • Không cần điều trị ngay nếu bệnh nhân tỉnh táo
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1–2h
  • Giảm huyết áp đột ngột 50% trong 30 phút
  • Giảm HA dưới 100/60 mmHg ngay lập tức
Câu 191: (+) Loại thuốc nào sau đây được lựa chọn cho bệnh não tăng huyết áp?
  • Lisinopril
  • Atenolol
  • Natri nitroprusside
  • Furosemide
Câu 192: (+) Nữ 28 tuổi, đầu giờ thứ 24 cơn đau tăng dần, toàn bộ đầu, vài giờ qua quay đầu không thoải mái, sợ ánh sáng, cổ cứng, Kernig (-), DNT: Pro thấp, glucose, cytocid bình thường. Chẩn đoán:
  • Viêm màng não do vi khuẩn
  • Viêm màng não do virus
  • Viêm màng não do nấm
  • Xuất huyết dưới nhện
Câu 193: (+) Phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau đây đúng, ngoại trừ:
  • Thường không triệu chứng cho đến vỡ
  • Thường gặp ở nam >60 tuổi
  • Nguy cơ vỡ tăng khi đường kính >5 cm
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng
Câu 194: (+) Các lưu ý về việc sử dụng digitalis, ngoại trừ:
  • Thận trọng khi suy thận
  • Hạ kali máu
  • Có thể gây loạn nhịp
  • Tăng kali máu bảo vệ khỏi độc tính
Câu 195: (+) Các câu sau đây về sàng lọc biến chứng ở bệnh nhân tiểu đường là đúng, ngoại trừ:
  • Sàng lọc bệnh thận nên bắt đầu sau 5 năm
  • Kiểm tra bàn chân định kỳ quan trọng
  • Một BN mắc tiểu đường type 1 phải được gửi sàng lọc bệnh võng mạc tại thời điểm chẩn đoán đầu tiên
  • Sàng lọc biến chứng thần kinh nên định kỳ
Câu 196: (+) Các câu sau đây về TH
  • trừ:
  • THA thường liên quan tuổi cao
  • THA có liên quan yếu tố di truyền
  • THA thường không có triệu chứng rõ ràng
  • THA là phổ biến ở tầng lớp kinh tế xã hội nghèo hơn
Câu 197: (+) Điều nào sau đây là cách điều trị ban đầu thích hợp cho lao phổi
  • Streptomycin và Ciprofloxacin
  • INH , Rifampin, Ethambutol và Pyrazinamide
  • INH và Rifampin đơn độc
  • Chỉ hỗ trợ không dùng kháng sinh
Câu 198: (+) ECG có sóng Q bất thường và ST chênh lên ở I , aVL , V4–V6 sẽ chỉ ra khu vực cơ tim nhồi máu
  • Thành sau
  • Thành trước
  • Thành bên
  • Thành dưới
Câu 199: Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra?
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Động kinh
  • Loãng xương
Câu 200: (+) Những thay đổi sau có thể xảy ra trong tăng kali máu, ngoại trừ
  • Sóng T cao nhọn
  • Rút ngắn khoảng thời gian PR
  • Mất sóng P
Câu 201: (+) Khi thăm khám bệnh nhân đau ngực vào viện, một trong các câu sau đây là đúng
  • Tăng nhiệt độ cơ thể thường gặp nhưng không ảnh hưởng tiên lượng
  • Bất kỳ sự tăng nhiệt độ cơ thể nào trên ngưỡng đều có ý nghĩa tiên lượng ở BN xuất hiện hội chứng mạch vành cấp
  • Sốt không liên quan tới NMCT
Câu 202: (+) Các câu sau đây về thuốc lợi tiểu thiazide là sai ngoại trừ
  • Không làm tăng glucose máu
  • Không ảnh hưởng đến lipid máu
  • Gây giảm kali nhẹ nhưng không cần theo dõi
  • Có thể kết hợp an toàn với thuốc chẹn thụ thể angiotensin
Câu 203: (+) Điều trị kháng sinh nào sau đây được chỉ định đối với bệnh nhân lậu?
  • Doxycycline 100 mg uống
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp
  • Penicillin G
Câu 204: (+) Bệnh nhân nữ 56 tuổi vào viện vì đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và trước ngực, mặt đỏ hơn bình thường, mới bắt đầu thuốc chống lao. Kháng thể xuất hiện ở 90% bệnh nhân:
  • Kháng thể histone
  • Kháng thể anti-Smith
  • Kháng thể dsDNA
  • Kháng thể ANA
Câu 205: (+) Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Tăng kali máu
  • Suy thận mạn
  • Dùng thuốc lợi tiểu giữ kali
Câu 206: (+) Nữ 70 tuổi, đau nửa đầu trái nghiêm trọng, đau vai và cổ 2 bên vài tuần, da đầu đau khi chạm. Chẩn đoán khả năng nhất:
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ
  • Viêm cơ dạng polymyalgia rheumatica
  • Tăng huyết áp cấp
  • Đau đầu migraine
Câu 207: (+) Một trong các thuốc sau đây có thể sử dụng ở bệnh nhân hội chứng Brugada an toàn:
  • Propafenone
  • Isoprenaline
  • Amiodarone
  • Flecainide
Câu 208: (+) BN nữ 10 tuổi vào viện với đau khớp gối, cổ chân, nốt dưới da. Tiêu chuẩn bổ sung để xác nhận viêm khớp dạng thấp cấp:
  • Bằng chứng về nhiễm trùng liên cầu khuẩn trước
  • Kháng thể anti-CCP dương tính
  • RF dương tính
  • Kháng thể ANA dương tính
Câu 209: (+) Câu nào sau đây nói sai về tiêm insulin ngoại trừ:
  • Insulin tác dụng ngắn có thể tiêm tĩnh mạch
  • Insulin tác dụng trung bình thường tiêm bắp
  • Insulin tác dụng dài không bao giờ được tiêm tĩnh mạch
  • Insulin tổng hợp tiêm dưới da
Câu 210: (+) Về điều trị nhồi máu cơ tim. Câu nào sau đây là sai?
  • Aspirin được chỉ định sớm
  • Nitroglycerin dùng giảm đau thắt ngực
  • Heparin được dùng khi có chống chỉ định PCI
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
Câu 211: (+) BN nữ 76 tuổi, buồn nôn 2 tuần, giảm cân, mệt mỏi. Một điều phù hợp:
  • AST/ALT
  • Chức năng thận
  • Mức kali
  • Công thức máu
Câu 212: (+) BN nam 17 tuổi, khó thở cấp, hen, dùng salbutamol và beclometasone đều đặn. Sau ổn định đường thở, điều trị đầu tiên thích hợp:
  • Terbutaline 10 mg khí dung
  • Thuốc kháng cholinergic
  • Salbutamol khí dung 5 mg
  • Tiêm epinephrine
Câu 213: (+) Thuốc có thể gây co thắt phế quản ở BN có bệnh dị ứng đường thở:
  • Etomidate
  • Propofol
  • Ketamine
  • Methohexital
Câu 214: (+) BN nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nhiều nhất cho NMCT:
  • Sóng Q bệnh lý
  • ST chênh lên
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh xuống
Câu 215: (+) Nhịp nhĩ nhanh đa ổ thường có đặc tính, ngoại trừ:
  • Nhịp nhĩ không đều
  • Được điều trị thành công bằng digoxin
  • Thường gặp ở bệnh nhân COPD
  • Nhiều dạng sóng P
Câu 216: (+) Điều gì không phải đặc điểm viêm phổi Klebsiella:
  • Thường có triệu chứng sốt cao, ớn lạnh
  • BN thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
  • Thường gặp ở người uống rượu
  • Thường có ho ra đàm sẫm màu
Câu 217: Các câu về Amiodarone, trừ:
  • Có thể gây suy giáp
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 218: (+) Hội chứng serotonin, ngoại trừ:
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
  • Có thể kèm sốt, run
  • Liên quan thuốc ức chế tái hấp thu serotonin
  • Thường kèm tăng phản xạ gân xương
Câu 219: (+) Nhiễm toan do rượu, sai:
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mạn tính
  • Liên quan đến ketosis
  • Có thể xảy ra ở người uống ít nhưng ăn uống kém
  • Thường kết hợp mất nước
Câu 220: (+) BN nam 63 tuổi, ngừng tim rung thất, cú sốc điện đầu tiên. Sau 2 phút vẫn rung thất, bước tiếp theo:
  • Đặt nội khí quản
  • Tiêm tĩnh mạch adrenaline
  • Cho oxy
  • Sốc lần thứ hai ở 200 J
Câu 221: (+) Nữ 35 tuổi, đau ngực khi gắng sức, không yếu tố nguy cơ. Câu đúng:
  • Không cần đánh giá thêm
  • Khả năng ECG gắng sức dương tính là rất thấp
  • ECG gắng sức dương tính thường đáng tin cậy
  • ECG gắng sức luôn cần thực hiện
Câu 222: (+) Biến chứng mắt ở bệnh nhân tiểu đường, câu không đúng:
  • Biến chứng võng mạc có thể xảy ra sớm
  • Xuất huyết mắt thường gặp ở BN có bệnh lý võng mạc tiểu đường sau dùng tan huyết cho NMCT
  • Kiểm tra mắt định kỳ giúp phòng biến chứng
  • Biến chứng võng mạc tăng theo thời gian mắc bệnh
Câu 223: (+) Câu nào không đúng về Clopidogrel, ngoại trừ:
  • Dùng đơn độc có hiệu quả
  • Là thuốc chống kết tập tiểu cầu
  • Không nên kết hợp với aspirin
  • Giảm nguy cơ NMCT
Câu 224: (+) Nguyên nhân phổ biến nhất của xuất huyết tiêu hóa trên:
  • Ung thư dạ dày
  • Bệnh loét dạ dày tá tràng
  • Viêm dạ dày cấp
  • Varices thực quản
Câu 225: (+) Câu đúng về digoxin, ngoại trừ:
  • Giảm triệu chứng suy tim
  • Cải thiện sự sống còn trong suy tim
  • Kiểm soát nhịp tim
  • Dùng điều trị tăng huyết áp
Câu 226: BN nam 45 tuổi, NMCT , rối loạn nhịp, HA ổn định, các câu đúng ngoại trừ:
  • Nên kiểm tra hạ kali
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết
  • Là dấu hiệu NMCT đang diễn ra
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch
Câu 227: (+) Quản lý COPD không biến chứng, ngoại trừ:
  • Cromolyn natri
  • Thuốc giãn phế quản β2 tác dụng dài
  • Thuốc chống viêm đường hô hấp dạng hít
  • Thuốc giãn phế quản β2 tác dụng ngắn
Câu 228: (+) Nguyên nhân tăng nhu cầu oxy tim, ngoại trừ:
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Tăng huyết áp
  • Tăng nhịp tim
  • Điều trị bằng nifedipine
Câu 229: (+) SIADH có thể do các nguyên nhân ngoại trừ:
  • Ung thư phổi
  • Thuốc lợi tiểu thiazide
  • Cường giáp
  • Viêm não
Câu 230: (+) Nhóm thuốc ảnh hưởng xấu đến kiểm soát đường huyết:
  • Thuốc chống co giật
  • Insulin
  • Thuốc ức chế ACE
  • Metformin
Câu 231: (+) Phát hiện giúp chẩn đoán viêm màng ngoài tim, ngoại trừ:
  • Dịch màng ngoài tim tăng
  • Đau ngực thay đổi theo tư thế
  • ECG với đoạn ST chênh xuống
  • Tiếng cọ màng ngoài tim
Câu 232: (+) Một trong những thuốc sau đây có thể gây ra co cứng cơ và xương hàm
  • Morphine
  • Fentanyl
  • Ketamine
  • Midazolam
Câu 233: Khi nói về nguyên nhân đột quỵ, các câu sau đây đúng, ngoại trừ
  • Một khối u não có thể có đặc điểm của một cơn đột quỵ
  • Bóc tách động mạch cảnh là một nguyên nhân
  • Xuất huyết dưới nhện thường gặp ở bệnh nhân tăng huyết áp
  • Ở bệnh nhân tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu
Câu 234: (+) BN nam 25 tuổi, nôn mửa, nhức đầu dữ dội, buồn ngủ, co cứng nhẹ, không thiếu hụt thần kinh khu trú. Vấn đề cần thiết:
  • Sinh thiết não
  • Chọc dịch não tủy
  • Chụp CT não
  • MRI sọ não
Câu 235: (+) Câu nào sau đây về statins ngoại trừ
  • Giảm LDL hiệu quả
  • Được đề nghị sử dụng vào buổi sáng
  • Nguy cơ tác dụng phụ cơ bắp
  • Cải thiện HDL nhẹ
Câu 236: (+) BN nam 50t… Một trong những điều dưới đây là nguyên nhân tiềm ẩn:
  • Bệnh tim bẩm sinh
  • Bệnh thận mãn tính
  • Tác dụng phụ của thuốc
  • Thiếu máu
Câu 237: (+) Khử rung tim bằng máy khử rung cầm tay, câu đúng:
  • Chỉ dùng 100J
  • Năng lượng nên tăng dần từ 50J
  • Cú sốc đầu tiên luôn là 360J
  • Mức năng lượng mặc định cho người lớn nên đặt 200J cho tất cả cú sốc
Câu 238: (+) Về yếu tố nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ, câu sai:
  • Huyết áp cao tăng nguy cơ
  • Cholesterol cao là nguy cơ
  • Nguy cơ từ việc hút thuốc giảm gần như bình thường ngay sau khi ngừng
Câu 239: (+) BN HIV , khó thở, ho khan, thâm nhiễm XQ ngực, câu sai:
  • CT scan ngực giúp phát hiện tổn thương sớm
  • Chụp XQ ngực thường loại trừ nhiễm trùng phổi cấp tính
  • XN máu và sinh thiết có thể cần thiết
  • PCP có thể không thấy XQ rõ ràng
Câu 240: BN nam 68 tuổi, giãn phế quản, sốt, ho, SPO2 88%. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất:
  • Tetracycline
  • Ceftazidime
  • Benzyl penicillin
  • Clarythromycin
Câu 241: (+) Bệnh cúm, ngoại trừ:
  • Liệu pháp kháng virus với amantadine và rimantadine có hiệu quả với cúm A , B , C
  • Cúm thường tự khỏi
  • Vaccine cúm giảm nguy cơ
  • Oseltamivir hiệu quả với cúm A và B
Câu 242: (+) Nam 50 tuổi, ĐTĐ type 2, theo dõi HbA1C , mục tiêu thích hợp:
  • HbA1C >8% là lý tưởng
  • HbA1C <6% mọi BN
  • Không cần theo dõi
  • Nên chọn 1 mục tiêu có thể đạt được
Câu 243: (+) Yếu tố góp phần thiếu máu cục bộ cơ tim, sai:
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
  • Tăng huyết áp
  • Thiếu máu nặng
Câu 244: (+) Câu đúng về tăng huyết áp:
  • Lối sống ảnh hưởng đến HA
  • Ở BN tiểu đường bị bệnh thận, HA đích <120/70 mmHg
  • Kiểm soát HA là ưu tiên
Câu 245: (+) Câu sai về ức chế HMG-CoA ở BN NMCT gần đây:
  • Giảm LDL
  • Giảm viêm mạch máu
  • Cải thiện HDL
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
Câu 246: BN nữ 79 tuổi, đau thắt ngực không ổn định, rung nhĩ, HA cao, đường huyết bình thường, cholesterol 5,2 mmol/L . Điều trị thích hợp nhất:
  • Aspirin đơn độc
  • Aspirin + Clopidogrel
  • Thuốc giảm tần số tim
  • Warfarin
Câu 247: (+) Nguyên nhân nhiễm kiềm chuyển hóa:
  • Hội chứng Cushing
  • Thiếu kali
  • Sử dụng lợi tiểu thiazide
  • Nôn mửa kéo dài
Câu 248: (+) Thuốc không liên quan đến viêm tụy cấp:
  • Azathioprine
  • Valproate
  • Heparin
  • Thiazide
Câu 249: (+) Biến chứng nhiễm trùng phổi do Mycoplasma, ngoại trừ:
  • Viêm màng não
  • Viêm khớp tự hoại
  • Hội chứng Stevens-Johnson
  • Viêm cơ tim
Câu 250: Nam 71 tuổi, tiền sử rung nhĩ, co giật ngắn, chóng mặt. Thuốc: aspirin, atenolol, furosemid. Chẩn đoán khả năng:
  • Ngưng thở khi ngủ
  • Hạ huyết áp tư thế đứng
  • Động kinh nguyên phát
  • Thiếu máu não thoáng qua
Câu 251: BN nam 64 tuổi, bối rối, kích động. Điều trị quan trọng:
  • Oxy liệu pháp
  • Truyền dung dịch mặn đẳng trương
  • Tiêm glucose
  • Dẫn lưu tĩnh mạch
Câu 252: BN nữ 76 tuổi… Loại thuốc khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên:
  • Digoxin
  • Furosemide
  • Metformin
  • Prednisolone
Câu 253: (+) Chống đông máu, đúng:
  • Aspirin đủ
  • Heparin đường uống
  • Clopidogrel đơn độc
  • Warfarin chỉ định BN hẹp van 2 lá + rung nhĩ
Câu 254: Giá trị được chứng minh trong giảm nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ, sai:
  • Kiểm soát HA
  • Kiểm soát lipid
  • Châm cứu xoa bóp ngực
  • Ngưng hút thuốc

Câu 1: 1.Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng:
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Eschenrichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 2: 2.Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuôit tăng đường huyết nhẹ là:
  • Cholorpropamide
  • Glibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 3: 3.Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều beta blocker :
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamin
  • Glucagon
Câu 4: 4.Trị liệu nào sau đây đã được chứng minh một cách rõ ràng làm giảm tỷ lệ tử vong sau nhồi máu cơ tim cấp:
  • Aspirin
  • Đối kháng kênh canxi
  • Magnesium
  • Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa
Câu 5: 5.Triệu chứng hoặc dấu hiệu của ngộ độc sắt không thấy trong 24h đầu tiên sau khi uống liều độc thuốc sắt nguyên tố:
  • Transaminase gan.
