dân số 300 câu

Lưu
(2) lượt yêu thích
(193) lượt xem
(193) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Tỷlệchết trẻem từ0-4 tuổi
  • 1.78%
  • 1.79%
  • 1.20%
  • 1.21%
Câu 2: Tỷsuất chết năm 2005
  • 0.53%
  • 0.54%
  • 0.55%
  • 0.56%
Câu 3: Tỷlệtăng tựnhiên VN 1935 ???????
  • 1.2%
  • 1.3%
  • 1.4%
  • 1.5%
Câu 4: Tuổi thọtrung bình giữa các vùng trên thếgiới
  • không đồng đều
  • đồng đều
  • ---------
  • --------
Câu 5: Dân sốviệt nam năm 2015 ( triệu người)
  • 91.71
  • 92.1
  • 91.72
  • 91.73
Câu 6: tuổi thọtrung bình người việt nam năm 2015
  • 73.3
  • 63.3
  • 83.3
  • 73
Câu 7: dân cư là gì ?
  • tập hợp những người cùng cư trú trên một lãnh thổnhất định
  • tập hợp nhứng người cùng dân tộc cùng cư trú trên một lãnh thổnhất định
  • nhóm người cùng cư trú trên một lãnh thổnhất đinh
  • nhóm những người cùng dân tộc cùng cư trú trên một lãnh thổnhất định
Câu 8: thời kỳ1961-1975 cung cấp dịch vụkếhoạch hóa gia đình là gì
  • đặt vòng
  • thuốc tránh thai
  • triệt sản nam
  • triệt sản nữ
Câu 9: nước có tuổi thọdân sốcao nhất trên thếgiới
  • nhật bản
  • ba lan
  • Việt Nam
  • đức
Câu 10: tuổi thọtrung bình trước thời tư bản
  • 20
  • 30
  • 40
  • 50
Câu 11: tỉlệtrẻem chết dưới một tuổi năm 2007
  • 1.5%
  • 1.6%
  • 1.7%
  • 1.8%
Câu 12: vùng nào có diện tích phủrừng lớn nhất
  • tây nguyên
  • tây bắc
  • đông nam bộ
  • bắc trung bộ
Câu 13: phương trình cân bằng dân số
  • px=p0+(B-D)+(I-E)
  • px=p0+(B-D)+(I+E)
  • px=p0-(B+D)-(I+E)
  • px=p0+(B+D)+(I-E)
Câu 14: tháp dân sốphần bên phải biểu thị
  • dân sốnữ
  • dân sốnam
  • dân sốgià
  • dân sốtrẻ
Câu 15: có mấy cách phân loại dân số
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 16: đồng bằng có diện tích lớn nhất
  • đồng bằng sông hồng
  • đồng bằng duyên hải nam trung bộ
  • đồng bằng sông cửu long
  • ---------
Câu 17: dân sốviệt nam đứng thứmấy trong asian
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 18: trong asian dân sốviêt nam đứng sau nước nào
  • thái lan
  • lào
  • campuchia
  • idonesia
Câu 19: tây nguyên chiếm diện tích bao nhiêu phần trăm
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu 20: cuộc điều tra dân sốđầu tiên diễn ra vào thời gian nào
  • thếkỷ17
  • thếkỷ18
  • thếkỷ19
  • thếkỷ20
Câu 21: ngày dân sốViệt Nam và ngày dân sốthếgiới là ngày bao nhiêu
  • 26/12 & 11/7
  • 11/7 & 20/12
  • 26/7 & 11/12
  • 11/12 & 26/7
Câu 22: chính sách dân sốnước ta đã trảqua bao nhiêu thời kỳ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 23: kết quảcuộc vận động kếhoạng hóa gia đình thời kỳ1984-2000 giảm mức sinh trung bình hàng năm
  • 0.1%
  • 0.2%
  • 0.3%
  • 0.4%
Câu 24: vùng có dân sốđông nhất cảnước ta
  • đồng bằng sông hồng
  • đồng bằng sông cửu long
  • đông nam bộ
  • bắc trung bộ
Câu 25: tỷlệnam/nữnăm 2015 là
  • 112.2
  • 112
  • 112.1
  • 112.3
Câu 26: đơn vịmật độdân số
  • người /km
  • người / km vuông
  • người / km khối
  • ----------
Câu 27: thành phốHồChí Minh thuộc vùng nào
  • bắc trung bộ
  • tây nguyên
  • tây bắc
  • đông nam bộ
Câu 28: tổng GDP năm 1992 của mĩ là bao nhiêu
  • 5.9
  • 5.6
  • 5.2
  • 5.7
Câu 29: nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phốtrực thuộc trung ương
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
Câu 30: thời kỳphong kiến có mức sinh cao hơn thời kỳnào
  • thời kỳnguyên thủy
  • thời kỳhiện đại
  • thời kỳtư bản
  • -----------------
Câu 31: nạn đói năm 1945 làm bao nhiêu người chết
  • 1 triệu
  • 1.5 triệu
  • 2 triệu
  • 2.5 triệu
Câu 32: sổA1 là sổgì
  • sổkhám bệnh 16 côt
  • sổkhấm bệnh 15 cột
  • sổkhám bệnh 17 cột
  • sổkhám bệnh 18 cột
Câu 33: thủđô Hà Nội thuộc vùng nào
  • đồng bằng sông hồng
  • tây nguyên
  • tây bắc
  • dồng bằng sông cửu long
Câu 34: cách làm thay đổi tỷsuất sinh
  • thay đổi tử, thay đổi mẫu, thay đổi cảtửvà mẫu
  • thay đổi tử, thay đổi mẫu
  • thay đổi cảtửvà mẫu
  • không thay đổi được
Câu 35: mỹquan niệm bao nhiêu dân thì thành đô thị
  • 2200
  • 2300
  • 2400
  • 2500
Câu 36: Việt Nam quan niệm tỉlậcngành dịch vụbao nhiêu thì là đô thị
  • 40%
  • 50%
  • 60%
  • 70%
Câu 37: 8 triệu người , 4 nghìn km vuông có mật độdân sốlà bao nhiêu?(người/ km vuông)
  • 1000
  • 1500
  • 2000
  • 2500
Câu 38: kếhoạch hóa gia đình 2001-2010 có mấy nhóm giải pháp
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 39: thời kỳnô lệcó mấy giai cấp là những giai cấp nào
  • không có giai cấp
  • có hai giai cấp là nô lệvà chủnô
  • có hai giai cấp là nông dânvà địa chủ
  • có một gia cấp là gia cấp nông dân
Câu 40: Phát triển dân sốViệt Nam qua mấy giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 41: biến động dân sốgiai đoạn 3 là gì
  • sinh cao chết ổn định
  • sinh cao chết cao
  • sinh ổn định chết ổn định
  • sinh ổn định chết cao
Câu 42: tỷlệchết năm 1998-1999 là bao nhiêu
  • 36%
  • 25%
  • 35%
  • 26%
Câu 43: tuổi thọdân sốnước nào thấp nhất
  • sierrateon
  • iran
  • trung đông
  • mỹ
Câu 44: dân sốtrẻlà 0-14 tuổi >35%và >60 tuổi <10%
  • đúng
  • sai
  • -----
  • -----
Câu 45: đô thịhóa là
  • tăng dân thành thị
  • tăng dân nông thô
  • tăng dân vùng nuid
  • tăng dân vùng biển
Câu 46: dân sốviệt nam đứng thứbao nhiêu thếgiới
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
Câu 47: điều tra dân sốtheo phương pháp phỏng vấn người thực hiện là : Điều tra viên điền
  • đúng
  • sai
  • ….
  • ……
Câu 48: điều tra dân sốtheo phương pháp tựghi ?
  • Hộdân ghi
  • nhà nước ghi
  • công an xã ghi
  • hợp tác xã ghi
Câu 49: TĐTDS lần 2
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
Câu 50: tỉlệtrẻem chết trong năm 1999?
  • 16%o
  • 26%o
  • 36%o
  • 46%o
Câu 51: Tuổi thọcủa Nữvà Nam năm 2015 lần lượt là ?
  • 70.7 ; 76
  • 76 ; 70.7
  • 67 ; 70.7
  • 70.7 ; 67
Câu 52: Khu vực nào có đô thịhóa thấp nhất
  • A .Châu Phi
  • Châu Á
  • cảA và B đều sai
  • CảA và B đều đúng
Câu 53: di dân théo khoảng cách là phân loại di dân quan trọng nhất được tính giữa …….. và ……..
  • nơi đến & nơi đi
  • nơi đi & nơi đến
  • nơi cũ & nơi mới
  • nơi mới & nơi cũ
Câu 54: Tác động đến mức sinh, chọn ý sai
  • nơi sinh
  • điều kiện tựnhiên
  • tuổi kết hôn
  • chết
Câu 55: Dân sốthành thịnhật bản
  • 55000
  • 2500
  • 10000
  • 50000
Câu 56: Ds dưới độtuổi lao động
  • A: dưới 15t
  • B: trên 12 tuổi
  • C: 14t
  • D: trên 13t
Câu 57: Quy mô ds ngừng biến động do:
  • A: phạm vi
  • B: chết trẻ
  • C: sinh
  • D: di cư bất hợp pháp
Câu 58: Trong pt : px=p0+(S-C)+(N-X) ,S là gì ?
