Câu 1:
(1 đáp án)
Tỷ lệ chết trẻ em từ 0-4 tuổi
Câu 2:
(1 đáp án)
Tỷ suất chết năm 2005
Câu 3:
(1 đáp án)
Tỷ lệ tăng tự nhiên VN 1935 ???????
Câu 4:
(1 đáp án)
Tuổi thọ trung bình giữa các vùng trên thế giới
Câu 5:
(1 đáp án)
Dân số việt nam năm 2015 ( triệu người)
Câu 6:
(1 đáp án)
tuổi thọ trung bình người việt nam năm 2015
Câu 7:
(1 đáp án)
dân cư là gì ?
- tập hợp những người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
tập hợp những người cùng dân tộc cùng cư trú trên một lãnh thổ
nhất định
nhóm người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất đinh
nhóm những người cùng dân tộc cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất
định
Câu 8:
(1 đáp án)
thời kỳ 1961-1975 cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình là gì
- đặt vòng
- thuốc tránh thai
- triệt sản nam
- triệt sản nữ
Câu 9:
(1 đáp án)
nước có tuổi thọ dân số cao nhất trên thế giới
- nhật bản
- ba lan
- Việt Nam
- đức
Câu 10:
(1 đáp án)
tuổi thọ trung bình trước thời tư bản
Câu 11:
(1 đáp án)
tỉ lệ trẻ em chết dưới một tuổi năm 2007
Câu 12:
(1 đáp án)
vùng nào có diện tích phủ rừng lớn nhất
- tây nguyên
- tây bắc
- đông nam bộ
- bắc trung bộ
Câu 13:
(1 đáp án)
phương trình cân bằng dân số
- px=p0+(B-D)+(I-E)
- px=p0+(B-D)+(I+E)
- px=p0-(B+D)-(I+E)
- px=p0+(B+D)+(I-E)
Câu 14:
(1 đáp án)
tháp dân số phần bên phải biểu thị
- dân số nữ
- dân số nam
- dân số già
- dân số trẻ
Câu 15:
(1 đáp án)
có mấy cách phân loại dân số
Câu 16:
(1 đáp án)
đồng bằng có diện tích lớn nhất
- đồng bằng sông hồng
- đồng bằng duyên hải nam trung bộ
- đồng bằng sông cửu long
Câu 17:
(1 đáp án)
dân số việt nam đứng thứ mấy trong asian
Câu 18:
(1 đáp án)
trong asian dân số viêt nam đứng sau nước nào
- thái lan
- lào
- campuchia
- idonesia
Câu 19:
(1 đáp án)
tây nguyên chiếm diện tích bao nhiêu phần trăm
Câu 20:
(1 đáp án)
cuộc điều tra dân số đầu tiên diễn ra vào thời gian nào
- thế kỷ 17
- thế kỷ 18
- thế kỷ 19
- thế kỷ 20
Câu 21:
(1 đáp án)
ngày dân số Việt Nam và ngày dân số thế giới là ngày bao nhiêu
- 26/12 & 11/7
- 11/7 & 20/12
- 26/7 & 11/12
- 11/12 & 26/7
Câu 22:
(1 đáp án)
chính sách dân số nước ta đã trả qua bao nhiêu thời kỳ
Câu 23:
(1 đáp án)
kết quả cuộc vận động kế hoạng hóa gia đình thời kỳ 1984-2000
giảm mức sinh trung bình hàng năm
Câu 24:
(1 đáp án)
vùng có dân số đông nhất cả nước ta
- đồng bằng sông hồng
- đồng bằng sông cửu long
- đông nambộ
- bắc trung bộ
Câu 25:
(1 đáp án)
tỷ lệ nam/nữ năm 2015 là
Câu 26:
(1 đáp án)
đơn vị mật độ dân số
- người /km
- người / km vuông
- người / km khối
Câu 27:
(1 đáp án)
thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng nào
- bắc trung bộ
- tây nguyên
- tây bắc
- đông nambộ
Câu 28:
(1 đáp án)
tổng GDP năm 1992 của mĩ là bao nhiêu
Câu 29:
(1 đáp án)
nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
Câu 30:
(1 đáp án)
thời kỳ phong kiến có mức sinh cao hơn thời kỳ nào