  • Đau bụng
  • Buồn nôn và ói mửa
  • Cháy máu tiêu hóa
Câu 6: 6.Triệu chứng phổ biến nhất ở những bệnh nhân có thuyên tắc phổi:
  • Ngất xỉu
  • Đau ngực
  • Hơi thở ngắn
  • Đau ngực kèm tiếng cọ màng phổi
Câu 7: 7.Trong chu kỳ tim bình thường có thể thấy, ngoại trừ:
  • Giai đoạn tâm thu thất bằng khoảng QT
  • Thời gian của phức bộ phụ thuộc vào nhịp tim
  • Khoảng PR ít hơn 0,22s
  • Khoảng R-R có thể thay đổi
Câu 8: 8.Trong hội chứng mạch vành cấp với ST chênh lên trên điện tâm đồ:
  • Aspirin chỉ nên được sử dụng sau khi chiến lược tái tưới máu đã bắt đầu
  • Bệnh nhân có thể chờ đến 24h kể từ khi có triệu chứng thiếu máu cục bộ trước khi thực hiện chiến lược tái tưới máu
  • Can thiệp mạch vành qua da là thích hợp hơn so với điều trị tiêu sợi huyết
  • Bệnh nhân được xác định men tim cao trước khi tiến hành các chiến lược tái tưới máu
Câu 9: 9.Trong hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS)
những phát hiện nào sau đây có mặt, ngoại trừ:
  • Tím tái
  • Thở nhanh
  • Thâm nhiễm trên X-quang ngực
  • Tăng áp mao mạch phổi
Câu 10: 10.Về kiểm tra cho một bệnh nhân đau ngực, chọn câu đúng:
  • Đoạn ST mới chênh lên >= 1mm trong hai đạo trình liên tiếp trên điện tâm đồ (ECG) có giá trị tiên đoán dương 50% để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính (AMI)
  • Troponin cụ thể cho tổn thương cơ tim và cũng thường xuyên tăng trong bệnh lý khác
  • Bất ky độ cao troponin trên ngưỡng có ý nghĩa tiên lượng ở bệnh nhân với hội chứng mạch vành cấp
  • Thử nghiệm gắng sức có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đối với bệnh mạch vành và là kiểm tra hữu ích để chẩn đoán bệnh động mạch vành
Câu 11: 11.Về thông khí không xâm lấn (NIV) trong phù phổi cấp, chọn câu đúng:
  • BiPAP đã được chứng minh vượt trội so với thở áp lực dương liên tục (CPAP)
  • PEEP không bao giờ được tăng lên trên 5cm H2O
  • Có lợi ích giảm tử vong trong ngắn hạn đã được chứng minh
  • Nó cải thiện cung lượng tim
Câu 12: 12.Về việc sử dụng BiPAP trong suy hô hấp cấp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) tăng cacbondioxit máu, điều chỉnh một trong các thông số sau hiệu quả nhất sẽ làm giảm nồng độ PCO2:
  • Tăng áp lực dương cuối kỳ thở ra (PEEP)
  • Tăng áp lực dương đường thở thì thở vào (IPAP)
  • Tăng PEEP và IPAP tương ứng
  • Giảm thời gian thông khí khí tự phát/hẹn giờ (S/T)
Câu 13: 13.Về điều trị cơn cường giáp cấp bao gồm tất cả những điều sau, trừ:
  • Propranolol
  • Reserpin
  • I-ốt
  • Aspirin
Câu 14: 14.Viêm màng phổi sẽ có khả năng nhất trong:
  • Viêm phổi thùy
  • Viêm phế quản phổi
  • Viêm phổi virus
  • Xơ hóa phổi
Câu 15: 15.Xét nghiệm nào sau đây hữu ích nhất trước bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc phổi:
  • X-quang ngực
  • D-dimer
  • Điện tâm đồ
  • Oxy động mạch
Câu 16: 16.Thuốc lợi tiểu thiazide sẽ có tác dụng có lợi trong tất cả các điều này, trừ:
  • Loãng xương
  • Bệnh gút
  • Đái tháo nhạt
  • Sỏi thận canxi
Câu 17: 17.Thuốc nào dưới đây không tương tác với Warfarin làm tăng tác dụng chống đông của nó:
  • Amioderone
  • Doxycycline
  • Metronidazole
  • Sotolol
Câu 18: 18.Thuốc nào dưới đây khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
  • Atenolol, thuốc chẹn beta
  • Ibuprofen
  • Irbisartan, ARB
  • Chất ức chế renin
Câu 19: 19.Thuốc nào dưới đây cần được xem xét như là điều trị đầu tiên cho một người có huyết áp 70/40 mmHg sau khi nhồi máu cơ tim ST chênh lên:
  • Dopamin
  • Dobutamine
  • Norepinephrine
  • Milrinone
Câu 20: 20.Thuốc nào dưới đây đặc biệt gây dãn mạch:
  • Các chất ức chế ACE
  • Thuốc chẹn kênh canxi
  • Chẹn thụ thể angiotensin
  • Đối kháng A1
Câu 21: 21.Thuốc nào sau đây được lựa chọn cho bệnh não do tăng huyết áp:
  • Sodium nitroprusside
  • Nifedipine
  • Hydralazine
  • Methyldopa
Câu 22: 22.Thuốc nào dưới đây không thể gây ra co thắt phế quản:
  • Beta-blocker
  • Histamin
  • Ibuprofen
  • Atropin
Câu 23: 23.Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt:
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosphenytoin
  • Phenobarbital
Câu 24: 24.Tính năng đặc trưng của bệnh hen phế quản là:
  • Lịch sử gia đình về bệnh hen
  • Viêm đường thở
  • Cần dùng steroid đường uống
  • Thở khò khè về đêm
Câu 25: 25.Trên điện tâm đồ, sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với:
  • Tâm thu nhĩ
  • Tâm thu thất
  • Tâm trương thất
  • Tâm trương nhĩ
Câu 26: 26.Trị liệu nào sau đây đã không được kết luận để giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân suy tim sung huyết:
  • ức chế men chuyển angiotensin
  • chẹn adrenergic beta
  • furosemide
  • Sprionolactone
Câu 27: 27.triệu chứng phổ biến nhất của phình động mạch chủ bụng bị vỡ:
  • tiểu máu
  • ngất xỉu
  • thay đổi trong mức độ ý thức
  • đau
Câu 28: 28.trong tăng thông khí, bệnh nhân:
  • nhiễm toan
  • quá nhiều khí carbon dioxide
  • thải trừ quá nhiều khí carbon dioxide
  • quá nhiều oxy
Câu 29: 29.tùy chọn nào sau đây là chỉ số đầu tiên/ nhạy cảm nhất của
một tổn thương cầu thận:
  • đái ra máu
  • albumin niệu
  • protein niệu
  • bạch cầu niệu
Câu 30: 30.về CPR trong ngừng tim ở người lớn, trong cấp cứu, chọn câu đúng:
  • tỉ lệ ép ngực là 30:2 nếu một người cứu hộ và 15:2 nếu có nhiều hơn một người
  • núm vú là cột mốc đáng tin cậy cho vị trí tay trong quá trình ép ngực
  • độ sâu ép ngực ít nhất một nửa độ sâu của ngực người lớn
  • khi sử dụng thông khí bóp bóng, thông khí phải được thực
    hiện trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
Câu 31: 31.về đau ngực, chọn câu đúng:
  • đau tỏa đến cánh tay hay vai phải tiên đoán nhồi máu cơ tim ít hơn so với đau tỏa đến cánh tay hoặc vai trái
  • đau nóng rát hoặc khó tiêu hiếm khi kết hợp với hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • đau tăng lên khi sờ nắn ngực không bao gồm ACS
  • đau có tính chất liên tục không ngớt kéo dài hơn 12h ít có khả
    năng là do ACS
Câu 32: 32.về nhiễm toan lactic, chọn câu đúng:
  • nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh >2mmol/L và toan hóa máu (pH máu động mạch < 7,35)
  • không có sự tương quan giữa mức độ lactate huyết thanh cao và mức độ nghiêm trọng của nhiễm toan
  • điều trị toan máu với bicarbonate được khuyến khích để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • adrenaline có thể gây ra toan lactic
Câu 33: 33.xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá rủi ro hoặc chỉ ra tiên lượng nhồi máu cơ tim:
  • CK-MB
  • Myoglobin
  • Troponin
  • CK
Câu 34: 34.Sử dụng opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài:
  • Tramadol
  • Meperidine
  • Hydromorphone
  • Propoxyphen
Câu 35: 35.Tác dụng của dopamin, trừ:
  • Làm tăng cung lượng tim
  • ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • tăng lưu lượng máu thận
  • tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 36: 36.tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh:
  • hẹp động mạch phổi
  • hẹp động mạch chủ
  • hẹp van hai lá
  • sa van hai lá
Câu 37: 37.tăng calci máu có thể gây ra:
  • giảm kích thích cơ tim
  • tăng co bóp cơ tim
  • tăng kích thích cơ tim
  • giảm co bóp cơ tim
Câu 38: 38.tất cả những điều sau đây là lựa chọn thích hợp trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp tính, trừ:
  • nifedipine
  • enalapril
  • nitroglycerin
  • aspirin
Câu 39: 39.tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi, trừ:
  • tăng huyết áp
  • hạ huyết áp
  • giảm co thắt động mạch vành
  • suy yếu co cơ tim
Câu 40: 40.thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là:
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 41: 41.Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi một áp lực động mạch phổi trung bình:
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >30 mmHg khi tập thể dục
  • 30 mmHg ở phần còn lại hoặc >35 mmHg khi tập thể dục
  • 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >40 mmHg khi tập thể dục
Câu 42: 42.Tăng kali huyết sẽ gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dẫn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 43: 43.Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc động mạch vành phải cấp:
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng R ở V1 và V2 > 0,04 và tỷ lệ R/S >=1
  • ST chênh lên ở I và aVL
  • ST chênh lên I
  • III và aVL
Câu 44: 44.Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là:
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 45: 45.Sinh vật nào dưới đây có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn:
  • Trực khuẩn lao
  • Steptococcus pneumoniae
  • Enterococci
  • Enterbacteriaceae
Câu 46: 46.Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định ditiazem tiêm tĩnh mạch:
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cuồng động nhĩ
Câu 47: 47.Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh nhân lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến:
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 48: 48.Sử dụng để mô tả các nhóm triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp:
  • Nhồi máu cơ tim cấp (AMI)
  • Suy tim (CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 49: 49.Sự khác biệt lớn nhất giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy:
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sửa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi
Câu 50: 50.Tác dụng của Atropin, trừ:
  • Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • ức chế đối giao cảm
  • kích thích trung tâm hô hấp
Câu 51: 51.tái cực của tâm thất:
  • sóng U
  • sóng Deta
  • sóng T
  • sóng P
Câu 52: 52.tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, trừ:
  • histamin
  • acetylcholine với histamin
  • prostaglandin
  • Gastrin
Câu 53: 53.tất cả các thuốc sau đây đều là thuốc kháng tiểu cầu, trừ:
  • heparin trọng lượng phân tử thấp
  • aspirin
  • abciximab
  • chopidrogel
Câu 54: 54.thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá
trình tái cực là:
  • sóng P
  • đoạn ST
  • khoảng RR
  • khoảng PR
Câu 55: 55.thuốc điều trị cho đau thắt ngực không ổn định hiệu quả nhất trong việc làm giảm sự tiến triển đến nhồi máu cơ tim là:
  • aspirin
  • chẹn beta
  • chẹn kênh canxi
  • glyceral trinitrate
Câu 56: 56.thuốc điều trị đầu tiên cho cơn hen phế quản là:
  • cường beta 2 tác dụng ngắn
  • corticosteroid dạng hít
  • cường beta 2 tác dụng dài
  • đồng vận thụ thể Leukotreine
Câu 57: 57.thuốc được lựa chọn để làm giảm triglycerides là:
  • statin
  • fibrate
  • nicotinic acid
  • dầu cá
Câu 58: 58.nút xoang nằm ở đâu:
  • thất phải và tĩnh mạch chủ trên
  • tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
  • nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 59: 59.ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh nhân được chẩn đoán rất có thể:
  • ung thư biểu mô tế bào gan
  • áp xe gan
  • bệnh sốt rét
  • số thương hàn
Câu 60: 60.ở bệnh nhân có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm mỏi mắt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là:
  • canxi
  • magnesium
  • kali
  • natri
Câu 61: 61.nồng độ kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • tổng lượng kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa sự hấp thu và bài tiết kali
  • nồng độ ion hydro dịch ngoại bào
  • bơm ATPase Na-K
  • insulin
Câu 62: 62.opioid nào sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp:
  • hydromorphone
  • morphine
  • meperidine
  • fentanyl
Câu 63: 63.phân tích khí máu ở một bệnh nhân có thai bị nghi ngờ có nhiễm toan ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3 đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bệnh nhân này:
  • nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm kiềm chuyển hóa
  • nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm kiềm hô hấp
  • nhiễm kiềm chuyển hóa và toan hô hấp
  • bù trừ sinh lý và rối loạn acid- base
Câu 64: 64.nút xoang nhận máu từ:
  • nhánh chính động mạch vành trái
  • động mạch vành phải
  • động mạch liên thất trước
  • động mạch mũ
Câu 65: 65.phát biểu nào sau đây không đúng sự thật liên quan tới sử dụng corticosteroid dạng hít:
  • nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên trong điều trị hen
  • nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên trong bệnh phổi tắc
    nghẽn mãn tính
  • nó không nên được sử dụng ở trẻ em
  • không có ở các câu trên
Câu 66: 66.ở bệnh nhân COP
  • các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm:
  • giảm FEV1
  • tăng dung tích sống (VC)
  • tăng tổng dung tích phổi (TLC)
  • giảm khả năng khuếch tán carbon monoxide (DLCO)
Câu 67: 67.nhiễm trùng phổi có liên quan đến đờm máu rỉ sắt là do:
  • klebsiella
  • staphylococcus
  • liên cầu nhóm A
  • phế cầu
Câu 68: 68.nhịp tim chậm lại bởi:
  • atropine
  • propranalol
  • dobutamine
  • nifedipine
Câu 69: 69.nhồi máu cơ tim được phân biệt tốt nhất với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp bởi một điều sau đây:
  • tiền sử
  • thời gian đau ngực
  • điện tim
  • điện tim đồ kết hợp với mức troponin và enzym khác
Câu 70: 70.nguyên nhân thường gặp nhất của suy gan cấp tính:
  • quá liều acetaminophen
  • uống rượu
  • viêm gan A
  • viêm gan B
Câu 71: 71.những loại thuốc được sử dụng để loại bỏ một số độc tố ra khỏi cơ thể là:
  • inotrope
  • lợi tiểu
  • vận mạch
  • thuốc giãn mạch
Câu 72: 72.phần nào của tá tràng dễ bị loét:
  • D2
  • D1
  • D4
  • D3
Câu 73: 73.Nhịp nhanh phổ biến thấy trong hội chứng Wolf-Parkinson-White là:
  • Nhịp nhanh trên thất với phức hợp QRS hẹp (không có sóng delta)
  • Rung nhĩ với phức hợp QRS đa hình
  • Rung thất
  • Nhịp nhanh trên thất với phức hợp QRS rộng
Câu 74: 74.Phát biểu nào sau đây sai:
  • Suy tuyến yên có thể gây ra suy giáp thứ cấp
  • Suy tuyến yên có thể gây ra suy cận giáp thứ cấp
  • Hormone thùy sau tuyến yên được sản xuất trong vùng dưới
    đồi
  • Sự kết hợp của kiểm tra tĩnh và động là bắt buộc để chẩn đoán suy tuyến yên
Câu 75: 75.Những bệnh có tỉ lệ thấp nhất suy hô hấp
  • Bệnh Parkinson
  • Hội chứng nhược cơ Lambert-Eaton
  • Bệnh nhược cơ