  • tỉsốsinh
  • tỉsốtử
  • tỉsốxuất cư
  • tỷsốnhập cư
Câu 59: Tuổi thọcủa Nữvà Nam 2015
  • 76;70,7
  • 70.7;76
  • 76.7;70
  • 70;76.7
Câu 60: Đ/S dân sốkhông hoạt động kinh tếbao gồm 1)người làm việc nhà 2)học sinh, sinh viên 3)người hưởng lợi tức, hưởng thu nhập mà không phải làm việc 4) không thuộc khối hd kinh tế, nhưng phải nhận đc trợcấp hoặc hỗ trợcác tính chất tư nhân khác và những người không thuộc bất kỳ một lớp nào trong các lớp kểtrên, chẳng hạn trẻem
  • chỉ1 đúng
  • chỉ1,2 đúng
  • chỉ1.2.3 đúng
  • cả1.2.3.4 đều đúng
Câu 61: Giai đoạn 2 trong xu hướng biến động dân số: mức sinh còn cao và tiếp tục tăng nhanh, mức chết giảm nhanh, hình thành kiểu tái sản xuất dân sốkiểu mởrộng
  • đúng
  • sai
  • -----
  • ------
Câu 62: Tháp có hình thu hẹp là tháp như nào?
  • Tỉlệsinh giảm
  • tỉlệsinh tăng
  • tỉlệchết giảm
  • tỉlệchết tăng
Câu 63: Tỉlệsinh tăng cao trong thời gian dài dẫn tới ds như nào?
  • Ds trẻ
  • Ds già
  • Ds nhiều
  • Ds ít
Câu 64: Quá trình hình thành và phát triển dân sốnc ta chia làm mấy gd
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 65: Độtuổi thời kì tư bản phổbiến là Bn
  • từ30-70
  • từ30-40
  • từ30-50
  • từ30-60
Câu 66: Chiến tranh thếgiới t2 làm bn người chết:
  • 30 triệu người
  • 40 triệu người
  • 50 triệu người
  • 60 triệu người
Câu 67: Nước ta có bn tp trực thuộc trung ương 5 tp
  • TPHCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội

  • TPHCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nội

  • TPHCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Dương, Hà Nội

  • TPHCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Phước, Hà Nội

Câu 68: phép duy vậy biện chứng là cơ sởcủa phương pháp của môn học dân sốvà phát triển
  • đúng
  • sai
  • -----------
  • -----------
Câu 69: chọn câu đúng nhất : các phương pháp toán học thường được sủ dụng đểxửlý thông tin nhằm phát hiện tính quy luật của mối quan hệdân sốvà phát triển là
  • phương pháp dãy sốsong song
  • phân nhóm
  • tổchức và xây dựng các mô hình
  • cảba phương án trên
Câu 70: dân sốthếgiới tăng trưởng nhanh thời gian tăng 1 tỷngười ngày càng rút ngắn
  • đúng
  • sai
  • ------
  • -------
Câu 71: xu hướng tái sản xuất dân số
  • dân sốthếgiới tăng trưởng nhang thời gian tăng 1 tỷngười ngày càng rút ngắn
  • quy mô dân sốthếgiới ngày một lớn
  • dân sốthếgiới tăng trưởng và không đều gữa các khu vực
  • tất cảcác đáp án trên đều đúng
Câu 72: khi hận xét dân sốviệt nam thời kì pháp thuộc có thểthấy
  • tỷsuất sinh rất cao từ3.5% đến 3.7%
  • tỷsuất chết cũng đặt biệt cao từ2.2% đến 2.7%
  • dân sốtăng tựnhiên từ1 đến 1.5%
  • tất cảcác đáp án trên đều đúng
Câu 73: một sốyếu tốtựnhiên xã hội có ảnh hưởng đến dân sốviệt nam thòi kỳpháp thuộc là
  • nạn đói năm 1945 là 2 triệu người chết
  • tỷlệmù chữchiếm đến 90% dân số& người dân bịđầu độc bằng thuốc phiện và rượu rất nặng
  • dịch bệnh, con người bịcưỡng bức đi phu lính làm khổsai
  • tất cảcác đáp án trên
Câu 74: đặc điểm của dân cư hiện nay
  • là một nước đông dân có nhiều thành phân nhiều dân tộc
  • dân sốtăng nhanh thuộc loại dân sốtrẻ
  • phân bốdân cư chưa đều chưa hợp lý
  • tất các đáp án trên đều đúng
Câu 75: mật dộdân sốdựbáo đến năm 2025 châu lục nào đạt cao nhất
  • châu phi
  • châu á
  • châu mỹla tinh
  • châu âu
Câu 76: tuổi thọtrung bình không đồng đều giữa các vùng trên thếgiới phụ thuộc vào mức chết và các điều kiện kinh tếxã hội vùng đó
  • đúng
  • sai
  • ----
  • ----
Câu 77: điền từvào chỗtrống nhiệm vụmôn dân sốvà phất phát triển là phát hiện & biểu diễn, phân tích, dựbáo ……………………. tì ra quy luật hoặc tính quy luật của các quan hệnày
  • các quan hệgiữa dân sốvà phát triển
  • các quan hệgiữa dân sốvà trình độ
  • các quan hệgiữa dân sốvà môi trường
  • các quan hệgiữa dân sốvà sinh đẻ
Câu 78: tỷsuất sinh việt nam năm 1932
  • 3.5%
  • 3.6%
  • 3.7%
  • 3.8%
Câu 79: tỷsuất tăng tựnhiên năm 1935
  • 1.2%
  • 1.3%
  • 1.4%
  • 1.5%
Câu 80: nạn đói năm 1945 làm chết bao nhêu người
  • 1.5 triệu người
  • 2 triệu người
  • 2.5 triệu người
  • 3 triệu người
Câu 81: di dân việt nam chủyếu do tác động kinh tếxã hội theo quy luật lực hút và lực đẩy từthành thịvềnông thôn
  • đúng
  • sai
  • -----
  • -----
Câu 82: sựgia tăng dân cư quá nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với việc phát triển kinh tếxã hội của đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên của xã hội
  • đúng
  • sai
  • -----
  • ------
Câu 83: tỷsuất sinh thô của đồng bằng sông hồng năm 1994
  • 18%
  • 19%
  • 20%
  • 21%
Câu 84: trong giai đoạn hiện nay
  • sức khỏe nhân dân đã được cải thiện rõ rệt toàn diện
  • 1. các chỉtiêu sức khỏe đạt và vượt mức quốc gia có nhiều triển vọng đạt được mục tiêu 2. tình trạng sức khỏe giũa các vùng miền và các nhóm dân cư có sựkhác biệt đáng kể
  • nước sạch và vệsinh môi trường chưa được đảm bảo phát sinh một sốvấn đềcông nghiệp hóa
  • tất cảcác đáp án trên
Câu 85: nước ta dân sốđông nhưng phân bốdân cư
  • các vùng đồng bằng thì thưa thớt, các vùng miện núi tây nguyên thì đông dân cư
  • đồng đều ởcác vùng lãnh thổ
  • cảhai đáp án trên đều đúng
  • cảhai đáp án trên đều sai
Câu 86: hậy quảcủa việc gia tăng dân sốthếgiới
  • đói ăn đói học đói việc làm
  • môi trường sống bịtác động song không nhiều do tiến bộcủa khoa học kĩ thuật
  • cảhai đáp án trên đều đúng
  • cảhai đáp án trên đều sai
Câu 87: phát triển kinh tếtạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư y tếchăm sóc sức khỏe người dân đồng thời tạo ra những thách thức mới cho chăm sóc sức khỏe nhân dân
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 88: định nghĩa di dân
  • theo nghĩa rộng, di dân là sựchuyển dịch bất kỳcủa con người trong một thời gian và một không gian nhất định kèm theo sự thay dổi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
  • theo nghĩa hẹp di dân là sựdi chuyển dân cư từmột đơn vịlãnh thổnày sang đơn vịlãnh thổkhác nhằm thiết lập nơi cư trú trong một khoảng thời gian nhất định
  • di dân đồng nhất với sựdi động dân cư
  • tất tấtcảcác đáp án trên đều đúng
Câu 89: theo henry s.shioyck di dân là sựdi chuyển vềđịa lý hay đơn vị không gian kèm theo sựu thay đổi nơi ởthường xuyên giữa các đơn vịhành chính
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 90: người di chuyển bao giờcũng có mục đích họđến một nơi nào đó và tái định cư tại đó một khoảng thời gian đểthực hiện mục đích đó. nơi xuất phát là đầu đi và nơi ởmới là đầu đến ( tính chất thay đỏi nơi cư trú này alaf điều kiện di dân)
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 91: xuất cư là
  • tấcảcác đáp án trên
  • việc di chuyển từnơi cư trú này sang nơi cư trú khác từquốc gia này sang quốc gia khác đểsinh sống tạm thời hay vĩnh viễn trong thời gian dài hay thời gian ngắn
  • là hiện tượng phổbiến ởnhiều nước do tình trạng mức sống thu nhập và loa động không đồng đều
  • xuất cư ảnh hưởng đến kinh tếxã hội văn hóa nhân khẩu địa bàn nơi đén cũng như nơi đi
Câu 92: nhập cư là là
  • di chuyển đến mợt nơi khác hay quốc gia khác
  • thường xuyên bịchi phối bởi nhiều vấn đềnhư kinh tếchính trịxã hội tôn giáo
  • đóng vai trò quan trong trong việc hình thành một sốquốc gia như astralia, hoa kỳ
  • tất cảcác đáp án trên