- thời kỳ nguyên thủy
- thời kỳ hiện đại
- thời kỳ tư bản
Câu 31:
(1 đáp án)
nạn đói năm 1945 làm bao nhiêu người chết
- 1triệu
- 1.5 triệu
- 2triệu
- 2.5 triệu
Câu 32:
(1 đáp án)
sổ A1là sổ gì
- sổ khám bệnh 16 côt
- sổ khấm bệnh 15cột
- sổ khám bệnh 17cột
- sổ khám bệnh 18cột
Câu 33:
(1 đáp án)
thủ đô Hà Nội thuộc vùng nào
- đồng bằng sông hồng
- tây nguyên
- tây bắc
- dồng bằng sông cửu long
Câu 34:
(1 đáp án)
cách làm thay đổi tỷ suất sinh
- thay đổi tử, thay đổi mẫu, thay đổi cả tử và mẫu
- thay đổi tử , thay đổi mẫu
- thay đổi cả tử và mẫu
- không thay đổi được
Câu 35:
(1 đáp án)
mỹquan niệm bao nhiêu dân thì thành đô thị
Câu 36:
(1 đáp án)
Việt Nam quan niệm tỉ lệ ngành dịch vụ bao nhiêu thì là đô thị
Câu 37:
(1 đáp án)
8 triệu người , 4 nghìn km vuông có mật độ dân số là bao
nhiêu?(người/ km vuông)
Câu 38:
(1 đáp án)
kế hoạch hóa gia đình 2001-2010 có mấy nhóm giải pháp
Câu 39:
(1 đáp án)
thời kỳ nô lệ có mấy giai cấp là những giai cấp nào
- không có giai cấp
- có hai giai cấp là nô lệ và chủ nô
- có hai giai cấp là nông dânvà địa chủ
- có một gia cấp là gia cấp nông dân
Câu 40:
(1 đáp án)
Phát triển dân số Việt Nam qua mấy giai đoạn
Câu 41:
(1 đáp án)
biến động dân số giai đoạn 3 là gì
- sinh cao chết ổn định
- sinh cao chết cao
- sinh ổn định chết ổn định
- sinh ổn định chết cao
Câu 42:
(1 đáp án)
tỷ lệ chết năm 1998-1999 là bao nhiêu
Câu 43:
(1 đáp án)
tuổi thọ dân số nước nào thấp nhất
- sierrateon
- iran
- trung đông
- mỹ
Câu 44:
(1 đáp án)
dân số trẻ là 0-14 tuổi >35%và >60 tuổi <10%
Câu 45:
(1 đáp án)
đô thị hóa là
- tăng dân thành thị
- tăng dân nông thô
- tăng dân vùng nuid
- tăng dân vùng biển
Câu 46:
(1 đáp án)
dân số việt nam đứng thứ bao nhiêu thế giới
Câu 47:
(1 đáp án)
điều tra dân số theo phương pháp phỏng vấn người thực hiện là : Điều
tra viên điền
Câu 48:
(1 đáp án)
điều tra dân số theo phương pháp tự ghi ?
- Hộ dân ghi
- nhà nước ghi
- công an xã ghi
- hợp tác xã ghi
Câu 49:
(1 đáp án)
TĐTDSlần 2
Câu 50:
(1 đáp án)
tỉ lệ trẻ em chết trong năm 1999?
Câu 51:
(1 đáp án)
Tuổi thọ của Nữ và Nam năm 2015lần lượt là ?
- 70.7 ; 76
- 76 ; 70.7
- 67 ; 70/7
- 70.7 ; 67
Câu 52:
(1 đáp án)
Khu vực nào có đô thị hóa thấp nhất
- Châu Phi
- Châu Á
- cả A và B đều sai
- Cả A và B đều đúng
Câu 53:
(1 đáp án)
di dân theo khoảng cách là phân loại di dân quan trọng nhất được tính
giữa …….. và ……..
- nơi đến & nơi đi
- nơi đi & nơi đến
- nơi cũ & nơi mới
- nơi mới & nơi cũ
Câu 54:
(1 đáp án)
Tác động đến mức sinh, chọn ý sai
- nơi sinh
- điều kiện tự nhiên
- tuổi kết hôn
- chết
Câu 55:
(1 đáp án)
Dân số thành thị nhật bản
Câu 56:
(1 đáp án)
Dân số dưới độ tuổi lao động
- dưới 15t
- trên 12 tuổi
- 14t
- trên 13t
Câu 57:
(1 đáp án)
Quy mô ds ngừng biến động do:
- phạm vi
- chết trẻ
- sinh
- di cư bất hợp pháp
Câu 58:
(1 đáp án)
Trong pt : px=p0+(S-C)+(N-X) ,S là gì ?