  • Xơ cứng cột bên teo cơ
Câu 76: 76.Điều nào sau đây không chính xác liên quan đến đau thắt ngực Prinz metal:
  • Nó tạo ra ST chênh lên
  • Thường thuyên giảm bởi nitrat
  • 15% số người bị mắc bệnh động mạch vành
  • Nguyên nhân co thắt động mạch vành thượng tâm mạc
Câu 77: 77.Điều nào sau đây phổ biến trên điện tim ở bệnh nhân bị hẹp van hai lá:
  • Phì đại tâm thất trái
  • Block nhánh trái
  • Nhịp xoang chậm
  • Sóng P khuyết 2 đỉnh hoặc hai pha
Câu 78: 78.Điều nào sau đây về xơ vữa động mạch là đúng:
  • Lượng acid béo không bão hòa có liên quan với giảm nguy cơ
  • Sự xơ vữa của động mạch chủ ngực là nghiêm trọng hơn so
    với động mạch chủ bụng
  • Mức độ tổn thương ở tĩnh mạch giống như trong động mạch
  • Tăng cholesterol máu không phải lúc nào cũng làm tăng nguy cơ xơ vừa động mạch
Câu 79: 79.Điều trị khuyến cáo cho một bệnh nhân tăng huyết áp với xuất huyết dưới màng nhện, phản xạ nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150mmHg:
  • Tiêm tĩnh mạch thuốc hạ huyết áp để giảm áp lực động mạch
    trung bình đến 90 mmHg
  • Nifedipine đường uống
  • Ngay lập tức phẫu thuật thần kinh
  • Dự phòng co giật bằng thuốc
Câu 80: 80.Một trong các loại thuốc sau đây đã không được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân có bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ:
  • Chẹn beta
  • Chẹn kênh canxi
  • Spironolactone (Aldactone0
  • Chất ức chế men chuyển (ACE)
Câu 81: 81.Một tuyên bố không chính xác liên quan đến việc quản lý tình trạng khẩn cấp tăng huyết áp:
  • Tất cả tiền sản giật, natri nitroprusside thường là dòng đầu tiên cho điều trị
  • Mục đích để giảm huyết áp trung bình từ 20-25% trong 1-2h
  • Nếu có dấu hiệu tổn thương nội tạng tồi tệ hơn sau khi giảm áp lực động mạch trung bình 20 %, sau đó huyết áp sẽ được giảm thêm 20% và đánh giá lại
  • Labetalol và Nitrats tĩnh mạch là hữu ích
Câu 82: 82.Mục tiêu của điều trị huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp với biến chứng kết hợp là:
  • 120/80 mmHg
  • 130/80 mmHg
  • 130/90 mmHg
  • 140/90 mmHg
Câu 83: 83.Một trong các câu sau đây là đúng về một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ:
  • Thuốc an thần và gây ngủ không nên được sử dụng sau khi bệnh nhân được đặt máy thở vì chúng che khuất triệu chứng thần kinh
  • Ketamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản
  • Hạ huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này
  • Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
Câu 84: 84.Một cơn đột quỵ nghĩa là:
  • Sự mất nhanh chóng của chức năng não do bệnh mạch máu
  • Giảm nhanh chóng vĩnh viễn hoặc tạm thời chức năng não
    dẫn đến khuyết tật về thần kinh
  • Mất cả vận động và chức năng cảm giác do nhồi máu não hoặc xuất huyết
  • Tổn hại mạch máu não
Câu 85: 85.Một người đàn ông 35 tuổi, trình bày có tiền sử ho mãn tính tồi tệ hơn vào buổi sáng và gây ra bởi thay đổi tư thế. Đờm nhiều màu vàng. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong các bệnh sau:
  • Hen phế quản
  • Giãn phế quản
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Lao phổi
Câu 86: 86.Một người nghiện rượu tới khoa cấp cứu với ho, rét run, đau ngực và khó thở. X-quang ngực cho thấy viêm phổi thùy phải trên. Vi khuẩn gì phải xem xét:
  • Klebsiella pneumoniae
  • Escherichla coli
  • Haemophilus influenzae
  • Phế cầu
Câu 87: 87.Một trong các câu sau đây liên quan đến sự mất cân bằng kali trong bệnh tiểu đường nhiễm ceton-acid (DKA) là đúng:
  • Khoảng 20% tổng số kali trong cơ thể là ở mạch máu
  • Tăng kali máu trong DKA ban đầu là phổ biến
  • Điều trị ban đầu DKA thường gây hạ kali huyết
  • Nồng độ kali trong huyết thanh ban đầu > 3,3 mEq/L và <5,0 mEq, giảm bớt sự cần thiết phải bổ sung kali
Câu 88: 88.Một trong các câu sau không phải là nguy cơ chính liên quan
đến thuyên tắc mạch máu não:
  • Huyết khối tĩnh mạch
  • Rung nhĩ
  • U niêm tâm nhĩ
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 89: 89.Một câu sau đây về làm quen với khí hậu độ cao là đúng:
  • Tăng cường hệ thống thông khí thích ứng ban đầu độ cao
  • Nồng độ Erythropoetin tăng chỉ sau vài tuần ở độ cao
  • Khả năng giữ nước tạo điều kiện thích ứng với độ cao
  • Với đủ thời gian, cơ thế sẽ thích ứng với độ cao bất kỳ
Câu 90: 90.Một trong các bệnhnhiễm trùng sau đây được chứng minh là thường xuyên hơn ở những bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường:
  • Viêm phổi
  • Nhiễm trùng đường tiểu
  • Viêm xoang
  • Viêm tai giữa
Câu 91: 91.Một cô gái 16 tuổi biểu hiện tiêu chảy mãn tính vào cấp cứu. Một đặc tính sau đây cho thấy có hội chứng ruột kích thích:
  • Bệnh thiếu máu
  • Đau bụng bớt đi sau khi đại tiện
  • Có máu trong phân
  • Các triệu chứng về đêm
Câu 92: 92.Một cô gái trẻ than phiền ho về đêm và khó thở. Tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hen phế quản được thực hiện. Một điểm quan trọng nhất để xác nhận chẩn đoán là:
  • X-quang ngực
  • Chức năng phổi
  • Mức huyết thanh IgG
  • Kiểm tra đờm
Câu 93: 93.Một trong các câu sau đây liên quan đến việc đánh giá ban
đầu bệnh nhân có biểu hiện đau ngực cấp tính là đúng:
  • Triệu chứng đáp ứng với thuốc giảm đau cho đường tiêu hóa giúp phân biệt thiếu máu cục bộ cơ tim cấp tính với căn nguyên khác
  • Đau của thiếu máu cục bộ cơ tim luôn luôn ở vị trí sau xương ức và mô tả như một cảm giác nặng nề hoặc áp lực
  • Điện tâm đồ bình thường không bao gồm khả năng nhồi máu cơ tim ở những bệnh nhân bị đau ngực cấp tính
  • Giảm cơn đau ngực với nitroglycenrin có thể không được chẩn đoán cơ tim thiếu máu cục bộ cấp tính
Câu 94: 94.Một người đàn ông 55 tuổi trình bày có tiền sử ho, đờm nhầy trong mỗi mùa đông trong ba năm. Chẩn đoán rất có thể là:
  • Hen phế quản
  • Giãn phế quản
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Viêm phế quản mãn tính
Câu 95: 95.Một phụ nữ 40 tuổi vào cấp cứu, trình bày lịch sử liên tục đau bụng trên không lan và có liên quan đến nôn mửa. Hiện nhiệt độ bình thường và đau ở vùng thượng vị. Kiểm tra hữu ích nhất cho bệnh nhân này là:
  • Men tim
  • Điện tim
  • Soi dạ dày
  • Xét nghiệm chức năng gan
Câu 96: 96.Một trong các điều kiện sau đây không nhất thiết phải chỉ định X quang ngực khi bệnh nhân có các biểu hiện khó thở và thở khò khè:
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • Suy tim sung huyết
  • Hen suyễn
  • Cấy ghép phổi
Câu 97: 97.Một trong các câu sau là đúng về chăm sóc ngừng tim ở người lớn:
  • Cung cấp oxy 100% trong tất cả các trường hợp sau phục hồi
    hô hấp tự nhiên
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90 mmHg
  • Duy trì kiểm soát đường huyết chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Ngay lập tức chụp động mạch và can thiệp động mạch vành qua da cần được xem xét ngay cả trong trường hợp không có ST chênh lên hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
Câu 98: 98.Một trong các câu sau đây liên quan đến bệnh tiểu đường tuýp 2 là đúng:
  • Được gọi là bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin
  • Có thể được ngăn chặn
  • Hiếm khi đòi hỏi phải điều trị bằng insulin
  • Chiếm 60% các trường hợp của bệnh tiểu đường trên toàn thế giới
Câu 99: 99.Một trong các câu sau đây không phải là biến chứng do chạy thận nhân tạo lâu dài:
  • Gia tăng nguy cơ bệnh ác tính đường tiêu hóa
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hội chứng đường hầm cổ tay
  • Suy dinh dưỡng protein năng lượng
Câu 100: 100.Một trong các câu sau đây liên quan đến việc điều trị hạ đường huyết là đúng:
  • Hạ đường huyết ở những người nghiện rượu và người già thường không cải thiện với glucagon
  • Octreotide là dòng đầu tiên điều trị hạ đường huyết do uống sulfonylurea
  • Sử dụng Steroid cần được xem xét khi hạ đường huyết được cho là liên quan với nhiễm trùng huyết
  • Kiểm soát cải thiện kết quả hạ đường huyết ở những bệnh nhân có chấn thương đầu đáng kể gần đây
Câu 101: 101.Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COPD:
  • Liều corticosteroid dạng hít không nên tăng lên và hạ xuống
    theo các triệu chứng vào thời điểm đó
  • Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi
  • Điều trị phối hợp ( thuốc giãn phế quản- corticosteroids tác
    dụng dài) được ưa thích
  • Điều trị không thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm
Câu 102: 102.Một bệnh nhân đang được điều trị tăng kali máu. Mặc dù dùng lợi tiểu hơn 2h, xét nghiệm lại canxi trong huyết thanh của bệnh nhân là 12mg/dL . Hành động tiếp theo thích hợp nhất là:
  • Giảm tỷ lệ truyền dịch muối và kiểm tra lại canxi
  • Tăng tỷ lệ truyền dung dịch muối và kiểm tra lại canxi
  • Hạ kali máu hoặc giảm magnes máu
  • Lặp lại liều furosemide
Câu 103: 103.Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi phát nhanh chóng. Kiểmt tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là:
  • Chụp động mạch não
  • Chụp CT scan não
  • Kiểm tra lipid lúc đói
  • Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh
Câu 104: 104.Một bệnh nhân với tiền sử chít hẹp niệu quản sau khi đặt stent niệu quản 3 ngày. Bệnh nhân khó tiểu trong 24h qua. Phân tích nước tiểu xác nhận sự hiện diện của tiểu máu vi thể. Chẩn đoán nào sau đây rất có thể:
  • Bàng quang kích thích sau đặt stent
  • Stent dịch chuyển
  • Viêm bể thận
  • Tắc nghẽn đường niệu
Câu 105: 105.Một câu trong các câu sau là đúng về một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ:
  • Thuốc an thần và gây ngủ không nên được sử dụng sau khi bệnh nhân được đặt máy thở vì chúng sẽ che khuất triệu chứng thần kinh
  • Ketamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản
  • Huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này
  • Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
Câu 106: 106.Loại thuốc tiểu đường ít có khả năng gây tai biến hạ đường huyết :
  • Sulfomylureas (Chlorpropamide, glyburide, glipizide)
  • Nonsulfomylureas secretagogues ( repaglinide, nateglinide)
  • Biguanide (metformin)
  • Insulin (regular, NPH<, lente, Ultralente)
Câu 107: 107.Lưu lượng máu thận (RBF) là:
  • 125ml/phút
  • 605ml/phút
  • 1.1L/phút
  • 2L/phút
Câu 108: 108.Magne máu giảm thấp có thể gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Tăng dẫn
  • Giảm dẫn
Câu 109: 109.Một bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ vào cấp cứu hồi sức do ngừng tim. Điều nào sau đây là nguyên nhân có khả năng nhất:
  • Tràn dịch màng ngoài tim
  • Tăng kali huyết
  • Tăng huyết áp ác tính
  • Huyết áp sau chạy thận
Câu 110: 110.Một phần nhân có tiền sử 5 ngày buồn nôn và ói mửa nghiêm trọng, thấy có nồng độ natri huyết thanh 165 mEq/L và độ thẩm thấu nước tiểu >1000mOsm/kg. Sự lựa chọn dịch truyền tĩnh mạch sau đây là lựa chọn tốt nhất cho sự bắt đầu bù dịch cho bệnh nhân:
  • NaCl 0.9%
  • NaCl 0.45%
  • Glucose 5%
  • NaCl 3%
Câu 111: 111.Một bệnh nhân tồn tại ST chênh lên >2mm ở V2-6 hai giờ sau nhồi máu cơ tim, huyết áp 205/115 đã được dùng morphine và aspirin, thuốc tiếp theo của sự lựa chọn là:
  • Nitroglycerine tĩnh mạch
  • Bolus r-PA
  • Streptokinase tĩnh mạch
  • Heparin dưới da
Câu 112: 112.Một cặp chẩn đoán và xét nghiệm có ít thông tin nhất để định hướng điều trị:
  • Chứng phình động mạch chủ bụng và chụp cắt lớp vi tính
  • Đau bụng và chụp tĩnh mạch thận
  • Sỏi mật và siêu âm góc phần tư phía trên bên phải
  • Tắc nghẽn ruột non và phim chụp bụng không chuẩn bị
Câu 113: 113.Kỹ thuật hỗ trợ đầu tiên được sử dụng ở người lớn còn ý thức bị nghẹt thở có sự tắc nghẽn đường thở hoàn toàn và mang thai là:
  • Thổi lưng
  • Đẩy bụng
  • Đẩy ngực
  • Uống nước
Câu 114: 114.Loại thuốc đầu tiên được sử dụng để làm giảm cơn đau thắt ngực là:
  • Nitrates
  • Chẹn kênh canxi
  • Chặn Alpha
  • Chặn beta
Câu 115: 115.Loại trừ sỏi mật và rượu, những gì là nguyên nhân phổ biến
nhất tiếp theo của viêm tụy cấp:
  • Thuốc
  • Nhiễm trùng
  • Chấn thương
  • Rối loạn chuyển hóa
Câu 116: 116.Morphine sulfate chống chỉ định ở bệnh nhân:
  • Phù phổi do tim
  • Huyết áp tâm thu dưới 120 mmHg
  • Đợt cấp của COPD
  • Đau đớn cùng cực
Câu 117: 117.Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. X quang ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau:
  • Xẹp phổi
  • Xơ hóa phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Tràn khí màng phổi
Câu 118: 118.Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng. Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin:
  • Thời gian chảy máu
  • Hematocrit
  • Số lượng tiểu cầu
  • Thời gian prothrombin
Câu 119: 119.Một bệnh nhân có tiền sử sốt liên tục, bụng đau và nhức đầu. Khám bụng thấy đau và gan lách to. Cấy máu thấy Salmonella typhi. Một kháng sinh lựa chọn cho bệnh nhân này là:
  • Ciprofloxacin
  • Gentamycin
  • Metronidazole
  • Vancomycin
Câu 120: 120.Một bệnh nhân HIV với CD4 là 300 tế bào/mk, đến phòng cấp cứu với viêm phổi. Sinh vật có khả năng chịu trách nhiệm ít nhất là:
  • Pneumocystis carinil
  • Steptococcus pneumoniae
  • Trực khuẩn lao
  • Cryptococcus neoformans
Câu 121: 121.Một bệnh nhân hồi hộp đánh trống ngực, bất ngờ nhịp tim 150/ phút. Nguyên nhân có thể là:
  • Nhịp nhanh kịch phát trên thất
  • Nhịp xoang nhanh
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Rung nhĩ
Câu 122: 122.Một bệnh nhân với PCO2 động mạch 30 mmHg, xem xét nào sau đây trong chẩn đoán phân biệt:
  • Tắc nghẽn cấp tính đường hô hấp
  • Bệnh phổi kẽ
  • Thuyên tắc phổi
  • Nhiễn ceton acid tiểu đường
Câu 123: 123.Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất :
  • Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
  • Viêm dạ dày
  • Hạ đường huyết
  • Suy thận
Câu 124: 124.Một câu sau đây về làm quen với khí hậu độ cao là đúng:
  • Tăng cường hệ thống thông khí thích ứng ban đầu độ cao
  • Nồng độ Erythropoetin tăng chỉ sau vài tuần ở độ cao
  • Khả năng giữ nước tạo điều khiện thích ứng với độ cao
  • Với đủ thời gian, cơ thể sẽ thích ứng với độ cao bất kỳ
Câu 125: 125.Liên quan đến rung thất:
  • Aspirin hiệu quả như warfarin trong phòng ngừa đột quỵ tắc mạch ở bệnh nhân lớn tuổi
  • Bệnh nhân không nên được điều trị bằng warfarin trừ khi có các yếu tố nguy cơ đột quỵ tắc mạch