Câu 93: sựchênh lệch giữa nhập cư và xuất cư được gọi là di cư thuần túy, sựquan tâm này sẽlàm cho trịsốgia tăng cơ bảo của dân sốlà dương hay âm
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 94: cách phân loại di dân : 1. theo khoảng cách 2. theo địa bàn nơi đến 3. theo độdài thời gian cư trú 4. theo đặc trưng
  • chỉcó 1 đúng
  • chỉcó 3 đúng
  • 1.2.3 đều đúng
  • cả4 đều đúng
Câu 95: trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
  • nơi đến và nơi đi
  • điểm đầu và điểm cuối
  • nơi đi và nơi ở
  • nơi đi vầđiểm đến
Câu 96: cách phân loại di dân nào quan trọng nhất
  • theo khoảng cách
  • thoe địa bàn nơi đến
  • thoe đọdài nơi cư trú
  • theo đặc trưng di dân
Câu 97: trong cách di dân theo địa bàn nơi đến, di dân giữa các nước được gọi là
  • di dân quốc tế
  • di dân nội địa
  • di dân địa phương
  • di dân lãnh thổ
Câu 98: trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
  • tất cá các đáp án trên
  • di dân hợp pháp di dân bất hợp pháp
  • chảy máu chất xám
  • cư trú tịnạn, buôn bán người qua biên giới
Câu 99: di dân giũa các vùng miền cách đơn vịhành chính trong một nước gọi là
  • di dân nội địa
  • di dân lãnh thổ
  • di dân địa phương
  • di dân khu vực
Câu 100: trong phân loại di dân theo độdài thời gian cư trú còn được phân ra
  • di dân lâu dài
  • di dân tạm thời
  • di dân màu vụ
  • cảba phương án trên
Câu 101: di chuyển tạm thời là sựvắng mặt ởnơi ởgốc lâu không có khả năng quay trởvề
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 102: di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đỏi nơi cư trú thường xuyên và nơi làm việc với mục đích định cư lâu dài ởnơi mới đến
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 103: di chuyển dân cư được thực hiện theo kếhoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức, chỉđạo thực hiện với sựtham gia của các tổchức đoàn thểxã hội
  • di dân mùa vụ
  • di dân tạm thòi
  • di dân có tổchức
  • di dân hợp pháp
Câu 104: mặt tích cực của di dân tựphát
  • tất tấtcác đáp án trên
  • góp phần giảm sức ép vềviệc làm, nâng cao thu nhập xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư
  • góp phần bổsung nhanh chóng ngườn lao đông khai thác tài nguyên nơi mới định cư
  • người di dân tựdo thường khá vững vàng vềmặt tâm lý sẵn sàng chịu đựng mọi khó khăn đểphát tiể n sản xuất ổn định đời sống xây dựng quê hương mới
Câu 105: tiêu cực di dân tựphát cho nơi định cư
  • khai thác nguồn tài nguyên bừa bãi
  • ô nhiễm môi trường
  • tạo ra áp lực vềxã hội cho địa phương nơi đến
  • cảba phương án trên
Câu 106: khu vực có sốdân nhập cư lớn là hà nội, thành phốhồchí minh, và các tỉnh tây nguyên, đông nam bộ
  • hà nội và sài gòn
  • hà nội
  • sài gòn
  • các tỉnh tây nguyên và đông nam bộ
Câu 107: sốdân di cư tựdo chủyếu xuất cư từcác tỉnh thuộc miên núi và trung du bác bộ, vùng đồng bằng sông hồng, vùng bắc trung bộvà duyên hải nam trung bộ
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 108: động lực dẫn đến di dân chủyếu bịchi phối bởi các yếu tố
  • kinh tế
  • văn hóa
  • xã hội
  • cả3 phương án trên
Câu 109: nguyên nhân dẫn đến di dân là do sựchênh lệch vềmức sống và cơ hội phát triển giũa các vùng miền
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 110: các lực hút tại vùng có dân cư chuyển đên bao gồm
  • đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hòa, môi trường sống thuận lợi
  • cơ hội sống thuận tiện, dễkiếm việc làm, thu nhập cao, điều kiện sinh hoạt ổn định, có hi vọng cải thiện đời sống hơn
  • môi trường văn hóa xã hội
  • tất cảcác đáp án trên
Câu 111: yếu tốquyết định tính tuyển chọn của di dân
  • tuổi, giới tính, dân tộc
  • trình độhọc vấn, tình trạng hôn nhân
  • nghềnghiệp, mức thu nhập
  • tất cảcác đáp án trên
Câu 112: chọn phương án SAI động lực dân đến di dân là
  • do sựchênh lệch vềmức sống và cơ hội phát triển giữa các vùng miền
  • xã hội
  • kinh tế
  • văn hóa
Câu 113: chọn phương án SAI
  • di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đổi mới nơi cư trú thường xuyên nơi làm việc, với mục đích định cư lâu dì tại nơi đến
  • di chuyển tạm thời là sựvắng mặt ởnơi ởgốc lâu, có khãnăng quay về
  • động lực dẫn đến di dân bịchi phối chcur yếu các yếu tốkinh tế văn hóa xã hội
  • sốdân di cư tựdo chủyếu xuât cư từcác vùng miền núi và trung du bắc bộ, đồng bằng sông hông, bắc trung bộvà duyên hải
Câu 114: chọn phương án đúng
  • di chuyển tạm thời là sựvắng mặt tại nơi ởgốc lâu có khãnăng quay về
  • động lực dẫn đến di dân chủyếu bịchi phôi bởi các yếu tốtài nguyên môi trường sống khí hậu
  • mặt tiêu cực của di dân tựphát cho nơi định cư là góp phần làm giảm sức ép vềnâng cao thu nhập xóa đói giảm nghèo nơi xuất cư
  • di dân tựphát là một hiện tượng kinh tếxã hội mang tính tập thể
Câu 115: đô thịhóa là sựtăng lên vềtỷlệdân sốsống tại các địa bàn thành thị
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 116: đô thịhóa phản ánh quá trình di chuyển của dân sốđến địa bàn thành thịvà sựphát triền của các thành phố
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 117: chọn đáp án đúng muốn đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cho nhân dân thì quy mô của hệthống y tếphải
  • cao lớn hon vơi nhu cầu của các loại dịch vụy tế
  • tương xứng vơi nhu cầu của các loại dịch vụy tế
  • thấp hơn vơi nhu cầu của các loại dịch vụy tế
  • tất cảđều sai
Câu 118: chọn đáp án đúng sốnhu cầu của hệthống y tếtrong năm là
  • tích của dân sốtrung bình trong năm với tần suất xuất hiện nhu cầu của hệthống y tế
  • dân sốtrung bình năm
  • tần suất xuất hiệnhu cầu của hệthống y tế
  • tỷlệdân sốtrung bình trong năm với tần suất xuất hiện nhu cầu của hệthống y tế
Câu 119: điều kiện thuận lợi cho bệnh tật phát triển: 1. dân sốđông 2. dân sốtăng nhanh 3. nhà ởchật chội 4. nguồn nước sinh hoạt không đảm bảo vệsinh
  • chỉcó 2 đúng
  • có 1 & 3 đúng
  • có 1&2&3 đúng
  • cả4 ý trên
Câu 120: đểđảm bảo hệthống y tếkhông bj giảm sút
  • tất cảcác đáp án trên
  • quy mô cán bộy tếphải tăng
  • sô bênh viện trạxá phải tăng lên
  • các phương tiện dịch vụphải tăng lên
Câu 121: theo niên giám thống kê y tếnăm 2000, chỉtiêu dân sốđược một bác sĩ phục vụởcác nước phát triển lớn gấp bao nhiêu lần so với các nước đang phát triển
  • 13.1
  • 13.2
  • 13.4
  • 13.5
Câu 122: theo niên giám thông kê y tếnăm 2000 của bộy tếviệt nam số người dân trung bình do 1 bác sĩ phục vụnăm 2000 là 1865 người
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 123: so với mức chung của toàn thếgiới thì nước ta có sốlượng cán bộy tếvào mức
  • cao
  • thấp
  • rất thấp
  • trung bình
Câu 124: đểđánh giá chất lượng dịch vụ, cần xem xét thêm các khía cạnh
  • trình độchuyên môn của cán bộy tế
  • trang thiết bịy tếcó sẵn của hệthống y tế
  • cơ cấu vận hành của hệthống y tế
  • cả3 phương án trên
Câu 125: chọn đáp án đúng
  • thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tếtăng
  • thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tếcũng tăng
  • thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tếgiảm
  • thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tếkhông đổi
Câu 126: hiểu biết vềcơ cấu dân sốlà rất cần thiết đểtổchức và phát triển sựnghiệp y tếnhằm đáp ứng nhu cầu đăc trưng vềgiới tính, tuổi, nghềnghiệp
  • đúng
  • sai
  • ==
  • ==