- tỉ số sinh
- tỉ số tử
- tỉ số xuất cư
- tỷ số nhập cư
Câu 59:
(1 đáp án)
Tuổi thọ của Nữ và Nam 2015
- 76;70,7
- 70.7;76
- 76.7;70
- 70;76.7
Câu 60:
(1 đáp án)
Đ/S dân số không hoạt động kinh tế bao gồm
1)người làm việc nhà
2)học sinh, sinh viên
3)người hưởng lợi tức, hưởng thu nhập mà không phải làm việc
4) không thuộc khối hd kinh tế, nhưng phải nhận đc trợ cấp hoặc hỗ
trợ các tính chất tư nhân khác và những người không thuộc bất kỳ một
lớp nào trong các lớp kể trên, chẳng hạn trẻ em
- chỉ 1 đúng
- chỉ 1,2 đúng
- chỉ 1.2.3 đúng
- cả 1.2.3.4 đều đúng
Câu 61:
(1 đáp án)
Giai đoạn 2 trong xu hướng biến động dân số: mức sinh còn cao và
tiếp tục tăng nhanh, mức chết giảm nhanh, hình thành kiểu tái sản
xuất dân số kiểu mở rộng
Câu 62:
(1 đáp án)
Tháp có hình thu hẹp là tháp như nào?
- Tỉ lệ sinh giảm
- tỉ lệ sinh tăng
- tỉ lệ chết giảm
- tỉ lệ chết tăng
Câu 63:
(1 đáp án)
Tỉ lệ sinh tăng cao trong thời gian dài dẫn tới ds như nào?
- Ds trẻ
- Ds già
- Ds nhiều
- Ds ít
Câu 64:
(1 đáp án)
Quá trình hình thành và phát triển dân số nc ta chia làm mấy gd
Câu 65:
(1 đáp án)
Độtuổi thời kì tư bản phổ biến là Bn
- từ 30-70
- từ30-40
- từ30-50
- từ30-60
Câu 66:
(1 đáp án)
Chiến tranh thế giới t2 làm bn người chết:
- 30triệu người
- 40triệu người
- 50triệu người
- 60 triệu người
Câu 67:
(1 đáp án)
Nước ta có bn tp trực thuộc trung ương 5 tp
- TP HCM Đà Nẵng,Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội
- TPHCM Đà Nẵng, HảiPhòng, Quảng Ninh, Hà Nội
- TPHCM Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Dương, Hà Nội
- TPHCM Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Phước, Hà Nội
Câu 68:
(1 đáp án)
phép duy vậy biện chứng là cơ sở của phương pháp của môn học dân
số và phát triển
Câu 69:
(1 đáp án)
chọn câu đúng nhất : các phương pháp toán học thường được sủ dụng
để xử lý thông tin nhằm phát hiện tính quy luật của mối quan hệ dân
số và phát triển là
- phương pháp dãy số song song
- phân nhóm
- tổ chức và xây dựng các mô hình
- cả ba phương án trên
Câu 70:
(1 đáp án)
dân số thế giới tăng trưởng nhanh thời gian tăng 1 tỷ người ngày càng
rút ngắn
Câu 71:
(1 đáp án)
xu hướng tái sản xuất dân số
- dân số thế giới tăng trưởng nhang thời gian tăng 1 tỷ người ngày
càng rút ngắn
- quy môdânsốthế giới ngày một lớn
- dân số thế giới tăng trưởng và không đều gữa các khu vực
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 72:
(1 đáp án)
khi hận xét dân số việt nam thời kì pháp thuộc có thể thấy
- tỷ suất sinh rất cao từ 3.5% đến 3.7%
- tỷ suất chết cũng đặt biệt cao từ 2.2% đến 2.7%
- dân số tăng tự nhiên từ 1 đến 1.5%
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 73:
(1 đáp án)
một số yếu tố tự nhiên xã hội có ảnh hưởng đến dân số việt nam thòi
kỳ pháp thuộc là
- nạn đói năm 1945 là 2 triệu người chết
- tỷ lệ mùchữchiếm đến 90%dânsố&người dân bị đầu độc bằng
thuốc phiện và rượu rất nặng
- dịch bệnh, con người bị cưỡng bức đi phu lính làm khổ sai
- tất cả các đáp án trên
Câu 74:
(1 đáp án)
đặc điểm của dân cư hiện nay
- là một nước đông dân có nhiều thành phân nhiều dân tộc
- dân số tăng nhanh thuộc loại dân số trẻ
- phân bố dân cư chưa đều chưa hợp lý
- tất các đáp án trên đều đúng
Câu 75:
(1 đáp án)
mật dộ dân số dự báo đến năm2025châulục nào đạt cao nhất
- châu phi
- châu á
- châu mỹ la tinh
- châu âu
Câu 76:
(1 đáp án)