  • Bệnh nhân được chuyển thành nhịp xoang nên được điều trị duy trì
  • Cố gắng kiểm soát nhịp rung nhĩ đã không được chứng minh là tốt hơn kiểm soát tốc độ nhịp
Câu 126: 126.Liều lượng chính xác của aspirin cho bệnh nhân liên quan đau ngực do tim mạch là:
  • 81-162 mg, đường uống
  • Lên đến 325 mg, nhai
  • 81-324 mg, đường uống
  • Lên đến 160mg, nhai
Câu 127: 127.Loại thuốc đầu tiên được sử dụng làm giảm cơn đau thắt ngực là:
  • Nitrates
  • Chẹn kênh canxi
  • Chặn Alpha
  • Chặn beta
Câu 128: 128.Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra cường giáp:
  • Simvastatin
  • Propanolol
  • Amiodarone
  • Carbocisteine
Câu 129: 129.Loạn nhịp nào sau đây tương đối lành tính:
  • Block tim hoàn toàn
  • Mobitz 2
  • Wenkebach
  • Nhịp nhanh thất
Câu 130: 130.Mannitol chống chỉ định trong điều nào sau đây, trừ:
  • Tắc nghẽn phổi
  • Phù não
  • Đang chảy máu nội sọ
  • Vô niệu do bệnh thận nặng
Câu 131: 131.Giảm calci máu có thể gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp
  • Tăng co bóp
  • Tăng kích thích
Câu 132: 132.Glyceryl-trinitrate (GTN) không nên sử dụng kết hợp với:
  • Sildenafil
  • Lisinopril
  • Các thuốc chẹn beta
  • Digoxin
Câu 133: 133.Hạ kali máu sẽ gây ra:
  • Giảm dẫn truyền
  • Giảm tính tự động
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
Câu 134: 134.Hậu quả lâm sàng mong muốn sau khi sử dụng loại thuốc chủ vận beta-2 là:
  • Co cơ trơn mạch máu
  • Tăng co bóp tim
  • Giãn nở các mạch máu hệ thống
  • Thư giãn cơ trơn phế quản
Câu 135: 135.Hình ảnh ở V3 và V4 trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim:
  • Thành bên
  • Vách liên thất
  • Thành dưới
  • Trước mỏm
Câu 136: 136.Hội chứng đặc chưng bởi khoảng PR ngắn, sóng delta, thay đổi ST-T không đặc hiệu cho thấy sự hiện diện của một con đường phụ trong:
  • Hội chứng Frank-Starling
  • Wolff-Parkinson White
  • Hội chứng Wolff
  • Hội chứng White
Câu 137: 137.Hội chứng khóa trong xảy ra do:
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Tắc động mạch não giữa
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu ổ khuyết
Câu 138: 138.Huyết áp tâm thu xác định một bệnh nhân cơn tăng huyết áp khẩn cấp là:
  • 160 mmHg
  • 180 mmHg
  • 200 mmHg
  • Không có số tuyệt đối tồn tại
Câu 139: 139.Ít hoặc không có lượng nước tiểu trong khoảng thời gian 6h là gợi ý:
  • Bệnh thận do tiểu đường
  • Suy thận độ 3b
  • Suy thận độ 4
  • Tổn thương thận cấp tính
Câu 140: 140.Kết quả điện tâm đồ nào sau đây xảy ra ngay khi sự khởi đầu của nhồi máu cơ tim cấp được liên kết với tỷ lệ tử vong tăng lên:
  • Block nhĩ thất Mobitz II loại I
  • Block nhĩ thất độ I
  • Block nhánh phải
  • Nhịp chậm xoang
Câu 141: 141.Kháng sinh gì nên được quy định theo kinh nghiệm đầu tiên khi viêm đại tràng màng giả:
  • Metronidazole
  • Erythromycin
  • Clindamycin
  • Ampicilin
Câu 142: 142.Khi đánh giá một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, dấu hiệu lâm sàng dự đoán nhất của kết quả bất lợi trong ngắn hạn (tử vong hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng) là
  • Tăng tần số cơn đau thắt ngực hoặc mức độ nghiêm trọng
  • Gây đau thắt ngực ở ngưỡng tập thể dục thấp hơn
  • Bắt đầu đau thắt ngực khi mới gắng sức
  • Cơn đau thắt ngực kéo dài hơn 10 phút
Câu 143: 143.Khi dùng thuốc trong cấp cứu. Nhịp tim nhanh là một tác dụng phụ tiềm năng của một trong các loại thuốc sau:
  • Thuốc đối kháng thụ Leukotreine
  • Cường beta 2 tác dụng ngắn
  • Corticosteroid
  • Anti muscarinis
Câu 144: 144.Khi một người bị chết đột ngột từ một cơn đau tim, sự kiện rất có thể dẫn đến cái chết đột ngột là:
  • Vỡ tim
  • Suy tim sung huyết
  • Cơn đau thắt ngực
  • Loạn nhịp tim
Câu 145: 145.Khi sử dụng magnesium sulfate trong thời gian ngừng tim do xoắn đỉnh, liều là:
  • 1-2 g dung dịch 10% trong vòng 5 đến 20 phút
  • 1-4 g dụng dịch 10% trong vòng 3 phút
  • 1-2 g dung dịch 10% trong vòng 5 đến 60 phút
  • 25-50 mg/kg dung dịch 10% trong vòng 3 phút
Câu 146: 146.Khi thăm khám một bệnh nhân bị lao phổi, khó thở, điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của bệnh lao:
  • Đổ mồ hôi đêm
  • Giảm cân và biếng ăn
  • Đau không giải thích được đến ba tuần
  • Khó thở dần dần trở nên tệ hơn
Câu 147: 147.Khi uống Digoxin, B-blockers, và thuốc chẹn kênh canxi, so sánh sự tương phản cấp tính sau đây không đúng:
  • Chẹn kênh canxi quá liều thường xuất hiện tăng đường huyết nhẹ, trong khi chẹn B quá liều thường có đường huyết bình thường hoặc hạ
  • Bệnh nhân bị quá liều chẹn kênh canxi thường có tình trạng tinh thần bình thường ngay cả khi nhịp tim chậm, trái ngược hoàn toàn với digoxin hoặc chẹn B quá liều
  • Bệnh nhân quá liều Digoxin cấp thường tăng kali huyết, trong khi bệnh nhân quá liều chẹn kênh canxi nói chung là hơi tăng
  • Quá liều thuốc digoxin và chẹn kênh canxi có thể gây loạn nhịp nhanh, và nhịp nhanh là cực kỳ nguy hiểm trong quá liều B-blocker
Câu 148: 148.Khi xem xét điều trị nhồi máu cơ tim cấp:
  • Aspirin và clopidogrel không nên được dùng cùng
  • Nong mạch vành qua da tốt hơn so với tan huyết khối
  • Aspirin không nên được dùng trước khi xác nhận nhồi máu cơ tim tăng men tim
  • Tái tưới máu có thể sẽ bị trì hoãn 24h
Câu 149: 149.Khó thở do tăng áp động mạch phổi ít có khả năng gặp trong
  • Tiền sử nghẽn mạch phổi do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu
  • Viêm phế quản mãn tính

    m 87
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lao phổi
Câu 150: 150.Khử cực của tâm nhĩ:
  • Sóng P
  • Phức bộ QRS
  • Đoạn ST
  • Sóng T
Câu 151: 151.Khử cực của tâm thất được thể hiện bởi:
  • Sóng P
  • Sóng T
  • Phức bộ QRS
  • Khoảng PR
Câu 152: 152.Kiểm tra hữu ích nhất để chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim là:
  • CK-MB
  • CK
  • ECG
  • Troponins
Câu 153: 153.Kỹ thuật hình ảnh nào sau đây là hữu ích nhất cho việc phát hiện tràn dịch màng phổi tự do:
  • X quang ngực nằm ngửa
  • X quang ngực thẳng đứng
  • Siêu âm
  • X quang ngực tư thế nằm nghiêng bên
Câu 154: 154.Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là:
  • Xét nghiệm dịch não tủy
  • Công thức máu
  • Chụp CT scan não
  • Chụp cộng hưởng từ não
Câu 155: 155.Điều trị cortisosteroid dài hạn trong một số tình trạng bệnh lý, một trong những biến chứng được công nhận là:
  • Ho ra máu
  • Hen suyễn
  • Bệnh tim
  • Loãng xương
Câu 156: 156.Đơn liều tối thiểu naloxone (Narcan) được đề nghị là:
  • 4 mg
  • 0,4 mg
  • 2 mg
  • 0,8 mg
Câu 157: 157.Điều nào sau đây phù hợp khi điều trị bệnh tiểu đường uống với tác dụng phụ đặc trưng của nó:
  • Chlopropamide và chứng tăng natri huyết
  • Acarbose và transaminase gan cao
  • Glipizide và nhiễm acid lactic
  • Metformin và hội chứng QT kéo dài
Câu 158: 158.Điều nào trong các điều sau đây không có tắc nghẽn
  • Hen phế quản
  • COPD
  • Giãn phế quản
  • Xơ hóa
Câu 159: 159.Điều nào sau đây là không hiệu quả khi dùng Glycery-trinitrate (GTN):
  • Tiêm tĩnh mạch
  • Áp má
  • Dưới lưỡi
  • Uống
Câu 160: 160.Điều nào sau đây là một chỉ số của nhồi máu cơ tim trong
sự hiện diện của block nhánh trái:
  • ST chênh lên trong tất cả các chuyển đạo
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • ST chênh lên ít nhất là 1mm cùng một hướng với vectơ QRS
  • Không có chỉ số cho thiếu máu cục bộ trong sự hiện diện của block nhánh trái
Câu 161: 161.Điều nào sau đây là một nguyên nhân gây chóng mặt ngoại vi:
  • Xuất huyết tiểu não
  • Đa xơ cứng
  • Hội chứng Wallenberg
  • Bệnh Meniere
Câu 162: 162.Điều nào sau đây là một tiêu chí chẩn đoán hội chứng tăng áp lực thẩm thấu đái đường:
  • Glucose huyết tương > 250 mg/dL
  • pH máu > 7,25
  • bicarbonate huyết thanh > 15 mEq/L
  • khoảng trống Anion > 12
Câu 163: 163.điều nào sau đây là nguồn phổ biến nhất của chảy máu đường tiêu hóa trên:
  • giãn tĩnh mạch thực quản
  • mallory-weiss
  • chảy máu cam
  • loét dạ dày
Câu 164: 164.điều nào sau đây là nguy cơ được công nhận đi kèm bệnh thận đa nang:
  • chứng phình động mạch não
  • hen suyễn
  • nhồi máu cơ tim
  • đột quỵ
Câu 165: 165.điều nào sau đây là nguyên nhân của tím tái trung ương
  • tiếp xúc với lạnh
  • suy tim
  • luồng thông tim phải trái
  • hiện tượng Raynaud
Câu 166: 166.điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến của chảy máu trực tràng:
  • trĩ nội
  • áp xe quanh hậu môn
  • viêm trực tràng
  • nứt kẽ hậu môn
Câu 167: 167.điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của cường giáp:
  • viêm giáp
  • uống quá nhiều hormon tuyến giáp (nhiễm độc giáp facticia)
  • bướu cổ đa nhân
  • bệnh Graves
Câu 168: 168.điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi:
  • viêm ruột thừa
  • bệnh đường mật
  • chứng phình động mạch chủ bụng
  • tắc ruột
Câu 169: 169.điều nào sau đây là phổ biến nhất liên quan tới tăng nguy cơ phát triển xoắn đỉnh:
  • Giảm khoảng PR
  • Giảm thời gian QRS
  • Tăng khoảng PR
  • Tăng khoảng QT
Câu 170: 170.Điều nào sau đây là yếu tố dự báo quan trọng của cái chết đột ngột do tim hoặc loạn nhịp trong vòng một năm của một sự kiện ngất không giải thích được:
  • ST-T thay đổi trên điện tâm đồ không đặc hiệu
  • Lịch sử ngất xác nhận qua thử nghiệm bàn nghiêng
  • Lịch sử suy tim sung huyết
  • Lịch sử của rung nhĩ
Câu 171: 171.Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của viêm màng ngoài tim:
  • PR chênh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 172: 172.Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến của đau bụng ở bệnh nhân dưới 50 tuổi:
  • Viêm ruột thừa
  • Bệnh viêm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 173: 174.Điều nào sau đây không phải là một nguyên nhân phổ biến của tiểu máu:
  • Rifampin
  • Viêm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 174: 175.Điều nào sau đây không phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày:
  • Thủng đường tiêu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 175: 176.Điều nào sau đây không phải là một phần của tiêu chuẩn Ránon để dự đoán kết quả ở những bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện:
  • Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
  • Glucose máu > 200mg/dL
  • Tuổi >55
  • Số lượng bạch cầu máu > 16000/L
Câu 176: 177.Điều nào sau đây không phải là một tính năng trao đổi chất của sốc:
  • Chứng tăng nito huyết trước thận
  • Hạ natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 177: 178.Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu của phình động mạch chủ vỡ:
  • Dấu hiệu Cullen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Tumer
  • Sự khác biệt mạch bẹn hai bên
Câu 178: 179.Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ bụng:
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynauds
  • Hội chứng Marfans
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 179: 180.Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch:
  • Tăng đông máu
  • Tổn thương mạch máu
  • Cholesterol LDL máu cao
  • Lưu lượng máu giảm
Câu 180: 181.Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba cổ
điển trong hẹp động mạch chủ:
  • Ngất xỉu
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng
  • Khó thở
  • Đau thắt ngực
Câu 181: 182.Điều nào sau đây không phải triệu chứng / dấu hiệu của cường giáp:
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 182: 183.Điều nào sau đây là đúng sự thật về aspirin:
  • Ngăn chặn sự tổng hợp acid arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 183: 184.Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt:
  • Tuổi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 184: 185.Điều nào sau đây đúng về tiêu cơ vân:
  • Các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn hiện diện trong tiêu cơ vân có ý nghĩa lâm sàng
  • Các triệu chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng kali máu, DIC và suy thận
  • Bệnh nhân có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính (ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng mannitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • Mức độ creatine kinase (CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 185: 186.Điều nào sau đây không là một yếu tố nguy cơ của phình động mạch chủ bụng:
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 186: 187.Điều nào sau đây không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ:
  • Viêm mạch
  • Cholesterol máu cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 187: 188.Điều nào sau đây đúng với đặc điểm của việc sử dụng steroid trong cấp cứu để điều trị cơn hen cấp:
  • Các nghiên cứu đã chứng minh rằng steroid trong cấp cứu làm giảm tỷ lệ khởi phát cơn khó thở tiếp theo
  • Liều steroid nên được tăng gấp đôi nếu bệnh nhân có cơn khó thở nghiêm trọng
  • Corticosteroid hít dường như không có vai trò trong điều trị cấp cứu bệnh hen suyễn
  • Corticosteroid toàn thân được sử dụng trong 70% bệnh nhân cấp cứu
Câu 188: 189.Điều nào sau đây không đúng sự thật về suy tim:
  • Thất phì đại thường xảy ra
  • Lượng cuối tâm thu tăng
  • Phân suất tống máu giảm
  • Khối lượng tống máu giảm
Câu 189: 190.Điều nào liên quan tới nguy cơ tử vong:
  • Ngất sau khi đau đột ngột bất ngờ, sợ hãi âm thanh hoặc mùi khó chịu
  • Ngất xỉu trong hoặc ngay sau khi tiểu tiện, ho, nuốt, hoặc đại tiện
  • Ngất xỉu xảy ra khi gắng sức
  • Ngất xỉu xảy ra với xoay đầu vòng tròn, cạo râu hoặc đeo đai chật
Câu 190: 191.Điều nào sau đây không được chấp thuận cho điều trị thuyên tắc phổi:
  • Aspirin
  • Heparin không phân đoạn
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Điều trị tiêu huyết khối
Câu 191: 192.Điều nào sau đây có thể gây mê sảng cũng như mất trí nhớ:
  • Hạ đường huyết
  • Nhiễm trùng tiết niệu
  • Rượu
  • Hội chứng cai từ loại benzodiazepin
Câu 192: 193.Điều nào sau đây không liên kết với thrombin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Dabigatran
  • Warfarin
  • Heparin không phân đoạn
Câu 193: 194.Điều nào sau đây không nên sử dụng trong điều trị tăng kali máu kết hợp với quá liều digoxin:
  • Glucose insulin
  • Clorua canxi
  • Chất nhựa kết dính K
  • Na Bicarbonate