Câu 127: lứa tuổi thanh niên, trung niên có sức khỏe tốt hơn và do đó tỷlệ mắc bệnh và mức chết thấp hơn so với trẻem và người già
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 128: cấu trúc tuổi của một dân sốlà một trong những yếu tốquan trọng xác định nhưng yêu cầu dịch vụy tếkhác nhau
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 129: nguyên nhân tửvong của người già
  • bệnh tim mạch vè bệnh phổi mạn tĩnh
  • ung thư
  • đột quỵ
  • tất cảcác đáp án trên
Câu 130: chọn đáp án đúng
  • tuổi trẻcó nguy cơ mắc bênh mạn tính cao hơn người già
  • tuổi trẻcó nguy cơ mắc bệnh cấp tính thấp hơn người già
  • tuổi trẻcó nguy cơ mắc bệnh cấp tính cao hơn người già
  • tuổi trẻcó nguy cơ mắc bệnh cấp tính như người già
Câu 131: người già hay mắc các bệnh mạn tính như
  • đái tháo đường và tăng huyết áp
  • khớp
  • tim mạch
  • tất cá các phương án trên
Câu 132: chọn đáp án đúng
  • nữgiới thường có tỷlệmắc bệnh thấp hơn nam giới, tỷlệtủvong ởnam cao hơn nữ
  • nữgiới thường có tỷlệmắc bệnh thấp hơn nam giới, tỷlệtửvong ởnam thấp hơn nữ
  • nữgiới thường có tỷlệmắc bệnh cao hơn nam giới tỷlệtửvong ở nam tháp hơn nữ
  • nữgiới thường có tỷlệmắc bện cao hơn nam giới, tỷlệtửvong của nam cao hơn nữ
Câu 133: kết quảthực hiện chính sách dân sốthời kỳ1975-1984 tỷlệsanh sản giảm từ3.32%(1975)xuống 3.08(1984)
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 134: kết quảthực hiện chính sách dân sốthời kỳ1975 1984
  • tỷlệsinh giảm từ3.32% xuống 3.08%
  • trung bình mỗi năm tỷxuất giảm 0.022%
  • sốcon trung bình của mỗi phụnữtrong tuổi sinh giảm từ5.25
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 135: thời kỳ1984 2000 công tác dân sốkếhoạch hóa gia đình có nhiều thay đổi
  • đúng
  • --
  • sai
  • --
Câu 136: thời kỳ1984 2000 đặc biệt năm 1993 công tác dân sốkếhoạch hóa gia đình có bước phát triển rất mạnh mẽvới quyết tâm cao của chính phủđểthực hiện đổi mới về
  • nội dung và cách làm
  • chi phí
  • tổchức bộmáy thực hiện
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 137: đại hội VII của Đảng đã đềra mục tiêu vềchính sách dân số
  • tạo sựchuyển biến nhanh trong việc thực hiện chiên lược dân số vềcảquy mô, cơ cấu
  • chỉcó hai con đểnuôi dạy cho tốt
  • đầu tư thêm kinh phí , phương tiện kỹthuật tăng cường giáo dục truyền thông
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 138: đại hội đảng lần thứVII đã đềra mục tiêu vềchính sách dân số: giảm nhịp độdân sốxuống được 1.8% so với năm 2000
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 139: cuộc vận động dừng lại hai con đểnuôi dạy cho tốt của chính sách dân sốkếhoạch hóa gia đình năm 1984 2000 có được nhân dân hưởng ứng
  • không
  • --
  • --
Câu 140: kết quảcủa cuộc vận động dân sốkếhoạch hóa gia đình thời kỳ 1984 2000 đã giảm mức sinh hàng năm là
  • 1%
  • 2%
  • 3%
  • 4%
Câu 141: chiến lược phát triển dân sốthời kỳ2001 2010 tập trung gải quyết
  • tiếp tục giảm sức ép của sựgia tăng dân sốnhằm ổn định sớm quy mô dân sốởmức hợp lý
  • giải quyết từng bước đồng bộtừng bước và có trọng điểm yếu tố của chất lượng, cơ cấu dân sốvà dân cư đểnguồn nhân lực thực sựtrởthành thếmạnh và tài sản vô giá của đất nước cho cảhiện tại và thếhệmai sau
  • xây dựng và kiện toàn hệthống sơ sởdữliệu quốc gia vềdân cư
  • tất tấtác phương án trên đều đúng
Câu 142: một trong những vấn đềchiên lược dân sốthời kỳ2001 2010 cần giải quyết là tiếp tục giải quyết sức ép của sựgia tăng dân sốnhằm ổn định sớm quy mô dân sốởmức hợp lý
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 143: quan điểm xây dựng chiến lược dân sốViệt Nam 2001 2010
  • coi công tác dân sốlà bộphân quan trọng trong của chiến lược phát triển đất nước
  • coi công tác dân sốlà yếu tốcơ bản nâng cao chất lượng cuộc sống từng người
  • coi công tác dân sốgóp phần quyết định đểthực hiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
  • tất tấtcác đáp án trên đều đúng
Câu 144: quan điểm xây dựng dân sốViệt Nam 2001-2010
  • đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục vềdân sốvà phát triển, kết hợp với sựviệc thực hiện đầy đủcó hiệu quảchương trình chăm sóc sức khỏe và kếhoạch hóa gia đình
  • tăng cường vai trò của gia đình
  • thực hiện bình đẳng giới
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 145: mục tiêu tổng quát của chiến lược dân số2001-2010
  • thực hiện gia đình ít con , khỏe mạnh
  • tiến tới quy mô dân sốởmức hợp lý đểcó cuộc sống ấm no hạnh phúc
  • nâng cao chất lượng dân số, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 146: mục tiêu cụthểcủa chính sách dân sốViệt Nam 2001-2010: duy trì xu thếgiảm sinh một cách vững chắc đểđạt được mức sinh thay thếbình quân trong cảnước chậm nhất năm 2005, ởvùng sâu vùng xa và vùng nghèo trong toàn nước chậm chân nhất năm 2010đểquy mô cơ cấu dân sốvà phân bô dân cư phù hợp với phát triển kinh tếxã hội năm 2010
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 147: mục tiêu cụthểcủa chiến lược dân sốViệt Nam 2001-2010 nâng cao chất lượng dân sốvề thểchất trí tuệtinh thần phấn đấu đạt chỉsốphát triển con người vào mức trung bình thếgiới năm 2010
  • đúng
  • sai
  • ---
  • ---
Câu 148: các chỉtiêu dân sốcần đat đến năm 2010
  • giảm tỷlệtăng dân sốtựnhiên xuống 1.1%
  • dân sốcảnước không quá 88 triệu người, tổng tỷxuất sinh đạt mức thay thế
  • tăng sửdụng các biện pháp tránh thai hiện đại lên 70%
  • tất tấtphương án trên
Câu 149: chỉtiêu cần đạt đến năm 2010
  • hạchỉsuất chết sơ sinh xuống còn 25%
  • hạtỷsuất chết mẹxuống còn 70/100000 ca đẻsống
  • giảm tỷlệnạo phá thai xuống còn bằng 50%
  • cảba mục tiêu trên
Câu 150: các giải pháp thực hiện mục tiêu chiến lược dân sốviệt nam 2001 2010 chia thành mấy nhóm
  • 2 nhóm
  • 3 nhóm
  • 4 nhóm
  • 5 nhóm
Câu 151: nhóm giải pháp tiên quyết đểthực hiện chiến lược dân sốViệt Nam 2001 2010 bao gồm
  • lãnh đạo
  • tổchức
  • quản lý
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 152: nhóm giải pháp tiên quyết đểthực hiện chiên lược dân sốViệt Nam 2001 2010 bao gồm
  • truyền thông giáo dục thay đổi hành vi
  • chăm sóc sức khỏe sinh sản và kếhoạch hóa gia đình
  • tăng cường vai trò gai đình và bình đẳng giới, xã hội hóa vềcơ chếchính sách
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 153: nhóm giải pháp điều kiện đểthực hiện chiến lược dân sốViệt Nam năm 2001 2010 bao gồm
  • nâng cao chất lượng và thông tiin dữliệu dân cư
  • tài chính và hậu cần
  • đào tạo và nghiên cứu
  • cảba phương án trên
Câu 154: giải pháp đào tạo và nghiên cứu đểthực hiện mục tiêu chiến lược dân sốViệt Nam 2001-2010 có nghĩa là nâng cao chất lượng đào tạo cho đội ngũ cán bộlàm công tác dân sốđáp ứng nhu cầu phát triển của chương trình , kê thừa và xúc tác các nghiên cứu khoa học thiết thực có chất lượng nhằm đảm bảo cơ sởkhoa học và thực tiễn cho chương trình
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 155: giải pháp tài chính và hậu cần đểthực hiện mục tiêu chiến lược dân sốViệt Nam 2001-2010 là đảm bảo kinh phí và các điều kiện hoạt động cho công tác dân số, phân bốvà sửa dụng có hiệu quảnguồn nhân lực
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 156: việc tổchức thực hiện mục tiêu chiến lược dân sốViệt Nam 2001 2010 được chia thành mấy giai đoạn
  • 2 giai đoạn
  • 3 giai đoạn