tuổi thọ trung bình không đồng đều giữa các vùng trên thế giới phụ
thuộc vào mức chết và các điều kiện kinh tế xã hội vùng đó
Câu 77:
(1 đáp án)
điền từ vào chỗ trống
nhiệm vụ môn dân số và phất triển là phát hiện & biểu diễn, phân tích,
dự báo …………………….tì ra quy luật hoặc tính quy luật của các quan hệ
này
- các quan hệ giữa dân số và phát triển
- các quan hệ giữa dân số và trình độ
- các quan hệ giữa dân số và môi trường
- các quan hệ giữa dân số và sinh đẻ
Câu 78:
(1 đáp án)
tỷ suất sinh việt nam năm 1932
Câu 79:
(1 đáp án)
tỷ suất tăng tự nhiên năm 1935
Câu 80:
(1 đáp án)
nạn đói năm 1945 làm chết bao nhêu người
- 1.5 triệu người
- 2triệu người
- 2.5 triệu người
- 3triệu người
Câu 81:
(1 đáp án)
di dân việt nam chủ yếu do tác động kinh tế xã hội theo quy luật lực
hút và lực đẩy từ thành thị về nông thôn
Câu 82:
(1 đáp án)
sự gia tăng dân cư quá nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với việc
phát triển kinh tế xã hội của đất nước và nâng cao chất lượng cuộc
sống của từng thành viên của xã hội
Câu 83:
(1 đáp án)
tỷ suất sinh thô của đồng bằng sông hồng năm 1994
Câu 84:
(1 đáp án)
trong giai đoạn hiện nay
- sức khỏe nhân dân đã được cải thiện rõ rệt toàn diện
- 1. các chỉ tiêu sức khỏe đạt và vượt mức quốc gia có nhiều triển
vọng đạt được mục tiêu
2. tình trạng sức khỏe giũa các vùng miền và các nhóm dân cư có
sự khác biệt đáng kể
- nước sạch và vệ sinh môi trường chưa được đảm bảo phát sinh một
số vấn đề công nghiệp hóa
- tất cả các đáp án trên
Câu 85:
(1 đáp án)
nước ta dân số đông nhưng phân bố dân cư
- các vùng đồng bằng thì thưa thớt, các vùng miện núi tây nguyên thì
đông dân cư
- đồng đều ở các vùng lãnh thổ
- cả hai đáp án trên đều đúng
- cả hai đáp án trên đều sai
Câu 86:
(1 đáp án)
hậy quả của việc gia tăng dân số thế giới
- đói ăn đói học đói việc làm
- môi trường sống bị tác động song không nhiều do tiến bộ của khoa
học kĩ thuật
- cả hai đáp án trên đều đúng
- cả hai đáp án trên đều sai
Câu 87:
(1 đáp án)
phát triển kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư y tế chăm sóc sức
khỏe người dân đồng thời tạo ra những thách thức mới cho chăm sóc
sức khỏe nhân dân
Câu 88:
(1 đáp án)
định nghĩa di dân
- theo nghĩa rộng, di dân là sự chuyển dịch bất kỳ của con người trong
một thời gian và một không gian nhất định kèm theo sự thay dổi cư
trú tạm thời hay vĩnh viễn
- theo nghĩa hẹp di dân là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ
này sang đơn vị lãnh thổ khác nhằm thiết lập nơi cư trú trong một
khoảng thời gian nhất định
- di dân đồng nhất với sự di động dân cư
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 89:
(1 đáp án)
theo henry s.shioyck di dân là sự di chuyển về địa lý hay đơn vị không
gian kèm theo sựu thay đổi nơi ở thường xuyên giữa các đơn vị hành
chính
Câu 90:
(1 đáp án)
người di chuyển bao giờ cũng có mục đích họ đến một nơi nào đó và
tái định cư tại đó một khoảng thời gian để thực hiện mục đích đó. nơi
xuất phát là đầu đi và nơi ở mới là đầu đến ( tính chất thay đổi nơi cư
trú này là điều kiện di dân)
Câu 91:
(1 đáp án)
xuất cư là
- tất cả các đáp án trên
- việc di chuyển từ nơi cư trú này sang nơi cư trú khác từ quốc gia này
sang quốc gia khác để sinh sống tạm thời hay vĩnh viễn trong thời
gian dài hay thời gian ngắn
- là hiện tượng phổ biến ở nhiều nước do tình trạng mức sống thu