Câu 194: 195.Điều nào sau đây không có tác dụng với điều trị bằng chất ức chế ACE:
  • Bệnh thận do tiểu đường
  • Suy tim
  • Rung nhĩ
  • Tăng huyết áp
Câu 195: 196.Điều nào sau đây không phải là điển hình của cơn đau liên quan với bóc tách động mạch chủ:
  • Thay đổi địa điểm
  • Khởi phát dần dần và chậm
  • Dữ dội
  • Đột ngột và nghiêm trọng
Câu 196: 197.Điều nào sau đây không được coi là một yếu tố góp phần vào sự phát triển của bệnh trào ngược dạ dày:
  • Thuốc hạ cholesterol
  • Nicotine
  • Mang thai
  • Bệnh đái tháo đường
Câu 197: 198.Điều nào sau đây không liên quan đến đái máu:
  • Nhiễm trùng tiết niệu
  • U tuyến tiền liệt
  • Ung thư đường tiết niệu
  • Hội chứng thận hư
Câu 198: 199.Bệnh nhân nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ. Đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ. Nhịp tim dao động từ 70 đến 90 nhịp mỗi phút và điện tâm đồ xác nhận rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bệnh nhân này:
  • Bắt đầu dùng digoxin để kiểm soát
  • Warfarin để làm giảm nguy cơ cục máu đông
  • Bắt đầu dùng chặn beta
  • Siêu âm tim
Câu 199: 200.Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml 1:1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Amiodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
Câu 200: 201.Bệnh nhân 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 lần/phút. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, Xquang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được dùng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, ngoại trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 201: 202.Bệnh nhân nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8,1 mEq/
  • Nhiều khả năng phát hiện điện tâm đồ bất thường là:
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0,4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 202: 203.Bệnh nhân nam 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết, không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ và không có tiếng thổi tim. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 203: 204.Bệnh nhân nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹn ngực. Kiếm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 lần/phút, huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Bóc tách động mạch chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viêm thùy phổi
Câu 204: 205.Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/L . Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 205: 206.Bệnh nhân nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu. Tím tái, huyết áp 180/100mmHg và nhịp tim 75 lần/phút. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaCO2 = 45mmHg, PaCO2 = 75mmHg, pH= 7.12. các can thiệp điều trị thích hợp nhất là:
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 206: 207.Bệnh nhân nam 25 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu sau khi dùng quá liều một loại thuốc, khí máu động mạch thấy PaCO2 ~ 60mmHg. PaCO2 cao có nghĩa:
  • Thông khí phế nang bình thường
  • Giảm thông khí phế nang
  • Tăng thông khí phế nang
  • Không có ở 3 câu trên
Câu 207: 208.Bệnh nhân nam 27 tuổi bị hen phế quản nặng đòi hỏi phải đặt nội khí quản. Mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, huyết áp giảm xuống 70/40mmHg, nhịp tim tăng lên 156 lần mỗi phút. Nhịp thở đều. Can thiệp đầu tiên nên làm:
  • Chụp X quang ngực ngay lập tức
  • Tiêm tĩnh mạch (IV) canxi clorua 10% x 10ml
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho nhịp thở kéo dài
  • Truyền 500 ml nước muối
Câu 208: 209.Bệnh nhân nam 30 tuổi được vào phòng cấp cứu khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch 100 lần/phút. Sự kiện xảy ra ngay sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể:
  • Thuyên tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 209: 210.Bệnh nhân lớn tuổi bị COPD ,Xquang ngực có áp xe phổi. Sinh vật có khả năng nhất:
  • Klebsiella pneumoniae
  • Khuẩn cầu phổi
  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenzae
Câu 210: 211.Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6h, không đau ngực và không có triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trên thất
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 211: 212.Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 212: 213.Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau:
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 213: 214.Bệnh nhân dùng thuốc ức chế men chuyển có thể có:
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tính
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 214: 215.Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây:
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 215: 216.Bệnh nhân có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây đầu tiên nên dùng:
  • Atropin
  • Dopamine
  • Adenosine
  • Epinephrine
Câu 216: 217.Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân này là:
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 217: 218.Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Tắc động mạch vành liên thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Nhồi máu phổi
Câu 218: 219.Bệnh nhân bị tăng Kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ kali trong huyết thanh là:
  • Insulin + glucose
  • Sodium bicarbonate
  • Canxi gluconat tĩnh mạch
  • Uống canxi
Câu 219: 220.Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 220: 221.Bài tiết acid trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong toả các thụ thể H2 histamin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 221: 222.ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan
  • tăng kali huyết
  • hạ natri máu
  • hạ kali máu
  • bình thường
Câu 222: 223.Bệnh viêm động mạch tạm thời có liên quan đến các bệnh sau:
  • Lupus hệ thống (SLE)
  • Polyarteritis nodosa (PAN)
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp (PMR)
Câu 223: 224.Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) đặc trưng bởi căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là:
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng Gluilain-Barre
Câu 224: 225.Biếu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 225: 226.Bệnh nhân tăng áp động mạch phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng:
  • Vận mạch
  • Salcylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 226: 227.Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mãn rính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Tâm phế mạn
  • Hội chứng Gluilain-Barre
Câu 227: 228.Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 228: 229.Bệnh nhân nữ, tuổi trung niên, nhiệt độ 38,8 độ C , nhịp tim 105 lần/ phút, huyết áp 140/75mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho đờm mủ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá ở bệnh nhân này:
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim thẳng vào nghiêng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở vào và thở ra
Câu 229: 230.Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim:
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyên tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 230: 231.Bệnh nhân nữ, trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • Tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các
    phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 231: 232.Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viêm phổi
  • COPD
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 232: 233.Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 233: 234.Bệnh nhân nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6h trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ với oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 234: 235.Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COPD . Thở oxy mặt nạ, hít B-agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông khí áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt hơn ở bệnh nhân này:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • PaCO2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 235: 236.Bệnh nhân nam tuổi trung niên, tiền sử cơ tim phì đại biểu hiện khó thở tăng nặng và ran rít hai bên phổi. Thuốc thích hợp sử dụng là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn B-adrenergic
Câu 236: 237.Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng nhất bao gồm nhịp tim 115 lần/phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần/ phút, nhiệt độ 36,2 độ C , độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:
  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm
  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt
  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 237: 238.Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát cấp tính khó thở. Tiền sử bị hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản:
  • Sốc phản vệ
  • Tràn khí màng phổi
  • Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Câu 238: 239.Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo được 70/30 mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường phổi thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa
  • ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • steptokinase và magie
  • dung dịch mặc đẳng trương và dobutamine
Câu 239: 240.bệnh nhân nam tuổi trung niên, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi toàn tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là:
  • suy tim sung huyết
  • hẹp động mạch chủ
  • chèn ép tim
  • hoại tử cơ nhú
Câu 240: 241.bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trọng nhất cho thấy nhịp tim 130 lần/ phút, huyết áp 90/60mmHg và độ bão hòa oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây là đúng về quản lý cấp cứu hồi sức bệnh nhân này:
  • soi cấy đờm cần được thực hiện
  • cấy máu ở bệnh nhân này
  • theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sơm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 241: 242.bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuốc, đã tìm thấy một tổn thương phổi 8mm ở thùy trên bên trái trên phim X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán bước tiếp theo là:
  • lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
  • Tế bào học đờm
Câu 242: 243.Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kênh canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 243: 244.Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định:
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tim tạm thời dự phòng
  • Isoproterenol
  • ống thông Swan-Ganz
Câu 244: 245.bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất:
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel
Câu 245: 246.Liên quan đến suy tim, các triệu chứng sau đây là đúng, trừ:;
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là một triệu chứng
Câu 246: 257.Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai,ngoại trừ:
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liện pháp hỗ trợ
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định atropine
Câu 247: 248.Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét dạ dày tá tràng
  • Lạm dụng rượu
  • Helicobacter pylori
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 248: 249.Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau là đúng ngoại trừ:
  • Tiêm bắp morphine
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazide
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
Câu 249: 250.Trong các căn nguyên sau đây, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính:
  • Steptococcus pneumonise
  • Cryptococuss neoforimans
  • Naisseria meningitidis
  • Haemophilus influenzae type B
Câu 250: 251.Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh:
  • O .tsutsugamushi
  • Tụ cầu vàng
  • Virus viêm não Nhật Bản
  • Virus sởi
Câu 251: 252.Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng:
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp trong khoảng 48h
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất có giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CK-MB và điện tâm đồ
Câu 252: 253.Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định là xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là cỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi:
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
  • Chụp CT động mạch phổi
  • CT độ phân giải cao ngực
  • X quang ngực
Câu 253: 254.Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campulobacter và E .coli 0157:H7 là:
  • 7-14 ngày
  • 2-6 ngày
  • > 14 ngày
  • 2-6 giờ
Câu 254: 255.Một trong những câu sau là đúng về nhiễm toan lactic:
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩ là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh >2mmol/L và tình trạng nhiễm toan (pH máu động mạch < 7,35)
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactase huyết thanh và mức độ nghiêm trọng của sốc
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết
Câu 255: 256.Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Chọn câu đúng:
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu
Câu 256: 257.Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt:
  • Tăng rale hai bên phổi
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Tràn dịch màng phổi trên X quang ngực
  • Phù hai bàn chân
Câu 257: 258.Một câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng với streptokinase
  • Lidocaine dự phòng trong 48h đầu có hiệu quả trong việc
    ngăn ngừa rung tâm thất
  • Tiếng thổi tâm thu phát hiện trong vòng 24h đầu tiên không cần kiểm tra thêm
Câu 258: 259.X quang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, trừ:
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi một bên
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc chẩn đoán xác định nguyên nhân của tràn dịch
Câu 259: 260.Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì đau ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Câu nào sau đây là đúng, ngoại trừ:
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử để tìm kiếm việc uống cafe quá mức
Câu 260: 261.Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh dạ dày tá tràng:
  • Có tới 80% người nhiễm
  • helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • 90-95% bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng bị nhiễm vi khuẩn
    Helicobacter pylori
  • Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
Câu 261: 262.Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là:
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật
  • Viêm đường mật
Câu 262: 263.Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện với đau vùng thượng vị nhẹ và khó tiêu. Bệnh nhân không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây thích hợp nhất:
  • Bệnh nhân nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên dùng nó trong bữa ăn
  • Bệnh nhân nên được điều trị kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt
  • pylori
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 263: 264.Bệnh nhân nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử vàng da và đau bụng dưới bên phải một tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bệnh nhân không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy bilirubin là 40 mmol/L , ALT là 40 UI/L , AST là 50 UI/L và ALP là 350 UI/L . Chẩn đoán có khả năng nhất:
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự mãn
Câu 264: 265.Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, trừ:
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 265: 266.Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, trừ:
  • Cholestyramine- ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E- làm tăng cholesterol HDL
  • Acid nicotinic- làm giảm triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin- làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
Câu 266: 267.Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra:
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 267: 268.Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là
đúng, trừ:
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 268: 269.Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất:
  • 120-140 mmHg
  • <120 mmHg
  • 120-130 mmHg
  • 140-150 mmHg
Câu 269: 270.Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp bị xuất huyết dưới nhện, nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150 mmHg:
  • Thuốc phemylcain dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh ngay lập tức
  • Nifedipine uống
  • Thuốc hạ huyết áp tiêm tĩnh mạch để hạ áp lực động mạch trung bình xuống 90 mmHg
Câu 270: 271.Bệnh nhân nữ 42 tuổi với cơn đau hạ sườn phải. Siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật.khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu sau đây là sai:
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị
    chèn bằng đầu dò
  • Ống mật thông thường có đường kính < 8mm
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bình thường
Câu 271: 272.Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch với hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hố hấp 12 lần/ phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Thuyên tắc phổi
  • Suy tim
  • Đau thắt ngực
  • Tràn khí màng phổi
Câu 272: 273.Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp 130/90 mmHg. Nhịp tim 120 lần/phút. Bệnh nhân có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các câu sau đây về bệnh nhân này là đúng, trừ:
  • Furosemide nên dùng đường uống
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều
    trị
  • Truyền dịch có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • Morphine rất hữu ích trong việc giảm phù phổi
Câu 273: 274.Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campulobacter và E .coli 0157:H7 là:
  • 7-14 ngày
  • 2-6 ngày
  • > 14 ngày
  • 2-6 giờ
Câu 274: 275.Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, trừ:
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 275: 276.Bệnh nhân nữ 46 tuổi vào viện với chẩn đoán giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản:
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 276: 277.Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại:
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp
Câu 277: 278.Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu:
  • Lepirudin
  • Warfarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 278: 279.Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít và rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất :
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 279: 280.bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất:
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel
Câu 280: 281.Một trong các câu sau là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim:
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1-V4
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1-V3.
    Sóng R ở V1 và V2 và sóng T cao đứng ở V1 và V2
  • ST chênh lên >=1 mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái
Câu 281: 282.Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây:
  • Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu và sốt 40 độ C
  • Bệnh nhân 45 tuổi bị viêm túi thừa sigmoid
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh tiêu hóa trên thấy hẹp phần đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
Câu 282: 283.Bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng:
  • Bilirubin
  • Urobilinogen
  • Stercobilin
  • Stercobilinogen
Câu 283: 284.Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các câu sau đây là đúng:
  • Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4-6 mmol/L
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sức tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp mạch ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90mmHg
Câu 284: 285.Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây:
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 285: 286.Bệnh nhân nam 56 tuổi đau ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào sau đây được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này:
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng troponin
Câu 286: 287.Nguyên nhân phổ biến nhất của việc kali tăng trong cấp cứu:
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 287: 288.Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp/ phút. Các câu sau là đúng, trừ:
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natricarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 288: 289.Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ:
  • Là dấu hiệu thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng aminodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết
Câu 289: 290.Bệnh nhân nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng găng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá:
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung miu
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 290: 291.Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa:
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 291: 292.Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là:
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 292: 293.Bệnh nhân nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợi kháng sinh ngắn:
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bệnh nhân nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bệnh nhân nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy
    tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bệnh nhân nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 293: 294.Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và cơn co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm Glassgow của bệnh nhân là:
  • 7
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 294: 295.Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường:
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu
Câu 295: 296.Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ:
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 296: 297.Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực. Bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra, nhịp tim khoảng 120 lần/ phút và không đều. Huyết áp 142/89mmHg và chỉ số khối cơ thể là 19. Không có tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất:
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TSH , T4 tự do)
  • X quang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 297: 298.Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. Điện tâm đồ cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước. Điện tâm đồ trước đó mà bệnh nhân mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây là sai:
  • Chẩn đoán có khả năng cao bị nhồi máu cơ tim trong vài ngày tới
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không ST chênh
    lên
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
Câu 298: 299.Bệnh nhân được chẩn đoán bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát. nghi ngờ rằng bệnh nhân có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây:
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Hội chứng ruột kích thích
Câu 299: 300.Bệnh nhân nữ 41 tuổi bị mắc tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cũng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên,huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 180/100mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất:
  • ức chế men chuyển angiotensin
  • thuốc lợi tiểu
  • chẹn kênh canxi
  • chẹn beta
Câu 300: 301.bệnh nhân nam 68 tuổi có tiền sử bệnh lao trong quá khứ (đã điều trị xong) và giãn phế quản, lần này vào viện vì xuất hiện sốt và ho. Nhiệt độ 38,3 độ C , SPO2 88% trên không khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là:
  • benzyl penicillin
  • clarylthromycin
  • tetracycline
  • ceftazidime
Câu 301: 302.bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa và tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật., thuốc hay dị ứng và sống với hai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ. Không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất:
  • enterohaemorrhagic E .coli
  • Salmonella
  • Shigella
  • Độc tố botulinum
Câu 302: 303.Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau là sai, trừ:
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 303: 304.Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amilodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này:
  • Siêu âm đường tiết niệu
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thận tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật tế bào học nước tiểu
Câu 304: 305.Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai:
  • Dopamin với liều 5-10 mg/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các
    thụ thể alpha tương tự noradrenaline
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV), có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận mạch với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể B1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể B2
  • Isopnenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 305: 306.Liên quan đến suy tim tâm trương. Câu sau đây là đúng, trừ:
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 306: 307.Bệnh nhân nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. Bệnh nhân có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải nguyên nhân của tâm phế mạn:
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ nang
Câu 307: 308.Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu sau đây là sai:
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST
    chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng streptokinase
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển
    bệnh suy tim sau này
Câu 308: 309.Các câu sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ:
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
Câu 309: 310.Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, trừ:
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 310: 311.Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ,đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này:
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 311: 312.Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/phút, nhịp tim 120 lần/phút và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất là:
  • Tĩnh mạch magie sunfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol
Câu 312: 313.Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, trừ:
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Warfarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 313: 314.Người bị nhiễm HIV thường bị viêm màng não- viêm não do các căn nguyên sau:
  • Cryptococcus neoformans
  • Toxoplasma gondil
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria meningitidis
Câu 314: 315.Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau2 phút cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện:
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định adrenaline 1ml tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ hai ở 200 J
Câu 315: 316.Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu:
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường addisonian
  • Thuốc chẹn beta
Câu 316: 317.Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, trừ:
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương lên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
Câu 317: Liên quan đến suy tim, các câu sau là đúng, trừ:
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
Câu 318: 1, BN viêm phổi được nhập viện, một tiếng thổi van tim khi khám. Thủ thuật nào sau đây nhằm xác định hở van 2 lá rõ hơn?
  • a. Tiếng thổi nghe rõ hơn khi Bn hít vào
  • b. Tiếng thổi nghe rõ hơn khi Bn nằm nghiêng trái
  • c. Tiếng thổi nghe rõ hơn khi đặt ống nghe tại vị trí gian liên sườn 2 bên
  • d. Dấu hiệu Corrigan
Câu 319: 2, Về điều trị suy tim là sai, ngoại trừ?