  • 4 giai đoạn
  • 5 giai đoạn
Câu 157: đểthực hiện giai đoạn chiến lược dân sốViệt Nam 2001-2010 giai đoạn 2 2006-2010 bộnông nghiệp và phát triển nông thôn lồng ghép các nội dung dân sốvào các chương trình khuyến nông , khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển nông thôn
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 158: trải qua 40 năm thực hiên kếhoạc h óa dân sốgia đình chúng ta đã rút ra được kinh nghiệm gì
  • có sựliên kết chính trịmnhj mẽcủa đảng và chính quyền các cấp, chính sách dân sốkếhoạch hóa gia đình phù hợp với nguyện vọng của đại đa sốnhân dân
  • thực hiện tốt công tác xã hội hóa công tác DS-KHHGĐ, có bộmáy chuyển trách đủmạnh và một mạng lưới cộng tác viên nòng cốt ở cơ sở
  • đầu tư đúng mwucs định ra được cơ chếquản lý chương trình DS-KHHGĐ hiệu quả
  • tất cá các phương án trên
Câu 159: đểthực hiện mục tiêu dân sốViệt Nam
  • phải có sựcam kết chính trịmạnh mẽcủa đảng vầnhân dân
  • phải có sựcam kết chính trịmạnh mẽcủa chính quyền các cấp và nhân dân
  • phải có sựcam kết chính trịmạnh mẽcủa đảng vầđội ngũ cán bộ thực hiện
  • phải có sựcam kết chính trịmạnh mẽcủa đảng và chính quyền các cấp
Câu 160: đểthực hiện mục tiêu chiến lược dân sốViệt Nam
  • chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của đại đa sốnhân dân
  • chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của đảng và chính phủ
  • chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của bộy tế
  • chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của xã hội
Câu 161: chọn đáp án sai
  • chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của đại đa sốnhân dân
  • phải có sựcam kết chính trịmạnh mẽcủa Đảng và chính quyền các cấp
  • đầu tư đúng mức cho công tác DS_KHHGĐ
  • người dân phải có ý thức
Câu 162: trải qua 40 năm thực hiện chính sách GDSKKHHGĐ chúng ta rút được bài học gì
  • phải thực hiện tốt việc xã hội hóa công tác GDSKKHHGĐ
  • bảo đảm đểtiếp cận, thuận tiện, an toàn đối vói thông tin và dịch vụKHHGĐ
  • mởrộng hợp tác quốc tế
  • cảba phương án trên
Câu 163: nghiên cứu khoa học không có đóng góp gì cho quản lý chương trình GDSKKHHGĐ
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 164: cần mởrộng quan hệhợp tác quốc tếtrong lĩnh vực GDSKKHHGĐ và vấn đềGDSKKHHGD có
  • tính thời đại
  • tính nhân loại
  • tính toàn cầu
  • cảba phương án trên
Câu 165: chính sách GDSKKHHGĐ tách rồi với chính sách kinh tếxã hội
  • đúng
  • sai
  • ---
Câu 166: kết quảcủa chính sách GDKHHGĐ đã khẳng định tư tưởng chỉđạo của ban chấp hành TW Đảng khóa VII năm 1993 “ đầu tư cho chương trình DSSKKHHGĐ là đầu tư mang lại hiệu quảkinh tếrất cao ” hoàn toàn đúng đắn
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 167: sựlồng ghép dân sốvà phát triển trong kếhoạch hóa mang lại tính bền vững cho các chính sách đồng thuận, do đó nâng cao được hiệu quả
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 168: dân sốcó quan hệ2 chiều , phức tạp với rất nhiều yếu tốkinh tếxã hội kỹthuật môi trường ởtừng đia phương từng vùng trên cảnước, do đó quản lý dân sốrất cần đến sựđóng góp của nghiên cứu khoa học
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 169: công tác DSKHHGĐ bao gồm nhiều hoạt động , do đó đểhoàn thành nhiều việc với chất lượng tốt, đem lại hiệu quảcao cần phải đầu tư đúng mức
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 170: nguyên nhân dẫn đến hậy quảchính sách DSKHHGĐ chưa đạt hiệu quảlà do thếhệthanh niên của thời kỳbùng nổdân sốdâng bước vào tuổi sinh đẻ
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 171: chính sách dân sốtrong thồi gian tới
  • kiểm soát quy mô dân sốvà nâng cao chất lượng dân số
  • nâng cao độtuổi kết hôn
  • nâng cao công tác tuyên truyền , giáo dục và truyền thông dân số
  • tất tấtcác đáp án trên
Câu 172: mục tiêu chính sách dân sốtrong thời gian tới : mục tiêu chất lượng dần thay thếmục tiêu sốlượng
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 173: chính sách dân sốtrong thời gian tới
  • nâng cao chất lượng dịch vụđảm bảo cho công tác dân số
  • tăng cường hiệu lực quản lý của nhà nước vềdân cư
  • tất tấtcác đáp án trên
  • kiện toàn, củng cốvà nâng cấp chất lượng hệthống tổchức bộ máy cán bộlàm công tác dân sốởcác cấp ; bổsung chính sách hỗ trợlàm ổn định nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộchuyên trách dân sốnhất là cấp xã cấp phường
Câu 174: theo kết quảtổng điều tra dân sốnăm 1999 dân sốviệt nam có 76,6 triệu người, tỷsuất sinh là 2.3 con trên một phụnữ
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 175: theo kết quảtổng điều tra dân sốnăm 1999 tỷlệphát triển giảm rõ rệt từ2.1% giai đoạn 1979-1989 xuống còn 1.7% giai đoạn 1989-1999
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 176: một trong những chính sach dân sốtrong thời gian tới là nâng cao công tác tuyên truyền giáo dục và truyền thông dân số
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 177: một trong những chính sách dân sốtrong thời gian tới là kiện toàn , củng cốvà nâng cấp chất lượng hệthống tổchức bộmáy cán bộ làm công tác dân sốởcác cấp
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 178: nữgiới có tỷlệmắc bệnh cao hơn nam giới nên tỷlệtửvong của nữ cao hơn nam
  • SAI
  • ĐÚNG
  • --
  • --
Câu 179: cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng đến hệthống y tế
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 180: chọn câu đúng
  • cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều không ảnh hưởng đếhệ thống y tếcủa từng quốc gia
  • cấu truc tuổi không ảnh hưởng đến hệthống y tếcủa từng quốc gia
  • cấu trúc giới tính không ảnh hưởng đến hệthống y tếcủa từng quốc gia
  • cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng đến hệthống y tếcủa từng quốc gia
Câu 181: các vùng địa lý khác nhau có mô hình và cơ cấu bệnh tật khác nhau do
  • có sựkhác nhau vềđiệu kiện tựnhiên
  • có sựkhác nhau vềkinh tếvăn hóa
  • có sựkhác nhau vềphong tục tập quán
  • cảba phương án trên
Câu 182: mật độdân sốqua thấp hoặc quá cao đều là trởngại cho công tác điều trịcũng như dựphòng
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 183: chọn câu sai
  • mật độdân sốkhông ảnh hưởng công tác điều trịcũng như dự phòng
  • ởnước ta nơi có mật độthấp thường là nơi có trình độvăn hóa thấp nên khó khăn trong việc vận động nhân dân ăn ởhợp vệsinh chữa bệnh theo khoa học
  • mật độdân sốquá thấp hoặc quá cao đều trởngại cho công tác điều trịcũng như dựphòng
  • mật độdân sốquá cao gây trởngại cho công tác điều trịcũng như dựphòng
Câu 184: chọn phương án đúng
  • nơi có mật dộdân sốthấp như tại nông thôn thì mức độô nhiêm môi trường cao và phát triển nhiều tệnạn đòi hỏi chi phí lớn để không chế
  • nơi có mật độdân sốcao như tại các thành phốlớn thì mức độô nhiễm cao và phát triển nhiều tệnạn đòi hỏi chi phí lớn đểkhông chế
  • mật độdân sốkhông ảnh hưởng đến công tác điều trịcũng như dựphòng
  • nơi có mật độdân sốcao như tại các thành phốlớn thì mức độô nhiêm môi trường thấp và ít phát triển nhiều tệnạn đòi hỏi chi phí thấp đểkhông chế
Câu 185: hiện tượng kháng thuốc xảy ra càng ngày càng nhiều đặc biệt là các thành phốlớn là do
  • thói quen dùng thuốc không theo hướng dẫn và chỉđịnh của bác sĩ
  • người dân dễdàng mua thuốc tại các nhà thuốc tư nhân