nhập và loa động không đồng đều
- xuất cư ảnh hưởng đến kinh tế xã hội văn hóa nhân khẩu địa bàn nơi
đén cũng như nơi đi
Câu 92:
(1 đáp án)
nhập cư là là
- di chuyển đến mợt nơi khác hay quốc gia khác
- thường xuyên bị chi phối bởi nhiều vấn đề như kinh tế chính trị xã
hội tôn giáo
- đóng vai trò quan trong trong việc hình thành một số quốc gia như
astralia, hoa kỳ
- tất cả các đáp án trên
Câu 93:
(1 đáp án)
sự chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư được gọi là di cư thuần túy, sự
quan tâm này sẽ làm cho trị số gia tăng cơ bảo của dân số là dương
hay âm
Câu 94:
(1 đáp án)
cách phân loại di dân :
1. theo khoảng cách
2. theo địa bàn nơi đến
3. theo độ dài thời gian cư trú
4. theo đặc trưng
- chỉ có 1 đúng
- chỉ có 3 đúng
- 1.2.3 đều đúng
- cả 4 đều đúng
Câu 95:
(1 đáp án)
trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
- nơi đến và nơi đi
- điểm đầu và điểm cuối
- nơi đi và nơi ở
- nơi đi vầ điểm đến
Câu 96:
(1 đáp án)
cách phân loại di dân nào quan trọng nhất
- theo khoảng cách
- thoe địa bàn nơi đến
- thoe đọ dài nơi cư trú
- theo đặc trưng di dân
Câu 97:
(1 đáp án)
trong cách di dân theo địa bàn nơi đến, di dân giữa các nước được gọi
là
- di dân quốc tế
- di dân nội địa
- di dân địa phương
- di dân lãnh thổ
Câu 98:
(1 đáp án)
trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
- tất cá các đáp án trên
- di dân hợp pháp di dân bất hợp pháp
- chảy máu chất xám
- cư trú tị nạn, buôn bán người qua biên giới
Câu 99:
(1 đáp án)
di dân giũa các vùng miền cách đơn vị hành chính trong một nước gọi
là
- di dân nội địa
- di dân lãnh thổ
- di dân địa phương
- di dân khu vực
Câu 100:
(1 đáp án)
trong phân loại di dân theo độ dài thời gian cư trú còn được phân ra
- di dân lâu dài
- di dân tạm thời
- di dân màu vụ
- cả ba phương án trên
Câu 101:
(1 đáp án)
di chuyển tạm thời là sự vắng mặt ở nơi ở gốc lâu không có khả năng
quay trở về
Câu 102:
(1 đáp án)
di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đổi nơi cư trú thường
xuyên và nơi làm việc với mục đích định cư lâu dài ở nơi mới đến
Câu 103:
(1 đáp án)
di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình
mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ
chức, chỉ đạo thực hiện với sự tham gia của các tổ chức đoàn thể xã hội
- di dân mùa vụ
- di dân tạm thòi
- di dân có tổ chức
- di dân hợp pháp
Câu 104:
(1 đáp án)
mặt tích cực của di dân tự phát
- tất cả các đáp án trên
- góp phần giảm sức ép về việc làm, nâng cao thu nhập xóa đói giảm
nghèo nơi xuất cư
- góp phần bổ sung nhanh chóng ngườn lao đông khai thác tài
nguyên nơi mới định cư
- người di dân tự do thường khá vững vàng về mặt tâm lý sẵn sàng
chịu đựng mọi khó khăn để phát tiển sản xuất ổn định đời sống xây
dựng quê hương mới
Câu 105:
(1 đáp án)
tiêu cực di dân tự phát cho nơi định cư
- khai thác nguồn tài nguyên bừa bãi
- ônhiễm môi trường
- tạo ra áp lực về xã hội cho địa phương nơi đến
- cả ba phương án trên
Câu 106:
(1 đáp án)
khu vực có số dân nhập cư lớn là hà nội, thành phố hồ chí minh, và các
tỉnh tây nguyên, đông nam bộ
- hà nội và sài gòn
- hà nội
- sài gòn
- các tỉnh tây nguyên và đông nam bộ
Câu 107:
(1 đáp án)
số dân di cư tự do chủ yếu xuất cư từ các tỉnh thuộc miên núi và trung
du bác bộ, vùng đồng bằng sông hồng, vùng bắc trung bộ và duyên
hải nam trung bộ
Câu 108:
(1 đáp án)