  • a. Furosemide tốt hơn khi dùng vào ban đêm
  • b. Nitrat uống thường được dùng trong khoảng thời gian mỗi
    8 giờ
  • c. Nghỉ ngơi tại giường sẽ có lợi
  • d. Furosemide không hữu ích hơn khi dùng bằng đường tiêm
    tĩnh mạch so với đường uống
Câu 320: 3, Trong điều trị hội chứng mạch vành cấp, phát biểu nào sau đây không đúng?
  • a. Aspirin và Clopidogrel không đủ hiệu lực chống đông máu, nên dùng Heparin
  • b. Chỉ định Clopidogrel 300mg ngoài Aspirin
  • c. Chỉ định Aspirin 75mg
  • d. Hạ huyết áp, co thắt phế quản, nhịp tim chậm là những tác dụng phụ của chẹn Beta
Câu 321: 4, Khi nói về nguyên nhân đột quỵ, các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • a. Một khối u não có thể có đặc điểm của một cơn đột quỵ
  • b. Xuất huyết dưới nhện thường gặp ở bn tăng huyết áp
  • c. Ở bn tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu
  • d. Bóc tách động mạch cảnh là một nguyên nhân
Câu 322: 5, BN nam 42 tuổi, tiền sử bệnh tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiết niệu và khó trong sáu tháng qua. Trong vài ngày nay, bn thấy máu trong nước tiểu, kiểm tra nước tiểu cho thấy sự hiện diện của bạch cầu trung tính. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Ung thư bàng quang
  • b. Ung thư tế bào thận
  • c. Lao bàng quang
  • d. Bệnh thận đái tháo đường
Câu 323: 6, Ba tuần sau khi bị bệnh đường hô hấp trên, bn nam 25 tuổi bị yếu tay và chân trong vài ngày. Khi khám thấy thở nhanh nông và yếu cơ đối xứng cả 2 tay và chân. Không có sự thiếu hụt cảm giác rõ ràng, nhưng phản xạ vận động không thể khơi gợi được. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • a. Đa xơ cứng
  • b. Viêm đa cơ
  • c. Hội chứng Guillain Barre
  • d. Bệnh nhược cơ
Câu 324: 7, Câu nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Helicobacter pylori.
  • Lạm dụng rượu
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 325: 8, Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • a. NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • b. Tỷ lệ nhiễm helicobacter pylori cao hơn ở những bn bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng ) so với những người không biến chứng
  • c. 90 - 95% bệnh nhân loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm VK helicobacter pylori
  • d. Có tới 80% người nhiễm Helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
Câu 326: 9, Điều trị kháng sinh nào cho bệnh nhân người lớn bị lỵ trực khuẩn tốt nhất?
  • a. Ceftriaxone
  • b. Ciprofloxacin
  • c. Chloramphenicol
  • d. Cephalosporin thế hệ 1
Câu 327: 10, Xét nghiệm chức năng gan. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • a. Không có urobilinogen nước tiểu không bao gồm tắc nghẽn đường mật
  • b. Trong ứ mật, AST tăng trước ALT
  • c. Nồng độ bilirubin liên hợp tăng cao là bệnh lý của bệnh ứ
    mật ngoài gan
  • d. Tỷ lệ ALT , AST > 2 thường gặp ở người viêm gan rượu
Câu 328: 11, Bệnh nhân nam 47 tuổi, vào viện vì đau bụng âm ỉ kéo dài 3 tháng, cơn đau tăng hơn vào buổi sáng và thuyên giảm sau bữa ăn. BN không có tiền sử giảm cân và đại tiện bình thường. Khi khám bụng mềm và cảm thấy khó chịu vừa phải khi sờ nắn vùng thượng vị. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
  • b. Loét tá tràng
  • c. Loét dạ dày
  • d. Viêm dạ dày
Câu 329: 12, Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây tím ngoại biên?
  • a. Bệnh mạch máu ngoại vi
  • b. Không thông trong tim
  • c. Tắc nghẽn động mạch hoặc tĩnh mạch
  • d. Suy tim xung huyết
Câu 330: 13, Bệnh nhân nữ 52 tuổi bị viêm khớp dạng thấp. BN vào viện khi mức ALP được phát hiện ở mức cao bất thường 300UI/L . Ngoài ra, cũng được phát hiện dương tính với kháng thể kháng ty thể (AMA) trong huyết thanh. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Bệnh tan máu bẩm sinh
  • b. Xơ gan mật nguyên phát
  • c. Bệnh gan do rượu
  • d. Viêm đường mật nguyên phát
Câu 331: 14 Hiện nay bệnh nhân lỵ amip đáp ứng tốt với kháng sinh, ngoại trừ?
  • a. Isoniazid
  • b. Metronidazol
Câu 332: 15, Bệnh nhân viêm phổi do Staphylococcus aureus. Các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ?
  • a. Viêm màng phổi và dịch giữa 2 màng phổi không phải là đặc điểm Xquang phổ biến
  • b. Hay gặp hơn trong dịch cúm
  • c. Liên quan đến tỷ lệ sốc nhiễm trùng tương đối cao so với
    các mầm bệnh vi khuẩn khác
  • d. Thường không xảy ra ở những bệnh nhân khác ngoài những bệnh nhân mới nhập viện và những người dinh dưỡng kém
Câu 333: 16, Các thuốc sau đây có hiệu quả trong điều trị nhịp tim nhanh trên thất, ngoại trừ?
  • a. Adenosine
  • b. Digoxin
  • c. Isoprenaline
  • d. Propranolol
Câu 334: 17, Bệnh nhân nam 25 tuổi, có tiền sử hen nặng đến viện cấp cứu trong tình trạng khó thở. Trước đó bệnh nhân đã phải nhập viện và đã từng được đặt nội khí quản vì bệnh hen. Phát hiện nào sau đây khi khám cho thấy một diễn biến lành tính?
  • a. Tăng CO2 máu
  • b. Mạch đảo 5 mmHg
  • c. Lồng ngực im lặng
  • d. Hô hấp nghịch thường
Câu 335: 18, Bệnh nhân nam 56 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu lâu năm vào viện vì đau bụng. Khi khám bn bị đau bụng âm ỉ và có nhiệt độ 38,2 độ C . Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Tắc ruột
  • b. Viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát
  • c. Xơ gan
  • d. Hội chứng Mallory Weiss
Câu 336: 19, Bệnh nhân nữ 75 tuổi vào viện vì đau và hạn chế vận động khớp đầu gối vài tháng nay. Đau thường tăng hơn vào buổi tối và sau khi đi bộ. Khi kiểm tra thêm, có sưng sờ thấy trên các khớp liên đốt các ngón tay trên cả 2 bàn tay. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Viêm đa khớp
  • b. Viêm khớp phản ứng
  • c. Viêm xương khớp
  • d. Viêm khớp dạng thấp
Câu 337: 20, Bệnh nhân nam 40 tuổi, không có tiền sử bệnh tật đáng kể, đến phòng cấp cứu với tiền sử sốt và run 3 ngày, ho khan, chán ăn, phát triển đau ngực màng phổi bên phải và khó thở trong 12 giờ qua. Chụp xquang ngực cho thấy thâm nhiễm thùy giữa bên phải và xét nghiệm công thức máu thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao. Nhận định nào sau đây về bệnh viêm phổi ở bệnh nhân này là đúng?
  • a. Nếu nhuộm gram cho thấy có nhiều song cầu khuẩn gram dương, nhiều tế bào bạch cầu và ít tế bào biểu mô thì Streptococcus pneumoniae sẽ là chẩn đoán có khả năng nhất
  • b. Penicillin là thuốc được lựa chọn trong mọi trường hợp viêm phổi do phế cầu
  • c. Mặc dù S .pneumoniae có nhiều khả năng là nguyên nhân gây ra bệnh viêm phổi của bệnh nhân này nhưng chẩn đoán này sẽ rất khó xảy ra nếu cấy máu âm tính
  • d. Cấy đờm hữu ích hơn nhuộm gram đờm trong việc lựa chọn liệu pháp kháng sinh
Câu 338: 21, Một câu sau đây về nhiễm toan ceton do đái tháo đường là đúng?
  • a. Khi điều trị nhiễm toan ceton do ĐTĐ nên ngừng chế độ insulin thông thường của bệnh nhân nhưng nên dùng thuốc điều trị ĐTĐ đường uống
  • b. Nhiễm toan ceton ĐTĐ nên được điều trị bằng truyền insulin tốc độ cố định
  • c. Nhiễm toan ceton ĐTĐ được coi là đã hết khi không còn phát hiện được ceton niệu
  • d. Nhiễm toan ceton ĐTĐ có thể được chẩn đoán nếu một bệnh nhân ĐTĐ đã biết có biểu hiện tăng đường huyết (glucose huyết tương > 10 mmol/l) và bicarbonat huyết thanh < 15 mmol/l ..
Câu 339: 22, Bệnh nhân nam 29 tuổi, được đưa đến khoa cấp cứu vì hôn mê. Khám thấy thở 7l/phút, với tỷ lệ bão hòa là 92% trên không khí phòng . Không có bất thường khi kiểm tra tim, mạch 70 lần/ phút, huyết áp 110/80 mmHg. Điện tâm đồ bình thường. Điểm Glasgow (GCS) là 3, nhiệt độ 36,8 độ và đường máu là 6 mmol/l. Các bước quản lý ban đầu cơ bản bao gồm quản lý oxy lưu lượng cao và tiếp cận tiêm tĩnh mạch. Điều nào sau đây bạn cũng có thể thực hiện?
  • a. Hugger
  • b. 50ml glucose 50% tiêm tĩnh mạch
  • c. Flumazenil
  • d. Naloxone
Câu 340: 23, Sử dụng lâu dài thuốc prednisolon không gây ra?
  • a. Giảm tốc độ chữa lành vết thương
  • b. Giảm sức đề kháng với nhiễm trùng
  • c. Tăng huyết áp
  • d. Tăng tiết ACTH
Câu 341: 24, Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên
hơn ở bn tiểu đường?
  • a. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • b. Viêm phổi
  • c. Viêm tai giữa
  • d. Viêm xoang
Câu 342: 25, Chẩn đoán viêm cầu thận cấp do phế cầu. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • a. Nồng độ C3 trong huyết thanh giảm đáng kể ở phần lớn bệnh nhân, với C4 thường là bình thường
  • b. Phù ngoại biên chỉ ra sự phát triển của hội chứng thận hư
  • c. Nuôi cấy dịch cổ họng dương tính xác nhận chẩn đoán
  • d. Hiệu quả Antistreptolysin O (ASO) thường tăng sau khi bị viêm họng và nhiễm trùng da do Streptococcus.???
Câu 343: 26, Một câu sau đây là đúng khi nói về hội chứng động mạch động mạch vành cấp?
  • a. Kết quả xét nghiệm Troponin nối tiếp không tăng loại trừ hội chứng động mạch vành cấp
  • b. Nên chụp xquang ngực trước khi điều trị tan huyết khối ở mọi bệnh nhân
  • c. Troponin có độ nhạy sớm cao đối với nhồi máu máu cơ tim
  • d. Điện tâm đồ là kiểm tra duy nhất cần thiết để xác định xem
    bệnh nhân có cần tái tưới máu khẩn cấp không
Câu 344: 27, Những vấn đề sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • a. Ở một bệnh nhân tăng huyết áp có tiền sử đột quỵ do thiếu máu cục bộ 6 tháng trước, huyết áp 140/90 mmHg cho thấy điều trị đang đúng
  • b. Ở bệnh nhân tiểu đường mắc bệnh thận, huyết áp mục tiêu dưới 120/70 mmHg
  • c. Ở một bệnh nhân bị đột quỵ do thiếu máu cục bộ 24 giờ trước, huyết áp 170/ 95 mmHg cần điều trị hạ huyết áp
  • d. Ở nam 20 tuổi, huyết áp 135/85 là tối ưu
Câu 345: 28, Bệnh nhân nữ 55 tuổi, đến khám với biểu hiện sốt 4 ngày sau khi phẫu thuật cắt túi mật nội soi. Nguyên nhân có khả năng cao nhất gây ra cơn sốt là gì?
  • a. Viêm tắc tĩnh mạch
  • b. Viêm phổi
  • c. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • d. Nhiễm trùng vết thương
Câu 346: 29, Bệnh nhân nữ 60 tuổi, mắc bệnh tiểu đường typ 2 đang được điều trị tăng huyết áp và phòng ngừa liên quan đến bệnh thận do tiểu đường. Một loại thuốc sau đây là lựa chọn đúng?
  • a. Atenolol
  • b. Methyldopa
  • c. Valsartan
  • d. Ramipril
Câu 347: 30, Bệnh nhân nam 76 tuổi được đưa đến viện do lần đầu ngất xỉu, đã hồi phục trong vòng vài phút và hoàn toàn tỉnh táo. Lịch sử bệnh nhân có khó thở ngày càng tăng trong 6 tháng trước và những cơn đau giữa ngực ngắn, thường là cùng một lúc. Khi kiểm tra, huyết áp là 115/90 mmHg và có ít rale ở cả 2 trường phổi. Trên điện tâm đồ có các tiêu chí cho chứng phì đại thất trái. Điều nào sau đây có thể tìm thấy khi nghe tim?
  • a. Tiếng thổi tâm trương nghe rõ nhất cạnh ức bên trái
  • b. Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất cạnh ức phải
  • c. Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở đỉnh
  • d. Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở cạnh ức bên trái
Câu 348: 31, Bệnh nhân nam 40 tuổi, bị tê 2 bên mặt. Bệnh nhân có tiền sử đau khớp. Khi kiểm tra, bệnh nhân không thể nhắm chặt 2 mắt hoặc mở một trong 2 mắt. Tiếng tim đầu tiên mờ. Không có bằng chứng về bệnh viêm khớp. HGB 14 g/dl ; WBC 10 000 /ul ; VDRL âm tính ; FTA-Abs dương tính ; Điện tâm đồ có Block nhĩ thất cấp 1 . Điều trị lựa chọn là?