  • thịtrường thuốc rộng lớn chưa được kiểm soát chặt chẽ
  • cảba phương án trên
Câu 186: theo sốliệu thông kếnăm 1998, tạo Việt Nam thành phốnào có tỷ lệmắc HIV nhiều nhất
  • hà nội
  • sơn la
  • thanh hóa
  • quảng ninh
Câu 187: theo sốliệu thông kê năm 1998, tại Việt Nam thành phốnào có tỷ lẹbệnh nhân mắc sốt rét nhiều nhất
  • hà nội
  • thành phốhồchí minh
  • quảng ninh
  • kom tum
Câu 188: theo sốliệu thông kê năm 1998, tại Việt Nam thành phốnào có số bác sĩ cao nhất
  • hà nội
  • kon tum
  • hồchí minh
  • thái bình
Câu 189: nguyên nhân dẫn đến nhu cầu kếhoạch hóa gia đình
  • cảba nguyên nhân trên
  • mức sinh cao
  • mức chết thấp
  • dân sốphát triển nhanh
Câu 190: kếhoạch hóa gia đình góp phần
  • giảm mức chết
  • tăng sức khỏe sinh sản cho phụnữ
  • cảba phương ans trên
  • giảm gánh nặng cho xã hội
Câu 191: gia đình có sốcon càng đông, khoảng cách càng ngắn thì tỷlệchết trẻdưới 1 tuổi càng tăng
  • sai
  • --
  • đúng
  • --
Câu 192: di dân là sựdi chuyển con người vềkhông gian, mnag tính chất thay đổi nơi thường trú
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 193: điền từvào chỗtrống di dân là di chuyển con người vềkhông gian, mang tính chất thay đổi nơi …………
  • thường trú
  • tạm thời
  • vĩnh viễn
  • mãi mãi
Câu 194: yêu cầu phục vụy tếởhai quá trình di dân: quá trình di chuyển và quá trình thích nghi hội nhập nơi ởmới
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 195: di dân không ảnh hưởng đến nhu cầu phục vụy tế
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 196: tác dụng tích cực của dân sốvềmặt chất lượng : chất lượng dân số tạo ra nhân tài trong đó có người thầy thuốc
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 197: chọn câu sai
  • tác dụng tích cực của dân sốvềặt chất lượng: chất lượng dân số tạo ra nhân tài trong đó có người thầy thuốc
  • tác dụng tích cực của dân sốvềmặt chất lượng : một là chất lượng dân sốtạo ra nhân tài trong đó có người thầy thuốc ; hai là tạo ra nền y học dân tộc với những bản sắc độc đáo phục vụdân tộc mình, quốc gia mình , đóng góp làm giầu cho kho tàng nhân loại
  • tác dụng tích cực của dân sốvềmặt chất lượng : tạo ra nền y học dân tộc với những bản sắc độc đáo phục vụdân tộmình quốc gia mình , đóng góp làm giầu cho kho tàng nhân loại
  • tác dụng tích cực của dân sốvềmặt chất lượng, dân sốgiúp cho dân giầu nước mạnh
Câu 198: tác động của y tếđến các quá trình dân số
  • y tếtác động lên mức sinh tửkếhoạch hóa gia đình đến sức khỏe
  • y tếtác động đến mức chết
  • y tếtác động lên tuổi thọcủa dân số
  • cả3 phương án trên
Câu 199: trường hợp sinh đẻcần sựtrợgiúp của y tế
  • sinh đẻbình thường
  • khắc phục vô sinh
  • ngừa tai và tránh thai
  • cả3 phương ấn trên
Câu 200: tại miền núi và nông thôn chậm phát triển tỷlệcác bà mẹđược y tế phục vụcòn thấp
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 201: trước áp lực bùng nổdân sốsựtác động của y tếlên ngừa thai và tránh thai là rất quan trọng
  • sai
  • đúng
  • --
  • --
Câu 202: điền từvào chỗtrống trong việc hạn chếmức sinh y tếđóng vai trò ………
  • trực tiếp và quyết định cuối cùng
  • trực tiếp và quyết định
  • quyết định cuối cùng
  • trực tiếp cuối cùng
Câu 203: các giải pháp tác động lên ý thức của việc hạn chếsinh đẻ
  • kinhtếxã hội
  • tuyên truyền giáo dục
  • hành chính pháp luật
  • cảba phương án trên
Câu 204: các giải pháp kinh tếxã hội tuyên truyền giáo dục hành chính pháp luật mới chỉcó tác động lên ….. của việc hạn chếsinh đẻ
  • ý thức
  • trách nhiệm
  • đạo đức
  • niềm tin
Câu 205: ý nghĩa trực tiếp và quyết định của y tếtrong việc giảm mức sinh đã được nhiều công trình ghi nhận
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 206: nỗlực của ngành y tếcòn thểhiện ởviệc
  • nâng cao chất lượng sức khỏe bạn đầu
  • bảo vệsức khỏe bà mẹvà trẻem
  • mức chết ởtrẻem giảm xuống
  • cảba phương án trên
Câu 207: tuổi thọcủa dân số
  • có vịtrí đặc biệt quan trọng trong dân sốhọc
  • nói lên chỉsốphát triển của con người
  • là một chỉtiêu quan trọng mà quản lý các dân sốcần hướng tới
  • cảba phương án trên
Câu 208: tuổi thọdân sốcủa các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 209: tuổi thọcủa châu lục nào cao nhất trong thống kê năm 1997
  • châu ây
  • bắc mỹ
  • châu đại dương
  • châu á
Câu 210: tuổi thọdân sốnước nào thấp nhất
  • sierrateon
  • guiner
  • taozonia
  • trung quốc
Câu 211: chọn câu sai chương trình tiêm chủng mởrộng các biện pháp chăm sóc sức khỏe bà mẹvà các trẻem sơ sinh đã giúp 1 phần tích cực vào việc
  • giảm tỷlệmắc bênh
  • giảm tỷlẹchết
  • giảm tỷlệsinih
  • giảm tỷlệmắc bệnh và tỷlệsinh
Câu 212: mục tiêu của công tác dân sốkếhoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984
  • đẩy mạnh hơn nữa cuộc vận động sinh đẻcó kếhoạch
  • kiên quyết giảm dần tốc độtăng dân sốhàng năm
  • phấn đấu đến năm 1980 tỷlệtăng dân sốlà 2%
  • tất tấtcác phương án trên
Câu 213: mục tiêu của công tác y tếvà kếhoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984 tai đại hội đảng lần thứ4 là 2%
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 214: mục tiêu của công tác dân sốvà kê hoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984 tại đại hội đảng lần thứ4 phấn đấu đến năm 1980 tỷlệ tăng dân sốlà 3%
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 215: tại đại hội đảng lần thứnăm mục tiêu đặt ra vềchính sách dân số bình quân cảnước là từ2.4% hàng năm xuống còn 1.75% vào năm 1985
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 216: tại đại hội đảng lần thứ5 đối tượng vận động trong chính sách dân sốđã mởrộng toàn bộphụnữtrong độtuổi sinh đẻvà cảmột lực lượng đông đảo nam giới có vợtrong độtuổi sinh đẻ
  • đúng
  • sai
  • --
  • --
Câu 217: chọn câu đúng tại đại hội đảng lần thứnăm , đối tượng vận động trong chính sách dân sốlà
  • toàn bộphụnữtrong độtuổi sinh đẻ
  • lực lượng đông đảo năm giới trong độtuổi sinh đẻ
  • phụnữởđộtuổi sinh đẻđông con
  • toàn bộphụnữtrong độtuổi sinh đẻvà lực lượng nam giới có vợ trong độtuổi sinh đẻ
Câu 218: chọn câu đúng thời kỳ1961- 1975 cung cấp dịch vụkếhoạc hóa gia đình là
  • đặt vòng
  • bao cao sư
  • triệt sản nam
  • triệt sản nữ
Câu 219: thời kỳ1975-1984cung cấp dịch vụkếhoạch hóa gia đình là
  • bao cao su
  • triệt sản nam
  • triệt sản nữ
  • đặt vòng
Câu 220: thời kỳ1961-1975 vận động kếhoạch hóa gia đình được thông qua các hình thức
  • nói chuyện
  • đèn chiếu
  • tranh ảnh
  • tất tấtcác hình thức trên
Câu 221: thời kỳ1975-1984 vận động kếhoạch hóa gia đình thông qua các hình thức
  • các phương tiện thông tin đại chúng
  • tuyên truyền vận động trưc tiếp
  • tranh ảnh
  • tất tấtcác đáp án trên
Câu 222: thời kỳ1984-2000 công tác dân sốkếhoạch hóa gia đình không có nhiều thay đổi
  • đúng
  • --
  • --
  • sai
Câu 223: quy mô dân sốlà một chỉtiêu cơ bản dùng đểtình toán
  • mức sinh
  • mức tử
  • nghềnghiệp
  • cảba
Câu 224: các nguồn sốliệu dân sốbao gồm các nguồn sau trừ
  • tổng điều tra dân sốvà nhà ở
  • các cuộc điều tra dân sốsức khỏe theo phương pháp chọn mẫu
  • đăng kí hộtịch hộkhẩu
  • điều tra đất đai chăn nuôi gia súc
Câu 225: biến động dân sốlà
  • sựbiến động dân sốởđầu và cuối thời kỳnghiên cứu
  • sựbiến động dân sốởđầu thời kỳnghiên cứu
  • sựbiến động dân sốởcuối thời kỳnghiên cứu