động lực dẫn đến di dân chủ yếu bị chi phối bởi các yếu tố
- kinh tế
- văn hóa
- xã hội
- cả 3 phương án trên
Câu 109:
(1 đáp án)
nguyên nhân dẫn đến di dân là do sự chênh lệch về mức sống và cơ
hội phát triển giũa các vùng miền
Câu 110:
(1 đáp án)
các lực hút tại vùng có dân cư chuyển đên bao gồm
- đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hòa, môi trường
sống thuận lợi
- cơ hội sống thuận tiện, dễ kiếm việc làm, thu nhập cao, điều kiện
sinh hoạt ổn định, có hi vọng cải thiện đời sống hơn
- môi trường văn hóa xã hội
- tất cả các đáp án trên
Câu 111:
(1 đáp án)
yếu tố quyết định tính tuyển chọn của di dân
- tuổi, giới tính, dân tộc
- trình độ học vấn, tình trạng hôn nhân
- nghề nghiệp, mức thu nhập
- tất cả các đáp án trên
Câu 112:
(1 đáp án)
chọn phương án SAI
động lực dân đến di dân là
- do sự chênh lệch về mức sống và cơ hội phát triển giữa các vùng
miền
- xã hội
- kinh tế
- văn hóa
Câu 113:
(1 đáp án)
chọn phương án SAI
- di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đổi mới nơi cư trú
thường xuyên nơi làm việc, với mục đích định cư lâu dì tại nơi đến
- di chuyển tạm thời là sự vắng mặt ở nơi ở gốc lâu, có khả năng quay
về
- động lực dẫn đến di dân bị chi phối chcur yếu các yếu tố kinh tế văn
hóa xã hội
- số dân di cư tự do chủ yếu xuât cư từ các vùng miền núi và trung du
bắc bộ, đồng bằng sông hông, bắc trung bộ và duyên hải
Câu 114:
(1 đáp án)
chọn phương án đúng
- di chuyển tạm thời là sự vắng mặt tại nơi ở gốc lâu có khả năng
quay về
- động lực dẫn đến di dân chủ yếu bị chi phôi bởi các yếu tố tài
nguyên môi trường sống khí hậu
- nguyên nhân dẫn đến sự di dân là sự chênh lệch về mức sống và cơ
hội phát triển giữa các vùng miền
- mặt tiêu cực của di dân tự phát cho nơi định cư là góp phần làm
giảm sức ép về nâng cao thu nhập xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư
Câu 115:
(1 đáp án)
đô thị hóa là sự tăng lên về tỷ lệ dân số sống tại các địa bàn thành thị
Câu 116:
(1 đáp án)
đô thị hóa phản ánh quá trình di chuyển của dân số đến địa bàn thành
thị và sự phát triền của các thành phố
Câu 117:
(1 đáp án)
chọn đáp án đúng
muốn đáp ứng nhucầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cho nhân
dân thì quy mô của hệ thống y tế phải
- cao lớn hon vơi nhu cầu của các loại dịch vụ y tế
- tương xứng vơi nhu cầu của các loại dịch vụ y tế
- thấp hơn vơi nhu cầu của các loại dịch vụ y tế
- tất cả đều sai
Câu 118:
(1 đáp án)
chọn đáp án đúng
số nhu cầu của hệ thống y tế trong năm là
- tích của dân số trung bình trong năm với tần suất xuất hiện nhu cầu
của hệ thống y tế
- dân số trung bình năm
- tần suất xuất hiệ nhu cầu của hệ thống y tế
- tỷ lệ dân số trung bình trong năm với tần suất xuất hiện nhu cầu của
hệ thống y tế
Câu 119:
(1 đáp án)
điều kiện thuận lợi cho bệnh tật phát triển:
1. dân số đông
2. dân số tăng nhanh
3. nhà ở chật chội
4. nguồn nước sinh hoạt không đảm bảo vệ sinh
- chỉ có 2 đúng
- có 1 & 3 đúng
- có 1 & 2 & 3 đúng
- cả 4 ýtrên
Câu 120:
(1 đáp án)
để đảm bảo hệ thống y tế không bị giảm sút
- tất cả các đáp án trên
- quy môcánbộytếphải tăng
- sô bênh viện trạ xá phải tăng lên
- các phương tiện dịch vụ phải tăng lên
Câu 121:
(1 đáp án)
theo niên giám thống kê y tế năm 2000, chỉ tiêu dân số được một bác sĩ phục vụ ở các nước phát triển lớn gấp bao nhiêu lần so với các nước đang phát triển
Câu 122:
(1 đáp án)