  • a. Penicillin hoặc Ceftriaxone
  • b. Corticosteroid
  • c. Acyclovir
  • d. Aminoglycoside

    149
Câu 349: 32, Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • a. Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • b. Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí khác
  • c. Chỉ định bắt đầu ép ngực khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm khi tim đập
  • d. Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng thì việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 350: 33, Bệnh nhân nam 56 tuổi không có tiền sử bệnh tật đến khám với tiền sử đau khuỷu tay 2 ngày nay. Không chấn thương. Khám thấy ấm, mềm, ban đỏ khớp. Phạm vi chuyển động bị hạn chế thứ phát sau cơn đau. Tất cả những điều sau đây đều đúng , ngoại trừ?
  • a. Các tinh thể acid uric có thể được nhìn thấy khi kiểm tra dịch khớp bằng kính hiển vi phân cực
  • b. Nồng độ urat huyết thanh thường bình thường ở bệnh nhân gút
  • c. Sử dụng colchicine tiêm tĩnh mạch là phương pháp điều trị đầu tiên cho bệnh nhân này????
  • d. Nên tiến hành chọc dò khớp chẩn đoán
Câu 351: 34, Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì buồn nôn và giảm thèm ăn. Hơn 2 ngày qua bị vàng da. Người đi du lịch miền núi cùng cũng bị vàng da. Khi khám, bệnh nhân không sốt và sờ thấy gan.Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy ALT , AST và bilirubin tăng.Tất cả các xét nghiệm máu khác là bình thường. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Hội chứng gilbert
  • b. Viêm gan B
  • c. Viêm gan A
  • d. Viêm gan C
Câu 352: 35, Thời kỳ ủ bệnh của bệnh bạch hầu là?
  • a. 2 - 5 ngày
  • b. 1 - 2 tuần
  • c. 1 - 3 ngày
  • d. 5 - 10 ngày
Câu 353: 36, Một điều nào sau đây là đúng về suy thất phải?
  • a. Tăng áp động mạch phổi là một nguyên nhân nguyên phát
  • b. Khí phế thũng là một nguyên nhân hiếm gặp
  • c. Áp lực tĩnh mạch trung tâm thường lớn hơn 4 mmHg
  • d. Tiên lượng tốt hơn so với suy thất trái
Câu 354: 37, Giả sử không bị dị ứng, điều nào sau đây là đúng đối với tất cả bệnh nhân bị cơn bão giáp?
  • a. Xét nghiệm mức T4 / TSH tự do trước và 1 giờ sau khi sử dụng anti thyroxine
  • b. Chỉ định propylthiouracil (PTU) 1 giờ trước khi điều trị bằng iodine
  • c. Chỉ định aspirin để kiểm soát cơn sốt
  • d. Chỉ định propranolol để ngăn chặn hệ adrenergic
Câu 355: 38, Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • a. Xquang ngực
  • b. CT độ phân giải cao ngực
  • c. Chụp CT động mạch phổi
  • d. Chụp cộng hưởng từ ngực
Câu 356: 39, Một bệnh nhân nam 30 tuổi, vào viện vì bị ho và ngón tay dùi trống.Câu trả lời nào dưới đây không phải là nguyên nhân hô hấp của ngón tay út dùi trống?
  • a. COPD
  • b. U trung biểu mô
  • c. Viêm màng phổi
  • d. Ung thư biểu mô phế quản
Câu 357: 40. Bệnh nhân nữ 36 tuổi, vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay, cơn đau hơn vài giờ đầu sau khi thức dậy. Khi kiểm tra, các khớp cổ tay, khớp ngón tay ấm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Viêm khớp dạng thấp
  • b. Viêm đa khớp
  • c. Viêm khớp phản ứng
  • d. Viêm khớp nhiễm khuẩn
Câu 358: 41, Bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì khó thở và ho khan. Các triệu chứng bắt đầu từ một vài tháng trước và tiến triển tăng dần. Bệnh nhân có tiền sử viêm khớp dạng thấp từ 10 năm trước. Khi kiểm tra hô hấp nghe thấy rale cả 2 bên phổi. Nguyên nhân rất có thể của các triệu chứng?
  • a. Tràn dịch màng phổi
  • b. Xơ phổi
  • c. Phổi đông đặc
  • d. U trong phổi
Câu 359: 42, Các bệnh lý sau có thể là biến chứng của thở máy, ngoại trừ?
  • a. Tắc động mạch phổi
  • b. Tổn thương phổi liên quan đến thở máy
  • c. Viêm phổi bệnh viện
  • d. Tràn khí áp lực
Câu 360: 43, Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • a. Trung bình 40 ngày
  • b. Trung bình 50 ngày
  • c. Trung bình 70 ngày
  • d. Trung bình 90 ngày
Câu 361: 44, Những điều sau đây là đúng về điện tâm đồ trong suy tim, ngoại trừ?
  • a. P phế chỉ ra sự hiện diện của suy tim trái
  • b. Sự hiện diện của sóng U gợi ý hạ kali máu do điều trị
  • c. Nhịp tim nhanh xoang là một đặc điểm của suy tim
  • d. Block nhánh trái cho thấy có tổn thương thất đáng kể
Câu 362: 45, Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • a. Viêm ruột thừa
  • b. Phình động mạch chủ bụng
  • c. Tắc ruột
  • d. Viêm đường mật
Câu 363: 46, Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • a. Thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa ..
  • b. Magie
  • c. Aspirin
  • d. Chất đối kháng kênh canxi
Câu 364: 47, Các nguyên nhân sau đây làm tăng nhu cầu oxy của tim, ngoại trừ?
  • a. Mang thai
  • b. Phì đại tâm thất trái ..
  • c. Điều trị bằng Nifedipin
  • d. Hẹp động mạch chủ
Câu 365: 48, Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp mạn tính nhưng kém tuân thủ điều trị, vào viện vì lý do ảo giác ngày thứ 7. Khi khám, thang điểm glasgow của bệnh nhân là 14, huyết áp là 210/120 mmHg, mạch 112 lần/ phút, soi đáy mắt thấy phù gai thị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • a. Xuất huyết dưới màng cứng
  • b. Bệnh não tăng huyết áp
  • c. Nhồi máu não ổ khuyết ..
Câu 366: 49, Tràn khí màng phổi tự phát tái phát, các câu sau đây sai, ngoại trừ?
  • b. Khoảng 20% của tất cả tràn khí màng phổi tự phát tái phát
  • c. .Ngừng hút thuốc lá sau khi tràn khí màng phổi lần đầu làm giảm ...
  • d. Tỷ lệ tái phát tràn khí màng phổi sẽ cao hơn nếu tràn khí màng phổi lần đầu được ...
Câu 367: 50, Một trong các câu sau đây nói về việc sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng
  • a. Nó có hiệu quả như manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu ..
  • b. Nó làm giảm đáng kể áp lực nội sọ và cải thiện đáng kể lưu
    lượng máu não
  • c. Có bằng chứng cho thấy có hiệu quả tốt trong chấn thương sọ não
  • d. Nó là dung dịch được chỉ định nếu chấn thương sọ não nghiêm trọng xảy ra với hạ huyết áp
Câu 368: 51, Các câu sau đây nói về lợi tiểu thiazid là sai, ngoại trừ?
  • a. Là thuốc đầu tiên trong suy tim
  • b. Có thể kết hợp an toàn với chẹn beta ..
  • c. Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
  • d. Chống chỉ định trong đái tháo đường
Câu 369: 52, Bệnh nhân nam 70 tuổi có thay đổi điện tâm đồ phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp... Nhịp thất đã giảm từ 60 xuống 38 nhịp mỗi phút và kèm theo đó là giảm huyết áp xuống 80/40 mmHg. Chỉ định nào sau đây để phát hiện và điều trị triệu chứng này?
  • a. Không trị liệu
  • b. Isoproterenol
  • c. Atropin ..
  • d. Nitroglycerin
Câu 370: 53, Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • a. Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • b. Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ..
  • c. Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
  • d. Chống chỉ định trong suy tim
Câu 371: 54, Các vấn đề sau có thể không gây ra hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng, ngoại trừ?
  • a. Hạ thân nhiệt
  • b. Tăng calci máu
  • c. Hạ natri máu
  • d. Hạ đường huyết
Câu 372: 55, Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • a. Cholestyramine - ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật ..
  • b. Axit nicotinic - làm giảm triglycerid huyết thanh
  • c. Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • d. Vitamin E - làm tăng cholesterol HDL
Câu 373: 56, Bệnh nhân nữ 42 tuổi, vào viện với cơn đau hạ sườn phải, siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống ..., câu nào sau đây sai?
  • a. Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chẹn bằng đầu dò ..
  • b. Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường
  • c. Ống mật thông thường có độ dày < 6mm
  • d. Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
Câu 374: 57 Liên quan đến suy tim tâm trương, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • a. Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • b. Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • c. Có thể xảy ra phù phổi
  • d. Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 375: 58, Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không gây giãn phế quản?

155
  • a. Viêm phổi
  • b. Suy thất trái
  • c. Xơ nang
  • d. Ung thư biểu mô phế quản
Câu 376: 59, Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • a. Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • b. Chỉ định siêu âm tim ..
  • c. Nên ngừng hút thuốc
  • d. Khai thác lịch sử để khai thác việc uống cà phê quá mức
Câu 377: 60, Yếu tố nào sau đây gây tổn thương phổi liên quan đến máy thở rõ nhất?
  • a. Độ dốc thở vào (rise time)
  • b. Thời gian thở vào ..
  • c. Mức áp lực đường thở
  • d. Mức thể tích cài đặt
Câu 378: 61 Bệnh nhân nữ 55 tuổi, chưa bao giờ hút thuốc, có tiền sử giảm cân, giảm cảm giác thèm ăn và ngón tay dùi trống. Chụp xquang ngực cho thấy khối mờ đục ở phổi phải gợi ý ung thư biểu mô phế quản. Chờ đợi CT ngực và nội soi phế quản để theo dõi. Các câu dưới đây chẩn đoán có khả năng nhất?
  • a. Ung thư biểu mô
  • b. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
  • c. Ung thư biểu mô tế bào lớn ..
  • d. Ung thư biểu mô tế bào vảy
Câu 379: 62, Khi sử dụng Atropin trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Tất cả các câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • a. Điều trị nhịp tim chậm
  • b. Làm khô dịch tiết miệng và đường thở
  • c. Điều trị co thắt phế quản
  • d. Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn
Câu 380: 63 Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút sốc điện, thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện?
  • a. Kiểm tra có mạch hay không
  • b. Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 381: 64. Bệnh nhân nam 58 tuổi có biểu hiện phù ở mắt cá chân. Tiền sử bệnh nhân tăng huyết áp được chẩn đoán và điều trị gần đây. Kết quả xét nghiệm máu cho thấy albumin thấp và xét nghiệm nước tiểu dương tính với protein. Điều trị ban đầu thích hợp nhất?
  • a. Nghỉ ngơi tại giường
  • b. Thuốc lợi tiểu
  • c. Ức chế men chuyển
  • d. Chế độ ăn giàu protein
Câu 382: 65, Điều trị bệnh nhân nam 40 tuổi xuất huyết tiêu hóa trên. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • a. Không nên đặt ống thông mũi dạ dày nếu nghi ngờ giãn tĩnh mạch vì nó có thể gây chảy máu
  • b. Octreotide có thể làm giảm nguy cơ chảy máu dai dẳng và hồi phục trong chảy máu không giãn tĩnh mạch
  • c. Thuốc ức chế proton làm giảm chảy máu nhưng không giảm nguy cơ tái phát
  • d. Rửa dạ dày nên được thực hiện tốt nhất bằng nước lạnh để giảm chảy máu và nguy cơ tái phát
Câu 383: 66, Bệnh nhân nam 54 tuổi được chẩn đoán bị hen nhẹ. Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp ...BN dùng salbutamol và 500g ipratropium trước khi đến viện. Tiếp tục khí dung 5mg salbutamol khi nhập viện và khí dung thường xuyên. Trước khi được xuất viện, chỉ số kali huyết thanh là 2,9. Loại thuốc nào sau đây rất có thể gây ra hạ kali máu?
  • a. Salbutamol ..
  • b. Ipratropium
  • c. Aminofen
Câu 384: 67, Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị bệnh thiếu máu cơ tim và suy thất trái phát triển rung thất khi đang nằm viện. Các vấn đề sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • a. Chỉ định khi rung nhĩ là lựa chọn
  • b. Chỉ định adrenalin tiêm tĩnh mạch
  • c. Amiodarone tiêm tĩnh mạch là thuốc đầu tiên
  • d. Nhìn được bóng tim
Câu 385: 68. Bạch hầu gây bệnh do
  • Ngoại độc tố
  • Nội độc tố
  • Bản thân vi khuẩn
  • Độc chất
Câu 386: 69. Ý nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư
  • Tăng huyết áp
  • Lipid máu cao
  • Protein niệu >3g/24h
  • Albumin niệu
Câu 387: 70. Đặc điểm nào sau không phải của vi khuẩn uấn ván
  • Tiết Nội độc tố
  • Không có lông
  • Kỵ khí
  • Gram dương
Câu 388: 71. Bị chó dại cắn ở thần kinh ngoại vi, cho mất tích thì làm gì
  • Tiêm cả Vaccine và huyết thanh
  • Không làm gì
  • Tiêm vaccine
  • Tiêm huyết thanh
Câu 389: 72. Thời gian ủ bệnh của Covid - 19
  • 7 ngày

    158
  • 10 ngày
  • 14 ngày
  • 21 ngày
Câu 390: 73. Câu nào sau đây sai với bệnh nhân bị bạch hầu
  • Với bệnh nhân bị bạch hầu nặng phải luôn cho ăn bằng đường miệng
  • Thay đổi chế độ ăn từ lỏng tới đặc
  • Cho bệnh nhân ăn các loại thức ăn dễ tiêu mềm lỏng
Câu 391: 74. Triệu chứng nào hay gặp ở sỏi mật
  • Viêm tụy cấp
  • Túi mật to
Câu 392: 75 một phụ nữ có thai đột nhiên bị khó thở cấp tính, nguyên nhân nào có thể sau đây, trừ
  • Hen suyễn
  • Viêm phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 393: 76. Lỵ trực khuẩn hay gặp vào mùa nào?
  • Xuân
  • Thu
  • Đông
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Toàn
2 tháng trước •
Bài thi phương
0
34
1
2 tháng trước