  • sựbiến động dân sốởgiữa thời kỳnghiên cứu
Câu 226: khái niện phát triển
  • phát triển là quá tình xã hội có mức tăng trưởng kinh tếcao
  • phát triển là quá trình xã hội đạt mức thu nhập cao
  • phát triển là quá trình xã hội không có người thiếu ăn thiếu mặc
  • phát triển là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu xã hội cần thiết
Câu 227: chỉsốsinh nào sau đây dùng đểtỉnh tỉsuất tăng trưởng dân số hàng năm
  • sinh thô
  • tổng tỉsuất sinh
  • tái sinh thô
  • sinh đặc trưng theo lứa tuổi
Câu 228: khái niệm chết ngoại trừ
  • là sựmất đi vĩnh viễn tất cảnhững biểu hiện của sựsống
  • là sựchấm dứt biểu hiện sựsống
  • là quá trình tựnhiên
  • là chết bào thai
Câu 229: tỉlệdân trong độtuổi lao động ởVN tính bằng
  • sốngười 15-59 tuổi trong tổng sốdân nhóm 6-14
  • sốngười đọtuổi đi làm trong tổng sốdân
  • sốngười 20-65
  • sốngười 15-59
Câu 230: đặc điểm di dân
  • diễn ra trong khoảng thời gian nhất định
  • diễn ra nhiều lần
  • phựthuộc vào tình hình kinh tế
  • phụthuộc vào đặc điểm kinh tế
Câu 231: tỉlệđô thịhóa năm 2009 ởVN là
  • 20-25%
  • 25-30%
  • 30-35%
  • 35% trởlên
Câu 232: tổng điều tra dân sốcó bao nhiêu đặc điểm cơ bản
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 233: tỉsuất chết trẻem dưới 1 tuổi
  • tỉsốtrẻem chết dưới 1 tuổi trên tổng sốdân
  • tỉsốtrẻem chết dưới 1 tuổi trên tổng sốtrẻem
  • tỉsốtrẻem chết dưới 1 tuổi trên tổng sốbà mẹ
  • tỉsốtrẻem chết dưới 1 tuổi trên tổng sốtrẻsơ sinh
Câu 234: trong giai đoạn đầu của xã hội loài người , xu hướng chết thường là
  • tỷlệchết rất cao trong thời gian dài
  • chết trẻem thấp
  • chết thô không cao
  • tỉsuất chết bà mẹởdưới mức trung bình
Câu 235: tại mỗi quốc gia
  • tỉsuất tái sinh thô thấp hơn tỉsuất tái sinh tinh
  • tỉsuất sinh thô cao hơn tổng tỷsuất sinh
  • tỉsuất sinh tinh cao hơn tổng tỷsuất sinh
  • tỉsuất tái sinh thô cao hơn tỉsuất tái sinh tinh
Câu 236: nhiệm vụcủa môn dân sốhọc được xác định, trừ
  • mô tảcác hiện tượng dân sốvới các đặc trưng, cơ cấu
  • nhiệm vụcủa dân sốhọc là mô tảvềphân bốdân sốcũng như các động thái tựnhiên(sinh chết) và cơ học (nhập xuất)
  • biểu diễn , phân tích, dựbáo cá quan hệgiưa dân sốvà phát triển
  • mô tảtỉlệbệnh tật và quy luật phân bốbệnh dịch
Câu 237: khi xem xét lựa chọn tổng điều tra dân sốcùng cần chú ý đến
  • khảnăng đáp ứng của cộng đồng
  • tình hình bênh tật của cộng đồng
  • môi trường sống của cộng đồng
  • điều kiện kinh tếcủa cộng đồng
Câu 238: chỉsuất chết đặc trưng theo nguyên nhân
  • ổn định theo thời gian
  • không đưa ra được cơ cấu tửvong theo bệnh
  • thay đổi theo thời gian
  • không đưa ra được phương án phòng bệnh
Câu 239: tiêu chí nào sau đây không phải tiêu chí phân loại đô thịVN
  • là trung tâm tổng hợp, trung tâm hành chính có vai trò thúc đẩy sựpt kinh tếxã hội của vùng lãnh thổnhất định
  • quy mô dân sốcao nhất 10000 người
  • tỉlệlao động phi nông nghiệp >60%, là nơi sản xuất và dịch vụ hàng hóa phát triển
  • có cơ sởhạtầng kĩ thuật và các công trình công cộng phục vụdân đô thị
Câu 240: quy mô dân sốthay đổi theo
  • không ngừng thay đổi theo thời gian
  • trong một khoảng thời gian nhất định
  • không thay đổi
  • cảba phương án trên
Câu 241: ý nghĩa tỷsuất chết thô ngoại trừ
  • phản ánh mức chết thực của dân số
  • tỉnh tỷsuất gia tăng dân số
  • phụthuốc cấu trúc dân số
  • đánh giá mức chết bao trùm của dân số
Câu 242: mức sinh thay thếđạt được khi
  • tổng tỷsuất sinh =1
  • tỉsuất tái sinh thô=1
  • tỉsuất tái sinh tinh =1
  • tỉsuất sinh chung =1
Câu 243: chỉsốnào sau đây bịảnh hưởng nhiều bởi cấu trúc dân số
  • sinh thô
  • tái sinh thô
  • tổng tỷsuất sinh
  • tỷsuất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 244: mức chết ảnh hưởng lớn nhất đến
  • điều kiện kinh tế
  • điều kiện chăm sóc y tế
  • điều kiện giáo dục
  • quy mô cấu trúc dân số
Câu 245: dân sốtrẻlà
  • 0-14 chiếm <20%
  • 0-14<25% và >60 chiếm >10%
  • 0-14>30% và >60 chiếm<10%
  • 0-14>35% và >60 chiếm <10%
Câu 246: chỉsốsinh nào sau đây phản ánh chính xác nhất của 1 dân số
  • tổng tỷsuất sinh
  • sinh thô
  • tái sinh thô
  • tỉsuất sinh theo nhóm tuổi
Câu 247: có bao nhiêu các phân loại di dân
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 248: tỷsuất chết thô ởnước phát triển cao hơn nước đang phát triển do
  • cơ cấu dân sốtheo tuổi
  • điều kiện kinh tế
  • điều kiện y tế
  • điều kiện giáo dục
Câu 249: di dân không ảnh hưởng đến
  • sốlượng dân sốcủa thếgiới
  • cơ cấu tuổi và giới tính của dân
  • các quá trình sinh, chết và hôn nhân
  • mức sinh ởkhu vực đầu đi
Câu 250: trong các loại sốliệu sau, sốliệu nào không phải sốliệu thuộc thống kê sinh tử
  • sốbệnh nhân bịnhiễm HIV vào viện
  • sốtrẻđược sinh ra sống
  • sốtrẻem sinh ra chết trong vòng 28 ngày
  • sốngười chết ởcác độtuổi khác nhau
Câu 251: mất cân bằng tỷsốgiới tính sau sinh
  • mất cân bằng tỷsốgiới tính khi sinh là khi tỷsốgiới tính khi sinh bằng 104 trẻsơ sinh
  • mất cân bằng tỷsốgiới tính khi sinh là khi tỷsốgiới tính khi sinh bằng 105 trẻsơ sinh
  • mất cân bằng tỷsốgiới tính khi sinh là khi tỷsốgiới tính khi sinh bằng 106 trẻsơ sinh
  • mất cân bằng tỷsốgiới tính khi sinh là khi tỷsốgiới tính khi sinh bằng 107 trẻsơ sinh
Câu 252: cơ cấu dân sốvàng khi tỷsốngười phụthuộc so với người lao động của dân sốđạt ởmức
  • 1/1
  • ½
  • ¼
Câu 253: nghiên cứu mức chết nhằm ngoại trừ
  • đưa chính sách và kếhoạch trong vấn đềkinh tếxã hội
  • phòng và điều trịbệnh đểgiảm tỷlệchết
  • tăng tuổi thọbình quân của mỗi quần thểdân cư
  • tăng tỷlệsinh
Câu 254: hai quốc gia A và B có cùng tỷsuất sinh thô, nếu quốc gia A có tỷlệ 19-49 trong dân sốcao hơn quốc gia B , như vậy
  • quốc gia A có mức sinh thấp hơn quốc gia B
  • quốc gia A có mức sinh cao hơn quốc gia B
  • quốc gia A có mức sinh bằng quốc gia B
  • cả3 phương án trên đều sai
Câu 255: khái niệm tái sản suất dân sốtheo nghĩa rộng
  • tái sản xuất dân sốtheo nghĩa rộng bao gồm quá trình biến động dân sốtựnhiên và biến động dân sốvềmặt cơ học
  • tái sản xuất dân sốtheo nghĩa rộng bao gồm quá trình biến động dân sốtựnhiên, cơ học và xã hội
  • tái sản xuất dân sốtheo nghĩa rộng bao gồm tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân
  • tái sản xuất dân sốtheo nghĩa rộng bao gồm các sựkiện sinh chết và biến đổi của dân sốvềmặt xã hội học
Câu 256: các lý do, điều kiện sau đây nêu lên sựcần thiết điều tra chọn mẫu dân sốhọc trừ
  • thu nhập sốliệu dân số, những nội dung mà đăng ký hộtịch không có hoặc có không đầy đủ
  • thu nhập những sốliệu dân sốphụthêm ởnhững nơi khó thu nhập trong tổng sốdân
  • đánh giá độchính xác của các nguồn dân sốkhác như tổng điều tra dân sốvà đăng ký hộtịch
  • tổng điều tra dân sốvà nhà ởsắp được tiến hành
Câu 257: dân sốtrung bình có thểtính theo dân sốcủa ngày
  • 01/04
  • 15/06
  • 30/06
  • 01/07
Câu 258: sốliệu phục vụcho công tác nghiên cứudân sốchủyếu được thu thập từmấy nguồn
  • 02
  • 03
  • 04
  • 05
Câu 259: thời gian có được sốliệu chi tiết vềdi dân sau tổng điều tra dân số và nhà ở
  • sau 3 tháng
  • sau 6 tháng
  • sau 9 tháng
  • sau 12 tháng
Câu 260: khái niệm dân cư
  • dân cư được hiểu là tập hợp những người cư trú trên những lãnh thổnhất định
  • dân cư được hiểu là những người dân được cư trú trên 2 hay nhiều lãnh thổ