theo niên giám thông kê y tế năm 2000 của bộ y tế việt nam số người dân trung bình do 1 bác sĩ phục vụ năm 2000 là 1865 người
Câu 123:
(1 đáp án)
so với mức chung của toàn thế giới thì nước ta có số lượng cán bộ y tế vào mức
- cao
- thấp
- rất thấp
- trung bình
Câu 124:
(1 đáp án)
để đánh giá chất lượng dịch vụ, cần xem xét thêm các khía cạnh
- trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
- trang thiết bị y tế có sẵn của hệ thống y tế
- cơ cấu vận hành của hệ thống y tế
- cả 3 phương án trên
Câu 125:
(1 đáp án)
chọn đáp án đúng
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách
y tế tăng
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách
y tế cũng tăng
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách
y tế giảm
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách
y tế không đổi
Câu 126:
(1 đáp án)
hiểu biết về cơ cấu dân số là rất cần thiết để tổ chức và phát triển sự
nghiệp y tế nhằm đáp ứng nhu cầu đăc trưng về giới tính, tuổi, nghề
nghiệp
Câu 127:
(1 đáp án)
lứa tuổi thanh niên, trung niên có sức khỏe tốt hơn và do đó tỷ lệ mắc
bệnh và mức chết thấp hơn so với trẻ em và người già
Câu 128:
(1 đáp án)
cấu trúc tuổi của một dân số là một trong những yếu tố quan trọng
xác định nhưng yêu cầu dịch vụ y tế khác nhau
Câu 129:
(1 đáp án)
nguyên nhân tử vong của người già
- bệnh tim mạch vè bệnh phổi mạn tĩnh
- ung thư
- đột quỵ
- tất cả các đáp án trên
Câu 130:
(1 đáp án)
chọn đáp án đúng
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bênh mạn tính cao hơn người già
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh cấp tính thấp hơn người già
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh cấp tính cao hơn người già
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh cấp tính như người già
Câu 131:
(1 đáp án)
người già hay mắc các bệnh mạn tính như
- đái tháo đường và tăng huyết áp
- khớp
- tim mạch
- tất cá các phương án trên
Câu 132:
(1 đáp án)
chọn đáp án đúng
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh thấp hơn nam giới, tỷ lệ tủ vong ở
namcao hơn nữ
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh thấp hơn nam giới, tỷ lệ tử vong ở
namthấp hơn nữ
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn nam giới tỷ lệ tử vong ở
namtháp hơn nữ
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bện cao hơn nam giới, tỷ lệ tử vong của
namcao hơn nữ
Câu 133:
(1 đáp án)
kết quả thực hiện chính sách dân số thời kỳ 1975-1984 tỷ lệ sanh sản
giảm từ 3.32%(1975)xuống 3.08(1984)
Câu 134:
(1 đáp án)
kết quả thực hiện chính sách dân số thời kỳ 1975 1984
- tỷ lệ sinh giảm từ 3.32% xuống 3.08%
- trung bình mỗi năm tỷ xuất giảm 0.022%
- số con trung bình của mỗi phụ nữ trong tuổi sinh giảm từ 5.25
- tất cả các phương án trên
Câu 135:
(1 đáp án)
thời kỳ 1984 2000 công tác dân số kế hoạch hóa gia đình có nhiều
thay đổi
Câu 136:
(1 đáp án)
thời kỳ 1984 2000 đặc biệt năm 1993 công tác dân số kế hoạch hóa
gia đình có bước phát triển rất mạnh mẽ với quyết tâm cao của chính
phủ để thực hiện đổi mới về
- nội dung và cách làm
- chi phí
- tổ chức bộ máy thực hiện
- tất cả các phương án trên
Câu 137:
(1 đáp án)
đại hội VII của Đảng đã đề ra mục tiêu về chính sách dân số
- tạo sự chuyển biến nhanh trong việc thực hiện chiên lược dân số về
cả quy mô, cơ cấu
- chỉ có hai con để nuôi dạy cho tốt