  • dân cư được hiểu là tập hợp những người cùng cư trú trên một lãnh thổnhất định
  • dân cư là những người được cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 261: một nước được gọi là dân sốgià nếu
  • tỷlệtrẻem và người già xấp xỉbằng nhau và bằng khoảng 30%
  • nhóm 0-14 tuổi chiếm >35% và nhóm >60 tuổi chiếm<10%
  • nhóm dưới 15 tuổi chiếm<20% nhóm >60 tuổi chiếm >15%
  • tỷlệtrẻem dưới 15t chiếm dưới 15% và nhóm trên 60t chiếm dưới 5%
Câu 262: di dân có tổchức không phải là
  • hình thức di dân được thực hiện theo kếhoạch và các chương trình mục tiêu
  • do nhà nước và chính quyền các cấp vạch ra tổchức chỉđạo thực hiện
  • do chuyển cơ quan cong tác từvùng này sang vùng khác
  • di dân tình nguyện hoặc bắt buộc
Câu 263: dân sốđầu năm và cuối năm có thểquy định là ngày
  • 01/04 của hai năm liên tiếp
  • 01/01 của hai năm liên tiếp
  • 01/07 của hai năm liên tiếp
  • 31/12 của hai năm liên tiếp
Câu 264: di dân tựphát
  • là một hiện tượng kinh tếxã hội
  • mang tính tập thể
  • phụthuộc vào sựhỗtrợcủa nhà nước
  • do chính quyền quyết định
Câu 265: việc lựa chọn các chỉtiêu của cuộc điều tra dân sốphải dựa vào
  • điều kiện kinh tế
  • sốlượng người đi điều tra
  • nội dung của các cuộc điều tra trước đó
  • đầu tư quốc tế
Câu 266: khái niệm dân số
  • dân sốlad người dân được nghiên cứuvềgiới tính và xã hội
  • dân sốlà người dân được nghiên cứu vềsốlượng và di dân
  • dân sốlà cư dân được nghiên cứu dưới góc độdi dân và phát triển
  • dân sốlà người dân được xem xét và nghiên cứu ởgóc độquy mô và cơ cấu
Câu 267: dân sốtrong một năm được tính theo
  • dân sốtrung bình năm
  • dân sốđầu năm
  • dân sốcuối năm
  • cảba ý trên
Câu 268: chỉsốnào dưới đây được sửdụng phổbiến và có ý nghĩa nhất đểđo lường mức sinh sản của một quốc gia hay một khu vực
  • tỷsuất sinh chung
  • tổng tỷsuất sinh
  • tỷsuất sinh thô
  • tỷsốtrẻem phụnữ
Câu 269: tỷsuất chết thô của một quốc gia bịảnh hưởng chính bởi
  • cấu trúc giới tính của quốc gia đó
  • điệu kiện chăm sóc y tếcủa quốc gia đó
  • cấu trúc tuổi của quốc gia đó
  • tình trạng kinh tếcủa quốc gia đó
Câu 270: ký hiệu A1/YTCS là gì
  • bệnh án
  • thẻbảo hiểm y tế
  • thẻbảo hiểm thân thể
  • sổkhám bệnh
Câu 271: ởtháp dân sốbên phải biểu thịgì
  • biểu thịdân sốnữ
  • biểu thịdân sốnam
  • biểu thịngười trẻ
  • biểu thịngười già
Câu 272: sổkhám bệnh A1/YTCS có mấy cột
  • 12
  • 14
  • 16
  • 18
Câu 273: có bao nhiêu loại phiếu điều tra dân số
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 274: có ba loại phiếu điều tra dân sốlà : 1. phiếu điều tra cá nhân 2. phiếu điều tra hộ 3. phiếu điều tra tập thể
  • sai
  • --
  • đúng
  • --
Câu 275: có bao nhiêu loại đăng ký hộtịch
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 276: tỷsuất chết của Việt Nam năm 2005
  • 5.35
  • 5.3
  • 5.4
  • 5.45
Câu 277: tỷlệgia tăng dân sốnăm 2005
  • 1.30
  • 1.32
  • 1.31
  • 1.33
Câu 278: tỉlệtrẻem dưới 1tuổi chết ởViệt Nam năm 2015 là
  • 17.9
  • 16.8
  • 19.7
  • 18.6
Câu 279: theo
  • landri biến động dân sốgồm có mấy giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 280: tỷsuất trẻdưới 1 tuổi có phương pháp điều tra nào 1. mục tiêu là hướng tới gia đình 3 con 2. đối tượng là phụnữtrong tuổi sinh đẻđã đông con trước hết là nữcông nhân viên chức nhà nước, trong các lực lượng vũ trang giải pháp cơ bản là cung cấp các dịch vụkếhoạch hóa gia đình (chủyếu là đặt vòng), tuyên truyền ( chủyếu laf nói chuyện, đèn chiếu, tranh ảnh) và có chếđộkhuyến khích phụnữđặt vòng
  • một phương pháp là phương pháp truyền thống
  • một phương pháp là phương pháp điều chỉnh
  • ba phương pháp là phương pháp truyền thống, điều chỉnh, đổi mới
  • hai phương pháp là phương pháp truyền thống , điều chỉnh
Câu 281: tính tỷsốphụthuộc
  • trong 100 người trong độtuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ0-14 và 60+
  • trong 100 người trong độtuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ0-14
  • trong 100 người trong độtuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ60+
  • trong 1000 người trong độtuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ0-14 và 60+
Câu 282: chính sách dân sốViệt Nam giai đoạn 2001-2010 có mấy giai đoạn
  • 1
  • 3
  • 2
  • 4
Câu 283: chính sách dân sốviệt nam giai đoạn 1961-1975 có mục tiêu, đối tượng , giải pháp là : 1. mục tiêu là hướng tới gia đình 3 con 2. đối tượng là phụnữtrong tuổi sinh đẻđã đông con trước hết là nữcông nhân viên chức nhà nước, trong các lực lượng vũ trang giải pháp cơ bản là cung cấp các dịch vụkếhoạch hóa gia đình (chủyếu là đặt vòng), tuyên truyền ( chủyếu laf nói chuyện, đèn chiếu, tranh ảnh) và có chếđộkhuyến khích phụnữđặt vòng
  • sai
  • --
  • đúng
  • --
Câu 284: chính sách dân sốviệt nam giai đoạn 2001-2010 có mấy nhóm giải pháp
  • 3
  • 1
  • 2
  • 4
Câu 285: phép duy vật biện chứng là cơ sởphương pháp luận của dân số
  • sai
  • --
  • --
  • đúng
Câu 286: ởmỹbao nhiêu người thì được xem là thành phố
  • 2000
  • 3000
  • 2500
  • 3500
Câu 287: điều tra dân sốbằng phương pháp tựghi thì ai là người ghi
  • điều tra viên
  • cán bộxã
  • công an viên
  • hộtựghi
Câu 288: điều tra dân sốbằng phương pháp phỏng vấn thì ai là người ghi
  • điều tra viên
  • cán bộxã
  • công an viên
  • hộtựghi
Câu 289: công thức tính tỷsuất chết thô
  • là sốngười chết tính trên 100 dân sốtrung bình trong năm
  • là sốngười chết tính nhân 100 dân sốtrung bình trong năm
  • là sốngười chết tính trên 1000 dân sốtrung bình trong năm
  • là sốngười chết tính nhân 1000 dân sốtrung bình trong năm
Câu 290: cơ quan nào có trách nhiệm khai báo ly hôn
  • tòa án
  • công an
  • ủy ban nhân dân
  • không cần khai báo
Câu 291: trẻem từ12 tháng đến 24 tháng được tính là bao nhiêu tuổi
  • 1 tuổi
  • 1.5 tuổi
  • 2 tuổi
  • 2.5 tuổi
Câu 292: có mấy cách đểtính tỷsuất tái sinh sản thực
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 293: từ1000 người con gái mới sinh ra, cần xác định có bao nhiêu người sống đến tuổi bà mẹvà sẽsinh ra bao nhiêu người con gái là cách đểtính tỷsuất tái sinh sản
  • sai
  • --
  • --
  • đúng
Câu 294: xuất phát từnhững người con gái bình quân được sinh ra bởi các bà mẹvà sống đến tuổi bà mẹsinh ra mình là một cách đểtính tỷsuất tái sinh sản
  • sai
  • --
  • --
  • đúng
Câu 295: A4/YTCS là sổgì
  • sổđẻ16 cột
  • sổđẻ19 cột
  • sổđẻ29 cột
  • sổđẻ26 cột
Câu 296: sinh ngày 15/9/1999 thì đến 14/09/2009 là bao nhiêu tuổi
  • 9 tuổi
  • 10 tuổi
  • 9.9 tuổi
  • 11 tuổi
Câu 297: tuổi sống là tuổi tính từkhi sinh ra đến khi chết đi
  • sai
  • --
  • đúng
  • --
Câu 298: tổng điều tra dân sốcó mấy đặc điểm
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 299: sinh ngày 15/09/1999 đến ngày 16/09/2009 là bao nhiêu tuổi
  • 9 tuổi
  • 9.9 tuổi
  • 10 tuổi
  • 11 tuổi
Câu 300: tháp dân sốbên trái là gì
  • biểu thịgiới tính nam
  • biểu thịgiới tính nữ
  • biểu thịngười trẻ
  • biểu thịngười già
Câu 301: theo liên hợp quốc mục nào không có trong kết hôn
  • sốcon
  • ngày sinh
  • ngày kết hôn
  • nơi kết hôn
Câu 302: dân sô tronh độtuổi 0-14:25271996 ;+65: 4389091 ;15-64: 46662116 tính tỉsốphu thuộc chung
  • 62.57
  • 63.57
  • 64.57
  • 65.57
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
2 tháng trước