- đầu tư thêm kinh phí , phương tiện kỹ thuật tăng cường giáo dục
truyền thông
- tất cả các phương án trên
Câu 138:
(1 đáp án)
đại hội đảng lần thứ VII đã đề ra mục tiêu về chính sách dân số : giảm
nhịp độ dân số xuống được 1.8% so với năm 2000
Câu 139:
(1 đáp án)
cuộc vận động dừng lại hai con để nuôi dạy cho tốt của chính sách dân
số kế hoạch hóa gia đình năm 1984 2000 có được nhân dân hưởng
ứng
Câu 140:
(1 đáp án)
kết quả của cuộc vận động dân số kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1984
2000 đã giảm mức sinh hàng năm là
Câu 141:
(1 đáp án)
chiến lược phát triển dân số thời kỳ 2001 2010 tập trung gải quyết
- tiếp tục giảm sức ép của sự gia tăng dân số nhằm ổn định sớm quy
môdânsốởmứchợplý
- giải quyết từng bước đồng bộ từng bước và có trọng điểm yếu tố của
chất lượng, cơ cấu dân số và dân cư để nguồn nhân lực thực sự trở
thành thế mạnh và tài sản vô giá của đất nước cho cả hiện tại và thế
hệ mai sau
- xây dựng và kiện toàn hệ thống sơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- tất cả ác phương án trên đều đúng
Câu 142:
(1 đáp án)
một trong những vấn đề chiến lược dân số thời kỳ 2001 2010 cần giải
quyết là tiếp tục giải quyết sức ép của sự gia tăng dân số nhằm ổn
định sớm quy mô dân số ởmứchợplý
Câu 143:
(1 đáp án)
quan điểm xây dựng chiến lược dân số Việt Nam 2001 2010
- coi công tác dân số là bộ phân quan trọng trong của chiến lược phát
triển đất nước
- coi công tác dân số là yếu tố cơ bản nâng cao chất lượng cuộc sống
từng người
- coi công tác dân số góp phần quyết định để thực hiện công nghiệp
hóa hiện đại hóa đất nước
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 144:
(1 đáp án)
quan điểm xây dựng dân số Việt Nam 2001-2010
- đẩy mạnhcông tác tuyên truyền giáo dục về dân số và phát triển,
kết hợp với sự việc thực hiện đầy đủ có hiệu quả chương trình chăm
sóc sức khỏe và kế hoạch hóa gia đình
- tăng cường vai trò của gia đình
- thực hiện bình đẳng giới
- tất cả các phương án trên
Câu 145:
(1 đáp án)
mục tiêu tổng quát của chiến lược dân số 2001-2010
- thực hiện gia đình ít con , khỏe mạnh
- tiến tới quy mô dân số ở mức hợp lý để có cuộc sống ấm no hạnh
phúc
- nâng cao chất lượng dân số, phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao
- tất cả các phương án trên
Câu 146:
(1 đáp án)
mục tiêu cụ thể của chính sách dân số Việt Nam 2001-2010: duy trì
xu thế giảm sinh một cách vững chắc để đạt được mức sinh thay thế
bình quân trong cả nước chậm nhất năm 2005, ở vùng sâu vùng xa và
vùng nghèo trong toàn nước chậm chân nhất năm 2010để quy mô cơ
cấu dân số và phân bô dân cư phù hợp với phát triển kinh tế xã hội
năm2010
Câu 147:
(1 đáp án)
mục tiêu cụ thể của chiến lược dân số Việt Nam 2001-2010 nâng cao
chất lượng dân số về thể chất trí tuệ tinh thần phấn đấu đạt chỉ số
phát triển con người vào mức trung bình thế giới năm 2010
Câu 148:
(1 đáp án)
các chỉ tiêu dân số cần đat đến năm 2010
- giảm tỷ lệ tăng dân số tự nhiên xuống 1.1%
- dân số cả nước không quá 88 triệu người, tổng tỷ xuất sinh đạt mức
thay thế
- tăng sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại lên 70%
- tất cả phương án trên
Câu 149:
(1 đáp án)
chỉ tiêu cần đạt đến năm 2010
- hạ chỉ suất chết sơ sinh xuống còn 25%
- hạ tỷ suất chết mẹ xuống còn 70/100000 ca đẻ sống
- giảm tỷ lệ nạo phá thai xuống còn bằng 50%
- cả ba mụctiêu trên